/
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN VĨNH BẢO
TRƯỜNG MẦM NON TAM CƯỜNG
KẾ HOẠCH CHĂM SÓC GIÁO DỤC TRẺ LỚP 3C2
CHỦ ĐỀ: “TRƯỜNG MẦM NON”
Thời gian thực hiện: 3 tuần (từ 05/ 09/ 2022 đến 23/ 09/ 2022)
Giáo viên: Trần Thị Hiển
Trần Thị Cúc
NĂM HỌC: 2022- 2023
I.MỤC TIÊU – NỘI DUNG – HOẠT ĐỘNG CHỦ ĐỀ:
TT
|
TT
|
Mục tiêu năm
|
|
Mạng nội dung chủ đề
|
Mạng hoạt động chủ đề
|
Tài nguyên học liệu
|
Phạm vi thực hiện
|
Địa điểm tổ chức
|
CHỦ ĐỀ ;TRƯỜNG MẦM NON
|
Ghi chú về sự điều chỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhánh 1
|
Nhánh 2
|
Nhánh 3
|
|
|
|
Mục tiêu
|
Nguồn
|
|
|
|
|
|
Bé vui Tết Trung thu
|
Trường, Lớp của Bé
|
An toàn trong trường mầm non
|
|
|
|
I. LĨNH VỰC GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT
|
#
|
#
|
#
|
#
|
#
|
#
|
|
1
|
1
|
Thực hiện đủ các động tác trong bài tập thể dục theo hướng dẫn
|
KQMĐ
|
Hô hấp: Hít vào thở ra
- Tay:
+ Hai tay đư lên cao, ra phía trước, sang hai bên
+ Co và duỗi tay, bắt chéo 2 tay trước ngực
- Lưng, bụng, lườn:
+ Cúi người về phía trước
+ Quay sang trái, sang phải
+ Nghiêng người sang trái, sang phải
- Chân:
+ Bước lên phía trước, bước sang ngang, ngồi xổm, đứng lên, bật tại chỗ
+ Co duỗi chân
|
Bài 1:
- Hô hấp: Hít vào thở ra kết hợp bắt chước âm thanh
- Tay: Đưa 2 tay ra phía trước sang ngang
- Lưng, bụng: 2 tay giơ cao quá đầu đứng cúi đầu về phía trước, tay chạm đất
- Chân: 2 tay chống hông khuỵu gối
- Bật: Nhảy lên
|
bài tập thể dục sáng 1
|
Khối
|
Sân chơi
|
TDS
|
TDS
|
TDS
|
|
5
|
4
|
Giữ được thăng bằng cơ thể khi thực hiện vận động đi trong đường hẹp 3m x 0,2m
|
NDCT
|
Đi hết đoạn đường hẹp 3x0.2
|
HĐH,HĐNT, HĐC: Đi trong đường hẹp
|
Đi trong đường hẹp (3m x 0,2m)
|
Lớp
|
Lớp học
|
HĐNT
|
HĐH
|
HĐH+HĐNT
|
|
6
|
4
|
Kiểm soát được vận động đi liên tục trong đường có 3-4 điểm zíc zắc không chệch ra ngoài
|
NDCT
|
'Đi thay đổi hướng theo 3,4 điểm zic zac
|
Đi thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh
|
|
Lớp
|
Sân chơi
|
HĐH
|
|
|
|
84
|
19
|
Giữ thăng bằng cơ thể khi thực hiện vận động bật tiến về phía trước
|
NDCT
|
Bật về phía trước
|
HĐH, HĐC, HĐNT:Bật về phía trước
|
Bật tiến về phía trước
|
Lớp
|
Lớp học
|
HĐH+HĐC
|
HĐH+HĐNT
|
HĐH
|
|
125
|
28
|
Trẻ được chăm sóc sức khoẻ, dinh dưỡng theo khoa học
|
ĐP
|
Hướng dẫn cách chế biến một số món ăn dành cho trẻ.
|
HĐC: Nhận biết món chè ngô
|
Hướng dẫn làm món kim bap
|
Lớp
|
Lớp học
|
HĐC
|
HĐC
|
HĐC
|
|
|
|
|
|
Một số chế độ ăn khi trẻ bị bệnh (táo bón, tiêu chảy, sốt, suy dinh dưỡng, thừa cân béo phì,…)
|
HĐC, HĐG: Làm món lê chưng táo tỏ giảm cảm, trị ho tăng cường đề kháng.
|
Lê chưng táo đỏ giảm cảm trị ho tăng cường đề kháng
|
Lớp
|
Lớp học
|
HĐC
|
HĐG
|
HĐG
|
|
128
|
31
|
Nói đúng tên một số thực phẩm quen thuộc, sẵn có tại địa phương
|
|
|
HĐĂN: Giới thiệu các món ăn hằng ngày trước và trong lúc chia cơm
|
|
Lớp
|
Lớp học
|
VS-AN
|
VS-AN
|
VS-AN
|
|
150
|
33
|
Bước đầu làm quen với thao tác rửa tay bằng xà phòng. Biết rửa tay với sự giúp đỡ của người lớn.
|
NDCT
|
Tâp rửa tay bằng xà phòng
|
VS-AN: Rèn kĩ năng rửa tay đúng cách, rửa tay trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh. HĐH: Bé giữ đôi tay sạch
|
Dạy trẻ rử tay bằng xà phòng
|
Lớp
|
Lớp học
|
VS-AN
|
VS-AN
|
VS-AN
|
|
151
|
34
|
Bước đầu làm quen với thao tác đánh răng, lau mặt.
|
NDCT
|
Làm quen cách đánh răng, lau mặt
|
VS-AN: Rèn kĩ năng lau mặt cho trẻ. HĐC: Làm quen với kĩ năng đánh răng.
|
|
Lớp
|
Lớp học
|
VS-AN
|
HĐC
|
VS-AN
|
|
154
|
37
|
Nhận diện đúng đồ dùng cá nhân
|
ĐP
|
Trẻ biết nhận đúng đồ cá nhân: Mũ, dép, balo
|
ĐTT: Lấy cất, đồ dùng cá nhân đúng nơi quy định.
|
|
Lớp
|
Lớp học
|
ĐTT
|
ĐTT
|
ĐTT
|
|
156
|
39
|
Biết tự xúc ăn và sử dụng bát, thìa, cốc đúng cách
|
KQMĐ
|
Sử dụng cầm thìa bằng tay phải, cầm bát bằng tay trái, cầm cốc ở quai đúng kí hiệu
|
VS-AN: Hướng dẫn trẻ sử dụng bát, thìa, cốc đúng cách hợp vệ sinh
HĐNT:Trò chuyện về cách sử dụng một số đồ dùng cá nhân bát, thìa, cốc, Nhận diện đúng đồ dùng cá nhân HĐNT: Khám phá đồ dùng chìm nổi
|
|
Lớp
|
Lớp học
|
VS-AN
|
HĐNT
|
HĐNT
|
|
169
|
40
|
Trẻ có một số hành vi, thói quen tốt khi được nhắc nhở: uống nước đã đun sôi,......
|
KQMĐ
|
Ăn hết khẩu phần, không kén chọn thức ăn, không xúc thức ăn của mình sang bát của bạn, nhặt thức ăn rơi vãi và bỏ vào đĩa.
|
VS-AN: Rèn cho trẻ ăn hết khẩu phần, không kén chọn thức ăn. Rèn kĩ năng khi uống một số loại nước
|
Kĩ năng khi uống một số loại nước
|
Lớp
|
Lớp học
|
VS-AN
|
VS-AN
|
VS-AN
|
|
|
|
II. LĨNH VỰC GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC
|
|
|
#
|
#
|
#
|
#
|
|
203
|
51
|
Biết một số đặc điểm nổi bật và cách sử dụng đồ dùng, đồ chơi quen thuộc
|
NDCT
|
Đặc điểm nổi bật, công dụng, cách sử dụng đồ dùng, đồ chơi trong trường mầm non.
|
ĐTT, HĐH: Trò chuyện về lớp học của bé. Đồ dùng, đồ chơi của bé. -Trường bé có gì? - Đồ chơi bé yêu.
|
Đồ dùng, đồ chơi của bé
|
Lớp
|
Lớp học
|
HĐNT
|
HĐH
|
HĐH
|
|
261
|
69
|
Nhận biết, phân biệt được 1 và nhiều
|
NDCT
|
Nhận biết 1 và nhiều
|
HĐH, HĐG,HĐC: Nhận biết 1 và nhiều
|
Một và nhiều
|
Lớp
|
Lớp học
|
HĐH+HĐNT
|
HĐH+HĐG
|
HĐH
|
|
296
|
85
|
Biết so sánh 2 đối tượng về kích thước và nói được các từ: cao hơn / thấp hơn, to hơn - nhỏ hơn
|
KQMĐ
|
So sánh cao - thấp, to - nhỏ của 2 đối tượng
|
HĐH, HĐG: Nhận biết to - nhỏ
|
|
Lớp
|
Lớp học
|
HĐH
|
HĐH+HĐG
|
HĐH+HĐNT
|
|
297
|
86
|
Biết so sánh 2 đối tượng về kích thước và nói được các từ: dài hơn / ngắn hơn
|
|
So sánh 2 đối tượng về kích thước
|
HĐH, HĐG: So sánh to- nhỏ
|
|
Lớp
|
Lớp học
|
HĐG
|
HĐG
|
HĐG
|
|
326
|
91
|
Nói được tên trường/lớp, tên và công việc của cô giáo lớp mình khi được hỏi, trò chuyện
|
ĐP
|
Tên trường/lớp, tên và công việc của cô giáo
|
ĐTT, HĐH:
-Trò chuyện về trường mầm non Tam Cường
-HĐG: Chơi đóng vai cô giáo
|
|
Lớp
|
Lớp học
|
ĐTT
|
ĐTT
|
HĐG
|
|
327
|
92
|
Nói được tên các bạn, đồ dùng đồ chơi của lớp, các hoạt động của trẻ ở trường khi được hỏi, trò chuyện
|
KQMĐ
|
Tên các bạn, đồ dùng đồ chơi của lớp, các hoạt động của trẻ ở trường
|
ĐTT, HĐNT, HĐC: Bé và các bạn thân yêu.
|
|
Lớp
|
Lớp học
|
ĐTT
|
HĐC
|
HĐNT
|
|
350
|
94
|
Kể được tên một số lễ hội: Ngày khai giảng, tết trung thu….qua trò chuyện, tranh ảnh
|
ĐP
|
Ngày tết trung thu
|
ĐTT, HĐC: Trò chuyện về ngày Tết trung thu. LH, HĐNT: Trải nghiêm ngày Tết Trung thu
|
|
Lớp
|
Sân chơi
|
LH
|
HĐNT
|
HĐC
|
|
|
|
III. LĨNH VỰC GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ
|
#
|
#
|
#
|
#
|
#
|
#
|
|
359
|
98
|
Có khả năng nghe hiểu, sử dụng các câu đơn, câu mở rộng trong giao tiếp
|
NDCT
|
Nghe hiểu, sử dụng các câu đơn, câu mở rộng trong giao tiếp
|
ĐTT: Hướng dẫn trẻ cất đồ dùng cá nhân ML-MN,VS-AN: Trẻ thực hiện các yêu cầu của cô.
|
|
Lớp
|
Lớp học
|
ĐTT
|
MLMN
|
VS-AN
|
|
360
|
99
|
Có khả năng nghe hiểu nội dung truyện kể, truyện đọc phù hợp với độ tuổi và chủ đề Có khả năng nghe hiểu nội dung truyện kể, truyện đọc phù hợp với độ tuổi và chủ đề thực hiệnthực hiện
|
NDCT
|
Nghe hiểu nội dung truyện kể, truyện đọc phù hợp với độ tuổi và chủ đề Trường mầm non.
|
HĐH: Kể chuyện cho trẻ nghe -Đôi bạn tốt. -Truyện mèo con và quyển sách. - Bạn bè thân thương HĐG/HĐC: Nghe kể chuyện trên vi tính
|
Truyện bạn bè thân thương
|
Lớp
|
Lớp học
|
HĐG
|
HĐH
|
HĐC
|
|
360
|
101
|
Có khả năng nghe các bài hát, bài thơ, ca dao, đồng dao, tục ngữ, câu đố, hò, vè phù hợp với độ tuổi và chủ đề thực hiện
|
NDCT
|
Nghe các bài hát, bài thơ, ca dao, đồng dao, tục ngữ, câu đố, hò, vè phù hợp với độ tuổi và chủ đề: Trường mầm non
|
ĐTT, HĐH, HĐC: Nghe các bài thơ trong chủ đề: HĐG: Nghe các bài thơ trên vi tính.
|
|
Lớp
|
Lớp học
|
ĐTT
|
HĐC
|
HĐH+HĐC
|
|
381
|
107
|
Nói rõ các tiếng trong tiếng Việt
|
KQMĐ
|
Phát âm các tiếng của Tiếng Việt
|
ĐTT : Trò chuyện với trẻ về chủ đề Quê hương- Đất nước- Bác Hồ. HĐG: Góc phân vai, Gia đình, Bác sĩ, bán hàng...
|
|
Lớp
|
Lớp học
|
|
|
|
|
381
|
107
|
Biết nói đủ nghe, không nói lí nhí.
|
KQMĐ
|
Nói đủ nghe, không nói lí nhí
|
MLMN: Dạy trẻ nói đủ nghe
|
|
Lớp
|
Lớp học
|
MLMN
|
MLMN
|
MLMN
|
|
384
|
110
|
Biết sử dụng các từ biểu thị sự lễ phép
|
KQMĐ
|
Sự dụng các từ biểu thị sự lễ phép với cô giáo, các bạn.
|
ĐTT, MLMN: Trò chuyện với trẻ về cách giao tiếp lịch sự với cô và các bạn
|
|
Lớp
|
Lớp học
|
ĐTT
|
MLMN
|
MLMN
|
|
386
|
111
|
Có khả năng đọc thuộc một số bài thơ, ca dao, đồng dao phù hợp độ tuổi và chủ đề thực hiện.C ó khả năng đọc biểu cảm bài thơ, ca dao, đồng dao phù hợp độ tuổi
|
KQMĐ
|
Đọc các bài hát, bài thơ, ca dao, đồng dao, tục ngữ, câu đố, hò, vè phù hợp với độ tuổi và chủ đề: Trường mầm non
|
ĐTT, HĐH, HĐC: Đọc các bài thơ trong chủ đề: -Bé đến lớp, bé không khóc nữa, bạn mới. -Bạn mới, Bé yêu trăng, Vui trung thu , -Cô giáo của em. -Đi học đúng giờ. -Bàn tay cô giáo -Không gây ồn ào. -Khuyên bạn. HĐG: Đọc các bài thơ trên vi tính.
|
Thơ: Bé đến lớp
|
Lớp
|
Lớp học
|
HĐH
|
HĐH+HĐC
|
HĐH
|
|
404
|
112
|
Trẻ được làm quen với một số kí hiệu thông thường tỏng cuộc sống ( nhà vệ sinh, lối ra, nơi nguy hiểm, biển báo giao thông: Đường cho người đi bộ,....)
|
NDCT
|
Trẻ được làm quen với một số kí hiệu thông thường trong cuộc sống ( nhà vệ sinh, lối ra, nơi nguy hiểm trong trường mầm non)
|
ĐTT, HĐC, HĐNT: Trò chuyện với trẻ về một số kí hiệu thông trường (nhà vệ sinh
|
|
Lớp
|
Lớp học
|
ĐTT
|
HĐC
|
HĐNT
|
|
404
|
113
|
Trẻ được tiếp xúc với chữ, sách truyện Xem và nghe đọc các loại sách khác nhau Biết cầm sách đúng chiều, mở sách xem tranh và đọc truyện Giữ gìn sách
|
|
Giữ gìn sách
|
HĐG: Dạy trẻ giữ gìn sách
|
|
Lớp
|
Lớp học
|
HĐG
|
HĐG
|
HĐC
|
|
|
|
IV. LĨNH VỰC TÌNH CẢM - KỸ NĂNG XÃ HỘI
|
#
|
#
|
#
|
#
|
#
|
#
|
|
437
|
117
|
Biểu lộ trạng thái cảm xúc qua nét mặt, cử chỉ, giọng nói, trò chơi, hát, vận động.
|
|
Biểu lộ trạng thái cảm xúc qua nét mặt cử chỉ, giọng nói, trò chơi vận động
|
ML-MN, HĐH: Trò chuyện về ngày Tết trung thu
|
|
Lớp
|
Lớp học
|
MLMN
|
MLMN
|
MLMN
|
|
438
|
119
|
Mạnh dạn tham gia vào các hoạt động, mạnh dạn khi trả lời câu hỏi
|
KQMĐ
|
Kể về bản thân thông qua những câu hỏi gợi mở của cô
|
HĐH: Làm quen với một số qui định của lớp. Tìm hiểu một số nơi không an toàn trong trường lớp H ĐC: Trẻ cùng nhau tham gia các trò chơi H ĐĂN _NGỦ: Trẻ tự thực hiện các công việc đơn giản được giao: Rửa tay, cất bát, lấy gối
|
|
Lớp
|
Lớp học
|
VS-AN
|
HĐH+HĐC
|
HĐH
|
|
439
|
120
|
Cố gắng thực hiện công việc đơn giản được giao
|
KQMĐ
|
Xếp dọn đồ dùng đồ chơi
|
HĐH: Dạy trẻ thu dọn đồ chơi. -Tìm hiểu một số nơi không an toàn trong trường lớp. HĐG, ML-MN: Chơi và lấy cất đồ chơi đúng nơi quy định .
|
|
Lớp
|
Lớp học
|
MLMN
|
HĐH+HĐNT
|
HĐH
|
|
|
|
V. LĨNH VỰC GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN THẨM MỸ
|
#
|
#
|
#
|
#
|
#
|
#
|
|
464
|
132
|
Nghe bài hát, bản nhạc ( nhạc thiếu nhi, dân ca….)
|
KQMĐ
|
Nghe bài hát, bản nhạc, thơ, câu chuyện ( nhạc thiếu nhi, dân ca….) Chủ đề trường mầm non
|
HĐH,HĐC: Nghe hát: -Em đi mâũ giáo - Ngày đầu tiên đi học -cô giáo -em yêu trường em - Lý cây bông
|
|
Lớp
|
Lớp học
|
HĐC
|
HĐH
|
HĐH
|
|
465
|
132
|
Trẻ hát tự nhiên, hát được theo giai điệu bài hát quen thuộc
|
TLHD
|
Hát đúng lời ca, giai điệu của các bài hát phù hợp với lứa tuổi chủ đề trường mầm non
|
HĐH,HĐC: Dạy hát: -Cháu đi mẫu giáo. -Trường chúng cháu là trường mầm non. -Vui đến trường. -Rước đèn dưới ánh trăng
|
|
Lớp
|
Lớp học
|
HĐH
|
HĐH+HĐC
|
HĐH
|
|
490
|
136
|
Trẻ biết sử dụng một số kĩ năng vẽ, nặn, cắt, xé dán, xếp hình để tạo ra sản phẩm đơn giản.Trẻ biết nhận xét sản phẩm tạo hình.
|
NDCT
|
Làm đồ chơi
|
Trang HĐG: Làm đồ chơi tự tạo theo chủ đề , làm chuông gió, trang trí váy
|
Di màu chùm bóng bay
|
Lớp
|
Lớp học
|
HĐG
|
HĐG
|
HĐG
|
|
|
|
|
|
Biết sử dụng một số kĩ năng vẽ, nặn, cắt, xé dán, xếp hình để tạo ra sản phẩm đơn giản theo chủ đề : TMN và nhận xét sản phẩm tạo hình.
|
HĐH,HĐG,HĐC -Dán ông trăng, ông sao -Tô màu chùm bóng bay -Vẽ con lật đật Steam: Làm xích đu
|
|
Lớp
|
Lớp học
|
HĐH
|
HĐH+HĐG
|
HĐG
|
|
|
|
|
|
Cộng tổng số nội dung phân bố vào chủ đề
|
|
|
|
33
|
31
|
32
|
|
|
|
|
|
Trong đó
|
Đón trả trẻ
|
|
|
|
7
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Thể dục sáng
|
|
|
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Hoạt động góc
|
|
|
|
4
|
4
|
5
|
|
|
|
|
|
|
hoạt động ngoài trời
|
|
|
|
2
|
2
|
3
|
|
|
|
|
|
|
Vệ sinh ăn ngủ
|
|
|
|
6
|
3
|
5
|
|
|
|
|
|
|
Hoạt động chiều
|
|
|
|
3
|
5
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Mọi lúc mọi nơi
|
|
|
|
3
|
4
|
3
|
|
|
|
|
|
|
Tham quan dã ngoại
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
Lễ hội
|
|
|
|
1
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
Hoạt động học có chủ đích
|
|
|
|
6
|
10
|
10
|
|
|
|
|
|
Chia cụ thể
|
Giờ thể chất
|
|
|
|
1
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
HĐH+HĐNT
|
|
|
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
HĐH+HĐG
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
HĐH+HĐC
|
|
|
|
1
|
0
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Giờ nhận thức
|
|
|
|
1
|
1
|
2
|
|
|
|
|
|
|
HĐH+HĐNT
|
|
|
|
1
|
0
|
1
|
|
|
|
|
|
|
HĐH+HĐG
|
|
|
|
0
|
2
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
HĐH+HĐC
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
Giờ ngôn ngữ
|
|
|
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
HĐH+HĐNT
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
HĐH+HĐG
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
HĐH+HĐC
|
|
|
|
0
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Giờ TCKN-XH
|
|
|
|
0
|
0
|
2
|
|
|
|
|
|
|
HĐH+HĐNT
|
|
|
|
0
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
|
HĐH+HĐG
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
HĐH+HĐC
|
|
|
|
0
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
|
Giờ thẩm mỹ
|
|
|
|
2
|
1
|
2
|
|
|
|
|
|
|
HĐH+HĐNT
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
HĐH+HĐG
|
|
|
|
0
|
1
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
HĐH+HĐC
|
|
|
|
0
|
1
|
0
|
|
II. DỰ KIẾN KẾ HOẠCH CÁC CHỦ ĐỀ NHÁNH:
Tên chủ đề nhánh
|
Số tuần thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Người phụ trách
|
Ghi chú về sự điều chỉnh (nếu có)
|
Bé vui tết trung thu
|
1
|
Từ 05/ 09/2022 đến 09/ 09/ 2022
|
Trần Thị Hiển
|
|
Trường lớp của bé
|
1
|
Từ 12/ 09/ 2022 đến 16/ 09/ 2022
|
Trần Thị Cúc
|
|
An toàn trong trường mầm non
|
1
|
Từ 19/ 09/ 2022 đến 23/ 09/ 2022
|
Trần Thị Hi
|
|
III. CHUẨN BỊ:
|
Nhánh “Bé vui Tết trung thu”
|
Nhánh “Trường lớp của bé”
|
Nhánh “An toàn trong trường mầm non”
|
Giáo viên
|
- Xây dựng môi trường lớp học theo chủ đề nhánh “Bé vui đón Tết trung thu”
-Sưu tầm tranh ảnh, câu chuyện, bài thơ, bài hát có nội dung nói về tết trung thu
-Chuẩn bị đồ dùng đồ chơi phục vụ cho các hoạt động lễ hội.
-Kết hợp với phụ huynh cung cấp “Chiếc đèn trung thu”. Cho trẻ rước đèn
|
- Xây dựng môi trường lớp học theo chủ đề nhánh “Trường lớp của bé”
-Sưu tầm tranh ảnh, câu chuyện, bài thơ, bài hát có nội dung nói về trường mầm non và lớp mẫu giáo của bé
-Thiết kế một số bảng chơi, trò chơi mới trong góc học tập.
|
-Xậy dựng môi trường lớp học theo chủ đề nhánh “An toàn toàn trường mầm non”.
- Thiết lập các bảng chơi có kí hiệu an toàn cho trẻ.
- Tuyên truyền với phụ huynh về giáo dục an toàn cho trẻ trong trường màm non
|
Nhà trường
|
-Chuẩn bị về cơ sở vật chất , sân chơi, sân khấu, âm thanh tổ chức bé vui hội trăng rằm.
-Cung cấp tài liệu đồ dùng đồ chơi phục vụ cho hoạt động của cô và trẻ
|
-Tạo điều kiện về cơ sở vật chất, sân chơi, phòng nhóm cho cô và trẻ hoạt động
-Cung cấp tài liệu đồ dùng đồ chơi phục vụ cho hoạt động của cô và trẻ
|
-Tạo điều kiện về cơ sở vật chất, sân chơi, phòng nhóm cho cô và trẻ hoạt động
-Cung cấp tài liệu đồ dùng đồ chơi phục vụ cho hoạt động của cô và trẻ
|
Phụ huynh
|
-Sưu tầm đồ dùng, đồ chơi, tranh ảnh về trường mầm non
-Chuẩn bị trang phục quần áo , váy, giầy, tất cho trẻ biểu diễn Bé vui hội trăng rằm
|
Sưu tầm đồ dùng, đồ chơi, tranh ảnh về trường mầm non
-Chuẩn bị trang phục quần áo, váy, giầy, tất cho trẻ phù hợp với thời tiết giao mùa
|
Sưu tầm đồ dùng, đồ chơi, tranh ảnh về trường mầm non
-Chuẩn bị trang phục quần áo, váy, giầy, tất cho trẻ phù hợp với thời tiết giao mùa
|
Trẻ
|
-Tích cực tham gia các hoạt động văn hóa, văn nghệ của lớp.
- Thích được đến lớp, mặc phù hợp thời tiết
|
- Cùng cô xây dựng môi trường lớp học theo chủ đề.
- Thích được đến lớp, mặc phù hợp thời tiết
|
-Thích được tham gia các hoạt động trong trường, lớp mẫu giáo
Thích được đến lớp, mặc phù hợp thời tiết
|
IV. KHUNG KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNGTOÀN CHỦ ĐỀ:
tt
|
Hoạt động
|
Phân phối vào các ngày trong tuần
|
Ghi chú
|
Thứ 2
|
Thứ 3
|
Thứ 4
|
Thứ 5
|
Thứ 6
|
1
|
Đón trẻ
|
- Đón trẻ vào lớp.
- Trao đổi với phụ huynh về tình hình sức khỏe của trẻ.
- Trò chuyện với trẻ không theo người lạ, ra khỏi khu vực trường lớp.Dạy trẻ kĩ năng nhớ số điện thoại của người thân.
- Trò chuyện về một số đồ dùng đồ chơi trong lớp, trong trường.
- Trò chuyện về đồ dùng đồ chơi, trường, lớp học củabé.
|
|
2
|
Thể dục sáng
|
- Khởi động: Cô và trẻ đi theo đội hình vòng tròn với các kiểu đi ( đi kiễng gót, khụy gối, khom lưng, chạy nhanh, chậm) theo hiệu lệnh của cô.
- Trọng động:
- Hô hấp: Thổi nơ
- Tay: 2 tay lên cao ra trước sang ngang
- Chân: Đứng 1 chân đưa lên trước khuỵu gối
- Bụng: Đứng nghiêng người sang 2 bên
- Bật: Bật tại chỗ
Hồi tĩnh: Cô và trẻ đi nhẹ nhàng về chỗ ngồi.
|
|
3
|
Hoạt động học
|
Nhánh 1
|
Ngày 5/9/2022
PTTC
Đi thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh
|
Ngày 6/9/2022
. PTNN
Dạy trẻ đọc thuộc thơ:Vui trung thu
|
Ngày 7/9/2022
PTNT
Nhận biết to-nhỏ
|
Ngày 08/09/2022
PTTM
Dạy trẻ hát bài “ Rước đèn dưới trăng”
|
Ngày 9/9/2022
PTTM
Dán ông trăng, ông sao
|
|
Nhánh 2
|
Ngày 12/9/2022
PTTC
Đi trong đường hẹp,
|
Ngày 13/9/2022
PTNN
Kể chuyện: “Đôi bạn tốt
|
Ngày 14/9/2022
PTTM
Hát vỗ tay theo nhịp:”cháu đi mẫu giáo
|
Ngày 15/9/2022
PTNT
Đồ dùng đồ chơi lớp học của bé
|
Ngày 16/9/2022
PTTM
Trang trí vaý cho búp bê
|
|
Nhánh 3
|
Ngày 19/9/2022
”PTTC
Bật tiến về phía trước
|
Ngày 20/9/2022
PTNN :
Thơ : “Bàn tay cô giáo”
|
Ngày 21/9/2022
PTNT-KP
Trường bé có gì?
|
Ngày 22/9/2022
PTTC-KNXH
Tìm hiểu một số nơi không an toàn trong lớp
|
Ngày 23/9/2022
PTTM
Dạy kỹ năng hát “Trường chúng cháu là trường mầm non Nhận.
|
|
4
|
Hoạt động ngoài trời
|
Nhánh 1
|
Ngày 05/09/2022
-Quan sát các lớp học
-Chơi đá bóng
- Chơi tại KVC 2
|
Ngày 6/09/2022
-Quan sát vườn rau của trường
-Chơi gieo hạt
- Chơi tại KVC số 3
|
Ngày 07/09/2022
-Quan sát đèn lồng
-Đội nào nhanh nhất
- Chơi tại KVC số 2
|
Ngày 08/09/2022
-Quan sát núi đá
-Chơi bò chui qua cổng
- Chơi tại KVC 1
|
Ngày 09/09/2022
-Quan sát khu nhà cạnh trường
-Chơi chuyền bóng sang 2 bên
- Chơi tại KVC 3
|
|
Nhánh 2
|
Ngày 12/9/2022
-Quan sát các lớp học
-Chơi đá bóng
- Chơi tại KVC 1
|
Ngày 13/9/2022
-Quan sát bầu trời
-Chơi ai nhiều điểm nhất
- Chơi tại KVC 2
|
Ngày 14/9/2022
-Quan sát con đường làng
-Chuyền bóng qua đầu
- Chơi tại KVC 3
|
Ngày 15/9/2022
-Quan sát núi đá
-Chơi bò chui qua cổng
- Chơi tại KVC 1
|
Ngày 16/9/2022
-Nhặt lá rụng trên sân
-TC : Dung dăng dung dẻ
-Chơi tự do kvc3
|
|
Nhánh 3
|
Ngày 19/9/2022 -Quan sát nơi không gây nguy hiểm cho bé
- Trò chơi :Đá bóng vào gôn
- Chơi tại KVC 2
|
Ngày 20/9/2022-Nhặt hoa lá rơi xếp hình bé tập thể dục.
- Chơi tại KVC số 3
|
Ngày 21/9/2022
-Quan sát vườn rau của trường
-Chơi gieo hạt
- Chơi tại KVC số 1
|
Ngày 22/9/2022
-Dạy trẻ biết cách bảo vệ môi trường
-Chơi bóng bay
- Chơi tại KVC 2
|
Ngày 23/9/2022
-Quan sát phòng bác bảo vệ.
-Chơi tìm bạn thân
- Chơi tại KVC 3
|
|
5
|
Vệ sinh, ăn, ngủ
|
- Tổ chức cho trẻ ăn - ngủ theo chế độ sinh hoạt phù hợp, đảm bảo dinh dưỡng. Tổ chức cân đo định kỳ cho trẻ và vào sổ theo dõi sức khỏe.
-Dạy trẻ biết nhận biết, phân loại thực phẩm theo nguồn gốc.
-Hướng dẫn trẻ các bước rửa bằng xà phòng.
-Đi vệ sinh đúng nơi quy định, biết nhận ra kí hiệu thông thường trong nhà vệ sinh.
-Nhắc trẻ mời cô, mời bạn khi ăn.
|
|
6
|
Hoạt động chiều
|
Nhánh 1
|
Ngày 05/09/2022
-Dạy trẻ không thoe người lạ, không lại gần người hút thuốc lá
|
Ngày06/09/2022
-Dạy trẻ cách sắp xếp đồ dùng ở các góc
Đọc thuộc bài thơ, ca dao, đồng dao phù hợp độ tuổi và chủ đề thực hiện
|
Ngày 07/09/2022
Dạy trẻ nhận biết và biết cách thể hiện cảm xúc của mình
Chơi với đồ chơi bé thích
|
Ngày 08/09/2022
Đọc thuộc bài thơ, ca dao, đồng dao phù hợp độ tuổi và chủ đề thực hiện
|
Ngày 09/09/2022
-Múa hát chào mừng trung thu
|
|
Nhánh 2
|
Ngày 12/9/2022
-Rèn kỹ năng rửa tay.
-Trò chơi "Những ngón tay nhúc nhích,
|
Ngày 13/9/2022
-Nghe cô kể chuyện: Mèo con và quyển sách
-Trò chơi ", Nhận đúng kí hiệu khăn, ca
|
Ngày 14/9/2022
-Rèn cho trẻ cách thu dọn, sắp xếp đồ chơi ở các góc
Điều chỉnh giọng nói phù hợp với hoàn cảnh khi được nhắc nhở
|
Ngày 15/9/2022
-Chơi với đất nặn
Đọc thuộc bài thơ, ca dao, đồng dao phù hợp độ tuổi và chủ đề thực hiện
|
Ngày 16/9/2022
-Điều chỉnh giọng nói phù hợp với hoàn cảnh khi được nhắc nhở
Múa hát về trường mầm non
|
|
Nhánh 3
|
Ngày 19/09/2022
-Dạy trẻ giữ vệ sinh thân thể
|
Ngày 20/9/2022-Dạy trẻ có ý thức giữ đầu tóc, quần áo gọn gàng, sạch sẽ
|
Ngày 21/9/2022
Sử dụng các từ biểu thị sự lễ phép "Chào cô"; "Chào bạn"; "Cảm ơn"; "Xin lỗi"… trong giao tiếp
|
Ngày 22/9/2022
-Dạy trẻ đi vệ sinh đúng nơi quy định
|
Ngày 23/9/2022
Dạy trẻ kỹ năng lau mặt đúng thao tác.Có thói quen tự lau mặt
|
|
V.KẾ OẠCH HOẠT ĐỘNG GÓC CHI TIẾT
Tên Góc
|
Mục đích -yêu cầu
|
Nội dung hoạt động
|
Chuẩn bị
|
|
|
Nhánh 1
Bé vui hội trăng rằm
|
Nhánh2
Trường, lớp của bé
|
Nhánh 3
An toàn trong trường mầm non
|
|
Góc phân vai
|
Trẻ nhận vai chơi, hiểu được công việc của vai chơi.
-Trẻ có thao tác lời nói đúng vai chơi. - Trẻ biết trò chuyện với vai các vai chơi một cách linh hoạt. -biết xếp dọn đồ dùng trong khi chơi,và sau khi chơi xong.
|
Trò chơi :Bế em
|
Búp bê trai,búp bê gái. -Đồ dùng cá nhân: Quần áo,giày dép,cặp sách, mũ,nón. -Đồ dùng vệ sinh: chổi,thau,chậu,khăn,…. -Đồ dùng gia đình : Giường,tủ,chăn,chiếu,…..
|
x
|
x
|
x
|
|
Trò chơi :Bác sĩ
|
Quần áo Bác sĩ. -Dụng cụ y tế : kim tiêm,ống nghe.đo nhiệt kế,bàn cân,máy đo huyết áp,… -Tủ thuốc -Sổ khám bệnh. -Tiền,bảng giá thuốc.
|
x
|
|
x
|
|
Trò chơi : Làm cô giáo
|
-Đồ dùng dạy học:Bảng,phấn,sách,bảng chữ cái,bút ,thước,….
|
x
|
x
|
x
|
|
Trò chơi :Bán hàng
|
-Giá bán hàng,các loại tủ,rổ đựng các mặt hàng.
|
x
|
|
x
|
|
+Các mặt hàng đồ dùng cá nhân: -Quần,áo,mũ,nón,dép,…… -Balo,sách,bút,….
|
x
|
x
|
x
|
|
-Mặt hàng dinh dưỡng: rau,củ,quả,bánh,….
|
x
|
|
x
|
|
-Trang phục biểu diễn,đầu kì lân. -Đèn ông sao,đèn lồng. -Mặt lạ,mũ múa.
|
x
|
|
|
|
Trò chơi: Rước đèn trung thu
|
-Trang phục biểu diễn,đầu kì lân. -Đèn ông sao,đèn lồng. -Mặt lạ,mũ múa.
|
x
|
|
|
|
Góc học tập
|
Trẻ biết lựa chọn trò chơi mà mình thích. -Biết chơi đúng cách,biết tương tác với bạn . -Giữ trật tự trong khi chơi. -Xếp đồ dùng gọn gàng sau khi chơi.
|
Trò chơi : Phân loại các hình học
|
Bảng gai -Các hình học : Tròn ,vuông ,tam giác nhiều màu khác nhau
|
x
|
x
|
x
|
|
Trò chơi : Chọn và phân loại loto về đồ dùng đồ chơi
|
Loto : cặp,sách,bút,quần,áo,….Các hình về chủ đề
|
|
x
|
x
|
|
Trò chơi :Tập tô đường bé đi đến trường
|
-Giấy A4 in các con đường đến trường
- Sáp màu
|
|
x
|
x
|
|
Trò chơi:Xếp tương ứng 1-1
|
-Loto : cặp,sách,bút,quần,áo,….Các hình về chủ đề
|
|
x
|
|
|
Trò chơi :Bé tập đếm.
|
-Loto : cặp,sách,bút,quần,áo,….Các hình về chủ đề
|
x
|
x
|
x
|
|
Trò chơi: Nối đúng số lượng
|
-Loto : cặp,sách,bút,quần,áo,….Các hình về chủ đề . -Bảng chơi. -Thẻ số.
|
x
|
x
|
x
|
|
Góc sách truyện
|
Trẻ biết vào góc chơi và lựa chọn trò chơi yêu thích. -Trẻ biết lắng nghe bạn kể và biết tự kể chuyện theo tranh minh họa.
-Biết đóng vai theo nhân vật câu chuyện. -Biết giữ trật tự trong khi chơi,đoàn kết với bạn.
|
Trò chơi : Xem sách vải
|
-Các câu chuyện bằng sách vải theo chủ đề.
|
x
|
x
|
x
|
|
Trò chơi :kể chuyện theo tranh
|
-Tranh minh họa các câu truyện trong chủ đề.
|
x
|
x
|
x
|
|
Trò chơi : Kể chuyện bằng rối tay
|
-Các nhân vật rối tay
|
x
|
x
|
x
|
|
Trò chơi :Ghép tranh theo thứ tự bài thơ,câu chuyện
|
-Tranh minh họa các câu truyện trong chủ đề.
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
Góc nghệ thuật
|
Rèn luyện cho trẻ các kĩ năng tô,vẽ nặn,làm đồ chơi. -Trẻ biết cách sử dụng các nguyên vật liệu để tạo ra sản phẩm tạo hình đẹp. -Biết trình bày bố cục sao cho đẹp mắt. -Biết nhận xét sản phẩm.Đoàn kết với bạn. -Giữ gìn vệ sinh trong khi tạo sản phẩm .
|
Tô màu trường mầm non.
|
-Tranh mẫu của cô. -Giấy A4,Bàn vẽ,bút chì,bút màu,tẩy.
|
|
x
|
x
|
|
Vẽ đồ chơi tặng bạn thân.
|
|
x
|
x
|
|
Trang trí đèn ông sao
|
x
|
|
|
|
Tô màu cô giáo của em.
|
|
x
|
x
|
|
Tô màu đồ dùng học tập.
|
|
x
|
x
|
|
Trang trí Trang phục đến trường của bé.
|
-Tranh mẫu của cô. -Bút màu,giấy màu,cát màu,bông,màu nước,keo,hồ,khăn lau tay.
|
|
x
|
x
|
|
Trang trí đèn lồng.
|
x
|
|
|
|
Tô màu bức tranh vui tết Trung thu.
|
x
|
|
|
|
Nặn bánh trung thu.
|
Sản phẩm nặn mẫu của cô. Đất nặn,bảng nặn.khăn lau tay.
|
x
|
|
|
|
Nặn đồ dùng ,đồ chơi.
|
x
|
x
|
|
|
- Rèn cho trẻ các kĩ năng múa,hát,biểu diễn. -Sử dụng dụng cụ âm nhạc một cách linh hoạt.Rèn tain nghe cho trẻ. -Rèn luyện sự tự tin,mạnh dạn của trẻ
|
Múa,hát,biểu diễn bài:
-Trường chúng cháu là trường mầm non. - Vui đến trường.
|
Đàn nhạc các bài hát về chủ đề. -Dụng cụ âm nhạc:Trống,xắc xô,phách,….
-Mũ múa,trang phục biểu diễn,…
|
|
x
|
x
|
|
Múa,hát,biểu diễn bài:
-Vui trung thu. -Rước đèn dưới ánh trăng.
-Lên thăm chị hằng.
|
x
|
|
|
|
Múa,hát,biểu diễn bài:
-Chào người bạn mới đến.
-Helo
|
|
x
|
x
|
|
Góc xây dựng
|
Trẻ biết vào góc chơi và phân công công việc cho từng thành viên theo thỏa thuận. -Thực hiện vai chơi 1 cách linh hoạt,đoàn kết với bạn trong khi chơi. -Giữ trật tự trong khi chơi,cất,xếp đồ chơi gọn gàng.
|
Xây trường mn Tam Cường
|
Mẫu ý tưởng thiết kế đúng chủ đề. -Nguyên vật liệu xây dựng. -Đồ dùng xây dựng.
|
|
x
|
x
|
|
Xây lớp học của bé
|
|
x
|
x
|
|
Xây trại Trung Thu
|
x
|
|
|
|
Lắp ghép ngôi nhà.
|
Mẫu lắp ghép của cô qua tranh gợi ý. Đồ chơi lắp ghép nút lớn,nút nhỏ.
|
|
x
|
|
|
Lắp ghép cầu trượt,đu quay.
|
|
x
|
|
|
VI. KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG HỌC CHI TIẾT NHÁNH 1: “BÉ VUI HỘI TRĂNG RẰM”
Người thực hiện: Trần Thị Hiển
Ngày thực hiện: Từ ngày 05/09/2022 đến 09/09/2022.
Thứ 2, ngày 5 tháng 09 năm 2022
Hoạt động học: Đi thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh
Lĩnh Vực: PTTC
I.Mục đích, yêu cầu
1. Kiến thức
- Biết tên vận động "Đi thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh".
- Đi được theo hiệu lệnh của cô.
2. Kĩ năng.
- Rèn luyện việc nghe và ghi nhớ các lệnh
- Phát triển ở trẻ tố chất nhanh, mạnh, khéo, phát triển cơ chân cho trẻ.
3. Thái độ
- Trẻ hứng thú tham gia hoạt động. Có ý thức rèn luyện thể dục
II.Chuẩn bị
- Sắc xô,vạch
- Đài, nhạc bài hát trong chủ đề
- Vạch, 1 số hoa thật để chơi trò chơi
III. Tiến hành
-HĐ1: Khởi động
-Cô cho trẻ đi thành 1 vòng tròn theo nhạc của bài hát “ Đoàn tàu tí xíu ”: Đi thường, đi bằng gót bàn chân, đi bằng mũi bàn chân, chạy chậm chạy nhanh, chạy chậm dần, về hàng.
* HĐ2: Trọng động
*Tập bài tập phát triển chung:
+Đt tay: Đưa tay ra trước, sang ngang.
+Đt chân: Đứng, nhún chân, khuỵu gối
+Đt lườn: Đứng nghiên người về bên trái rồi bên phải.
+Đt bật: Bật về các phía
+Nhấn mạnh đọng tác chân
*VĐCB: Đi thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh
- Cô giớ thiệu vận động: “Đi thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh"
- Cô tập mẫu lần 1
- Cô tập mẫu lần 2 + phân tích động tác: Cô đi lên trên vạch khi cô ra lệnh đi các con sẽ đi khi cô bảo đi chậm các con sẽ đi chậm, đi nhanh các con đi thật nhanh. Khi các con nghe hiệu lệnh 1 gõ xắc xô các con đi chậm, khi cô gõ hai cái các con sẽ đi nhanh.
- Cô gọi 2 trẻ lên thực hiện, cho trẻ nhận xét, sau đó cô nhận xét.
* Trẻ thực hiện:
*Luyện tập
-Cho trẻ tập dưới hình thức trải nghiệm.
- Lần 1: Cô cho lần lượt 2 trẻ ở từng tổ lên tập
(Cô động viên khuyến khích và sửa sai kịp thời cho trẻ)
- Lần 2: Cho trẻ thi đua theo 2 đội: Để chọn ra con tập chính xác bài tập "đi thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh" ( Cô động viên, khuyến khích trẻ )
* Củng cố bài học:
-Trẻ cùng tập đi, chạy giống chú kỳ lân. Cho trẻ tập lại 1 lần
- Cô hỏi trẻ tên bài tập, gọi 1 trẻ tập lại một lần.
* TCVĐ: Ai nhanh hơn
- Luật chơi:Chú kỳ lần nào tìm nhanh cho mình chiếc vòng lửa thì chú kỳ lân đó thắng cuộc
- Cách chơi:Cô nói cách chơi, cho trẻ chơi
* HĐ 3: Hồi tĩnh
- Cô cho đi lại hít thở nhẹ nhàng quanh sân tập 1-2 vòng
B-Đánh giá trẻ hàng ngày
1. Về tình trạng sức khỏe của trẻ
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
*Biện pháp hỗ trợ
................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................
2. Về trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
*Biện pháp hỗ trợ
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
3. Về kiến thức, kỹ năng của trẻ
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
*Biện pháp hỗ trợ
Thứ 3, ngày 6 tháng 09 năm 2022
Hoạt động học: Thơ: Vui trung thu
Lĩnh Vực: PTNN
I.Mục đích, yêu cầu
1. Kiến thức
- Trẻ nhớ được tên bài thơ, tên tác giả bài thơ.
-Trẻ hiểu được nội dung bài thơ.
- Trẻ đọc thuộc và đọc diễn cảm bài thơ
2. Kỹ năng
- Trẻ đọc đúng nhịp, ngắt nghỉ đúng chổ, đọc rõ lời, trả lời các câu hỏi của cô một cách rõ ràng.
- Rèn cho trẻ có khả năng ghi nhớ có chủ định. Phát triển ngôn ngữ cho trẻ.
3. Thái độ
-Trẻ biết được ý nghĩa của ngày tết trung thu, biết đi chơi trung thu an toàn. Háo hức mong chờ ngày trung thu
- Biết giữ gìn vệ sinh môi trường,
II.Chuẩn bị
-Hình ảnh minh họa cho nội dung bài thơ, máy tính, bài hát
III. Tiến hành
* HĐ1: Gây hứng thú, trò chuyện
- Cô cho trẻ hát bài “Rước đèn dưới trăng” và gợi hỏi trẻ về nội dung bài hát:
+ Bài hát nói về gì?
+ Tết trung thuthường có gì?
- Các cháu ạ! Vào ngày tết trung thu thì có rất nhiều chương trình vui chơi như mứa hát, rước đèn, phá cỗ... Và có một bài thơ nới về ngày vui trung thu này đấy. Đó là bài thơ “Vui trung thu” do cô Bạch Tuyết sưu tầm. Các con hãy cùng lắng nghe cô đọc nhé!
* HĐ2: Dạy trẻ bài thơ “ Vui trung thu”
- Lần 1: Cô đọc diễn cảm bài thơ.
- Cô hỏi trẻ:
+ Cô vừa đọc bài thơ gì?
*Giảng nội dung bài thơ
- Lần 2: Cô đọc và kết hợp cho trẻ xem tranh minh hoạ.
- Giải thích từ khó: “Nhân từ”, “Trông trăng”…
* Đàm thoại:
- Các con vừa nghe cô đọc bài thơ gì?
- Bài thơ nói về gì? Ai vui đêm trung thu cùng bé?
- Nhân từ như người mẹ là ai? Cô dạy gì cho chúng con?
- Múa lân và gì nữa? Rước đèn ra sao?
* Cô cùng trẻ chơi trò chơi rước đèn, gọi trăng.
* Dạy trẻ đọc thơ.
- Cô đọc chậm, rỏ lời cho trẻ đọc theo 2 đến 3 lần.
- Trẻ thi đua đọc thơ: Cô cho trẻ đọc dưới hình thức xen kẽ tổ, nhóm, cá nhân thi đua nhau.
- Cô chú ý sữa sai cho những trẻ đọc chưa đúng.
- Sau mỗi lần trẻ đọc cô và trẻ cùng nhận xét tuyên dương.
* Giáo dục trẻ: Biết giữ gìn VSMT, biết bảo vệ các món quà, biết đi chơi trung thu an toàn, không chạy lung tung giữa đường kẻo tai nạn, không đi chơi 1 mình kẻo thất lạc.
- Cho cả lớp đọc lại 1 lần.
*HĐ3: Củng cố
-Cô cho trẻ nghe lại bài thơ 1 lần trên máy tính.
-Hát bài “Múa sư tử”.
B-Đánh giá trẻ hàng ngày
1. Về tình trạng sức khỏe của trẻ
...................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................
*Biện pháp hỗ trợ
................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................
2. Về trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ
...................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................
*Biện pháp hỗ trợ
...................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................
3. Về kiến thức, kỹ năng của trẻ
..................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................
*Biện pháp hỗ trợ
...................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................
Thứ 4, ngày 07 tháng 09 năm 2022
Hoạt động học: Nhận biết to – nhỏ
Lĩnh Vực: PTNT
I.Mục đích, yêu cầu
1. Kiến thức
Trẻ nhận biết và phân biệt được kích thước to - nhỏ của 1 số con vật khác nhau.
- Phát triển ngôn ngữ cho trẻ.
2. Kĩ năng
- Phân biệt được con vật to - nhỏ theo yêu cầu của cô
- Rèn cho trẻ phát âm rõ ràng, mạch lạc, đủ câu.
- Trẻ nói được con thỏ to – con gà nhỏ...
- Rèn khả năng chú ý, ghi nhớ có chủ định.
3. Thái độ
- Trẻ hứng thú tham gia vào giờ học.
II. Chuẩn bị
- Bài hát: Mừng sinh nhật
- 2 gấu bông to, nhỏ, 2 hộp quà to, nhỏ;2 lọ hoa to, nhỏ;4 bông hoa to, nhỏ
- Mỗi trẻ 1 rổ nhựa đựng hộp quà to – nhỏ khác nhau
III. Tiến hành
HĐ1: Ổn định tổ chức
- Các con ơi, các con xem ai đến thăm lớp mình nào?
- Cô giới thiệu gấu anh và gấu em đến thăm lớp chúng mình đấy
HĐ 2: Nhận biết kích thước to – nhỏ
- Cô cho gấu anh và gấu em chơi trốn tìm
- Các con có nhìn thấy gấu em đâu không?
- Vì sao con không nhìn thấy
- Các con có nhìn thấy gấu anh không?Vì sao?
- Giải thích: Vì gấu anh to hơn, gấu em nhỏ hơn.
- Cho trẻ nhắc lại: gấu anh to hơn , gấu em nhỏ hơn.
- Hôm nay là sinh nhật của 2 anh em gấu đấy, cô đã chuẩn bị 2 hộp quà để tặng gấu, 1 hộp quà to màu xanh, 1 hộp quà nhỏ màu đỏ
- Cô chỉ vào từng hộp quà hỏi trẻ:
+ Hộp quà có màu gì?
- Hộp quà nào to hơn, hộp quà nào nhỏ hơn?
- Cho trẻ nhắc lại nhiều lần
- Hộp to cô sẽ tặng bạn gấu to, hộp nhỏ cô tặng bạn gấu nhỏ.
- Cô cũng đã làm được 2 bó hoa rất đẹp để tặng bạn gấu đấy.
- Cô cũng đã chuẩn bị được 2 lọ hoa, 1 lọ hoa to, 1 lọ hoa nhỏ, bây giờ cô cháu mình cùng cắm hoa vào lọ nhé.
- Cô cầm 2 bông hoa to và nhỏ hỏi trẻ về kích thước và màu sắc.
- Hoa to sẽ cắm vào lọ to, hoa nhỏ cắm vào lọ nhỏ.
- Cô cho trẻ cắm hoa to vào lọ to trước
- Hoa nhỏ cắm vào lọ nhỏ sau
- Để mừng sinh nhật 2 anh em gấu cô cũng đã chuẩn bị rất nhiều hộp quà to, hộp quà nhỏ để tặng gấu đấy, cô mời các con lên lấy rổ về nào.
- Các con nhìn xem trong rổ có gì?
- Bây giờ các con sẽ chọn nhanh theo yêu cầu của cô nhé
+ Hộp quà to
+ Hộp quà nhỏ
+ Hộp quà màu xanh
+ Hộp quà màu đỏ
HĐ3: Ôn luyện
- Các con hãy tặng quà 2 anh em gấu kết hợp lời bài hát: Chúc mừng sinh nhật
+ Gấu anh to thích hộp quà to, gấu em nhỏ thích hộp quà nhỏ.
- Hỏi trẻ: + Hộp quà to con tặng ai
+ Hộp quà nhỏ con tặng ai?
- Cô nhận xét, kết thúc tiết học.
-Hát :”Mừng sinh nhật”
B-Đánh giá trẻ hàng ngày
1. Về tình trạng sức khỏe của trẻ
...................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................
*Biện pháp hỗ trợ
................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................
2. Về trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ
...................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................
*Biện pháp hỗ trợ
...................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................
3. Về kiến thức, kỹ năng của trẻ
..................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................
*Biện pháp hỗ trợ
...................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................
Thứ 5, ngày 8 tháng 09 năm 2022
Hoạt động học: Hát múa bài :”Rước đèn”
Lĩnh Vực: PTTM
I.Mục đích, yêu cầu
1- Kiến thức:
- Trẻ nhớ tên bài hát, hiểu nội dung bài hát, vận động múa theo lời bài hát:” Rước đèn”.
- Trẻ chú ý lắng nghe cô hát , biết được luật chơi, cách chơi trò chơi ai nhanh nhất
2- Kĩ năng:
- Rèn kỹ năng vận động theo nhạc, nhẹ nhàng đúng giai điệu của bài hát.
- Rèn kỹ năng hát đúng kết hợp muastheo lời bài hát.
3- Thái độ:
- Trẻ hứng thú vận động cùng cô và các bạn.
- Trẻ hứng thú mong chờ ngày tết trung ,yêu quý cô giáo và các bạn, yêu thích đến trường.
II.Chuẩn bị
- Sắc xô
- Nhạc bài hát: “Rước đèn”
III. Tiến hành:
1. HĐ1: Ổn định tổ chức
-Cô cùng trẻ xem múa kỳ lân
-Múa kỳ lân thường diễn ra vào ngày nào?
-Nhày tết trung thu còn có hoạt động gì?
- Cô giới thiệu bài hát “ Rước đèn”
2.HĐ2: Vận động theo nhạc
- Lần 1: Cô mở nhạc hát mẫu lần 1
- Mời cả lớp hát cùng cô.
- Cô cho trẻ hát lại lần 2.
- Hỏi trẻ cô cháu mình vừa hát bài hát gì?
- Để bài hát thêm hay và sinh động cô cháu mình vừa hát vừa kết hợp vói múa minh họa theo lời bài hát
- Cô cho cả lớp vận động theo lời bài hát cùng cô
- Cô mời lần lượt 3 tổ hát vận động theo lời bài hát.
-Cho trẻ muá , hát thị đua giữa các tổ, nhóm, cá nhân.
-Cô động viên, khích lệ, sửa sai cho trẻ.
3.HĐ3: Nghe hát
- Cô giới thiệu bài hát nghe: “Ánh trăng hòa bình”
- Cô hát cho trẻ nghe lần 1 không nhạc
- Cô hát cho trẻ nghe lần 2 kết hợp với múa cho trẻ xem
- Hỏi trẻ cô vừa hát bài hát gì?
- Do ai sáng tác
* GD trẻ ý nghĩa ngày tết trung thu, những điều cần chú ý khi đi chơi trung thu.
*HĐ4: Trò chơi
- Cô giới thiệu trò chơi “Ai nhanh nhất”
- Cô giới thiệu cách chơi, luật chơi.
- Cô cho trẻ chơi 2-3 lần.
B-Đánh giá trẻ hàng ngày
1. Về tình trạng sức khỏe của trẻ
...................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................
*Biện pháp hỗ trợ
................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................
2. Về trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ
...................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................
*Biện pháp hỗ trợ
...................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................
3. Về kiến thức, kỹ năng của trẻ
..................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................
*Biện pháp hỗ trợ
...................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................
Thứ 6, ngày 09 tháng 09 năm 2022
Hoạt động học: Dán ông trăng. ông sao
Lĩnh Vực: PTTM
I.Mục đích, yêu cầu
1. Kiến thức
- Trẻ biết tên gọi, biết cách dán ông trăng sao cho đẹp.
2. Kỹ năng
- Rèn cho trẻ có kĩ năng dán ông trăng sao cho đẹp.
- Rèn sự khéo léo của đôi tay.
3. Thái độ
- Trẻ ngoan ngoãn hứng thú tham gia các hoạt động cùng cô và các bạn
II.Chuẩn bị
. - Giấy a4, giấy màu, keo dán, bàn ghế đủ cho trẻ
- Mẫu của cô
III. Tiến hành
* HĐ1: Gây hứng thú
- Bé vui múa hát. Cô và trẻ hát bài “Đêm trung thu”
- Trò chuyện cùng trẻ theo nội dung bài hát
- Đêm trung thu các con thấy những gì?( cô gợi ý cho trẻ nói)
- Các con thấy ông trăng đêm trung thu ra sao nhỉ
- Cô giới thiệu vào bài
*HĐ2: Bé khéo tay dán ông trăng
- Cô cho trẻ quan sát mẫu
- Đố các con biết cô có bức tranh gì?
- Bức tranh của cô có đẹp không?
- Con có nhận xét về bức tranh này?
- Ông trăng của cô có màu gì? Có dạng hình gì nhỉ?
- Cô đã làm như thế nào để có bức tranh đẹp này?
- Các con có thích làm bức tranh giống cô không nhỉ?
- Con định làm như thế nào? Cô gợi ý cho trẻ
+ Cô hướng dẫn trẻ cách làm: Phết keo vào mặt sau của ông trăng ông sao,khi dán thì dán vào giữa tờ giấy…
- Tổ chức cho trẻ về chỗ thực hiện, cô chỉnh sửa tư thế ngồi cho trẻ.
- Cô quan sát và hỗ trợ kịp thời
* HĐ3: Trưng bày sản phẩm
- Cô cho trẻ trưng bày sản phẩm của mình
- Hỏi trẻ thích nhất sản phảm của bạn nào?
- Cô nhận xét và tuyên dương trẻ.
B-Đánh giá trẻ hàng ngày
1. Về tình trạng sức khỏe của trẻ
...................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................
*Biện pháp hỗ trợ
................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................
2. Về trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ
...................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................
*Biện pháp hỗ trợ
...................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................
3. Về kiến thức, kỹ năng của trẻ
..................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................
*Biện pháp hỗ trợ
...................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
VII.KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG HỌC CHI TIẾT NHÁNH 2: “TRƯỜNG LỚP CỦA BÉ”
Người thực hiện: Trần Thị Cúc
Ngày thực hiện: Từ ngày 12/09/2022 đến 16/09/2022.
Thứ 2, ngày 12 tháng 09 năm 2022
Hoạt động học: Đi trong đường hẹp
Lĩnh Vực: PTTC
I.Mục đích, yêu cầu
1.Kiến thức:
- Trẻ nhớ tên vận động đi trong đường hẹp.
- Trẻ đi được trong đường hẹp theo hướng dẫn của cô.
2. Kĩ năng:
- Trẻ đi tự nhiên, khi đi không chạm chân vào vạch, không cúi đầu,mắt nhìn thẳng phía trước.
- Rèn kỹ năng khéo léo và định hướng không gian cho trẻ.
3.Thái độ:
- Trẻ thích tập thể dục, hứng thú tham gia các hoạt động.
II.Chuẩn bị
- Sàn tập sạch sẽ,thoáng mát.
- Xắc xô,nhạc bài hát đoàn tàu nhỏ xíu, trường chúng cháu là trường mầm non..
III. Tiến hành
1.Khởi động
- Cho trẻ đi theo nền nhạc bài đòan tàu nhỏ xíu.
- Cho trẻ đi với các kiểu đi : đi bằng mũi chân, đi thường, đi bằng gót chân, chạy chậm, chạy nhanh sau đó về đội hình vòng tròn.
2.Trọng động
* Tập BTPTC kết hợp với nhạc bài hát: Trường chúng cháu là trường mầm non
+ Tay: Xoay cổ tay
+ Chân: Giậm chân tại chỗ.
+ Lườn:Gió thổi, cây nghiêng
+ Bật: Bật tại chỗ
- ĐTNM: ĐT chân
*Giới thiệu vận động: Đi trong đường hẹp
- Cho trẻ đứng thành 2 hàng ngang.
- Cô giới thiệu vận động đi trong đường hẹp.
- Cô làm mẫu lần 1 không giải thích
- Lần 2 cô vừa làm mẫu vừa phân tích động tác.
+ Cô đứng trước vạch xuất phát, khi có hiệu lệnh cô đi theo đường hẹp, đi thẳng không chạm vạch, không cúi đầu. Khi hết vạch cô đi nhẹ nhàng về cuối hàng.
- Trẻ quan sát cô làm mẫu.
- Cô làm mẫu lần 3.
- Mời 1 trẻ lên làm mẫu. Cô nhận xét
- Cô cho lần lượt từng trẻ thực hiện.
- Cô quan sát, động viên và sửa sai cho trẻ.
- Củng cố: Cô hỏi trẻ tên vận động cơ bản
- Mời 1-2 trẻ lên tập lại vận động
* TCVĐ: Chuyền bóng
- Cô giới thiệu tên trò chơi, cách chơi, luật chơi cho trẻ nghe
- Cho trẻ chơi 2-3 lần
- Trong quá trình chơi cô bao quát, động viên, nhắc nhở trẻ chơi đúng luật chơi.
- Cô nhận xét sau mỗi lần chơi.
3.Hồi tĩnh
- Cho trẻ làm chim bay nhẹ nhàng.
B-Đánh giá trẻ hàng ngày
1. Về tình trạng sức khỏe của trẻ
...................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................
*Biện pháp hỗ trợ
................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................
2. Về trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ
...................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................
*Biện pháp hỗ trợ
...................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................
3. Về kiến thức, kỹ năng của trẻ
..................................................................................................................................................................................................................
Thứ 3, ngày 13 tháng 09 năm 2022
Hoạt động học: Kể chuyện :”Đôi bạn Tốt”
Lĩnh Vực: PTNN
I.Mục đích, yêu cầu
1. Kiến thức:
- Nhớ được tên truyện, tên các nhân vật trong truyện. Trẻ hiểu nội dung câu chuyện
2.Kĩ năng:
-Rèn khả năng chú ý, ghi nhớ cho trẻ. Phát triển ngôn ngữ, tăng thêm vốn từ cho trẻ.
3.Thái độ:
- Giáo dục trẻ yêu quý , giúp đỡ các bạn.
- Thích được đến lớp, trường
II.Chuẩn bị
Hình ảnh minh họa cho nội dung câu chuyện, video câu chuyện, máy tính
III. Tiến hành
*HĐ1. Ổn định tổ chức
- Cô và trẻ cùng nhau hát bài “ Trường chúng cháu là trường mầm non”
- Trò chuyện: + Cô cháu mình vừa hát bài gì?
+ Trường của con có tên là gì?
+ Đến trường con được gặp ai. Con chơi với ai?
-Cô giới thiệu câu chuyện:”Đôi bạn tốt”
* HĐ2: Kể chuyện cho trẻ nghe
- Cô kể lần 1 : Kết hợp ánh mắt cử chỉ điệu bộ.
+ Cô vừa kể cho các con nghe câu chuyện gì ?
* Giảng nd:
- Lần 2 : Kể kết hợp tranh chuyện
* Đàm thoại về nội dung câu chuyện.
+ Trong chuyện có những nhân vật nào ?
+ Thím vịt đem con sang gữi nhà của ai ?
+ Gà và vịt con đã đi đâu ?
+ Vì sao vịt con không bới đất tìm giun được ?
+ Gà đã nói gì với vịt con ?
+ Khi vịt buồn quá bỏ đi thì bạn gà đã gặp chuyện gì ?
+Vịt con đã làm gì để giúp bạn ?
- Từ đó Gà con và Vịt con như thế nào với nhau ?
- Qua câu chuyện con thích nhân vật nào ? Vì sao ?
=> Giáo dục trẻ biết yêu thương, giúp đỡ và đoàn kết với nhau.
* Hoạt động 3:Trò chơi “Vịt , gà đi kiếm mồi”
- Cho trẻ đứng xung quanh cô.
- Cô phổ biến cách chơi, luật chơi.
- Tổ chức cho trẻ chơi
- Bật nhạc cho trẻ vận động theo lời bài hát.
- Khuyến khích động viên trẻ
-Hôm nay các con được nghe cô giáo kể câu chuyện gì?
* GD trẻ trẻ ngoan ngoãn,vâng lời cô giáo yêu quý ông bà , bố mẹ , anh chị trong gia đình, nhất là các bạn trong trường mầm non của mình
-Cô cùng trẻ hát bài hát về chủ đề và đi lại nhẹ nhàng vào các góc chơi.
B-Đánh giá trẻ hàng ngày
1. Về tình trạng sức khỏe của trẻ
...................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................
*Biện pháp hỗ trợ
................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................
2. Về trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ
...................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................
*Biện pháp hỗ trợ
...................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................
3. Về kiến thức, kỹ năng của trẻ
..................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................
*Biện pháp hỗ trợ
..................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................
Thứ 4, ngày 14 tháng 9 năm 2022
Hoạt động học: Hát, vỗ tay theo nhịp bài hát:”Cháu đi mẫu giáo”
Lĩnh Vực: PTTM
I.Mục đích, yêu cầu
1- Kiến thức:
- Trẻ nhớ tên bài hát, hiểu nội dung bài hát, thuộc lời bài hát. vận động vỗ tay theo tiết tấu nhẹ nhàng theo lời bài hát:”Cháu đi mẫu giáo”.
- Trẻ chú ý lắng nghe cô hát , biết được luật chơi, cách chơi trò chơi ai nhanh nhất
2- Kĩ năng:
- Rèn kỹ năng vận động theo nhạc, nhẹ nhàng đúng giai điệu của bài hát.
- Rèn kỹ năng hát đúng kết hợp vỗ đệm theo tiết tấu bài hát.
3- Thái độ:
- Trẻ hứng thú vận động cùng cô và các bạn.
- Trẻ yêu quý cô giáo và các bạn, yêu thích đến trường.
II.Chuẩn bị
- Sắc xô, phách tre, mõ đệm.
- Nhạc bài hát: cô giáo
III. Tiến hành
1. HĐ1: Ổn định tổ chức
- HĐ4: Trò chơi:”Ai nhanh nhất”
- Cô giới thiệu trò chơi “Ai nhanh nhất”
- Cô giới thiệu cách chơi, luật chơi.Trẻ nào tìm nhanh cho mình chiếc vòng thì trẻ đó chiến thắng, trẻ không tim được thì nhảy lò cò.
-Cô và trẻ cùng chơi. Cô cho trẻ chơi 2-3 lần
2.HĐ2: Vận động theo nhạc
- Cô mở nhạc bài hát: Cháu đi mẫu giáo.
- Hỏi trẻ các con vừa nghe một đoạn nhạc của bài hát nào?
- Cô giới thiệubài hát: Cháu đi mẫu giáo.
- Lần 1: Cô mở nhạc hát mẫu lần 1
- Mời cả lớp hát cùng cô.
- Cô cho trẻ hát lại lần 2.
- Hỏi trẻ cô cháu mình vừa hát bài hát gì?
- Để tỏ lòng kính yêu và biết ơn với cô giáo các con sẽ làm gì?
-Cô giớ thiệu vận động :”Vỗ tay theo nhịp”
-Cô hát kết hợp vỗ mẫu cho trẻ quan sát l1
-Cô làm mẫu l2 kết hoiwpj với phân tích cách vỗ đệm
- Cô cho cả lớp vận động theo nhịp bài hát.
- Cô mời lần lượt 3 tổ hát vận động theo nhịp bài hát.
-Trẻ thi đua giữa ác nhóm, cá nhân
3.HĐ3: Nghe hát
- Cô giới thiệu bài hát nghe: bài cô giáo
- Cô hát cho trẻ nghe lần 1 không nhạc
- Cô hát cho trẻ nghe lần 2 kết hợp với nhạc.
- Hỏi trẻ cô vừa hát bài hát gì?
- Do ai sáng tác
* GD trẻ phải biết yêu quý nghe lời cô giáo.
B-Đánh giá trẻ hàng ngày
1. Về tình trạng sức khỏe của trẻ
...................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................
*Biện pháp hỗ trợ
................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................
2. Về trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ
...................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................
*Biện pháp hỗ trợ
...................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................
3. Về kiến thức, kỹ năng của trẻ
..................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................
*Biện pháp hỗ trợ
Thứ 5, ngày 15 tháng 09 năm 2022
Hoạt động học: Trang trí váy búp bê ( dán)
Lĩnh Vực: PTTM
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức
- Trẻ biết sử dụng phối hợp các nguyên vật liệu như: giấy màu, sáp màu sắp xếp và dán trang trí các kiểu váy, áo theo ý thích.
-Gọi tên sản phẩm mình tạo thành
2. Kỹ năng:
- Rèn cho trẻ kỹ năng dán, tô màu sắp xếp.
- Phát triển khả năng sáng tạo, tự tin, cảm xúc thẩm mỹ ở trẻ.
3. Thái độ
- Giáo dục trẻ biết yêu quý giữ gìn sản phẩm tạo hình.
- Trẻ biết kính trọng cô giáo,ngoan ngoãn, vâng lời cô giáo và người lớn, đoàn kết với bạn.
bạn, các con có muốn biết đó là món quà gì không?
- Cho trẻ “Trốn cô”
*HĐ 2: Hướng dẫn trẻ trang trí váy búp bê
- Cô đưa tranh III. Tổ chức hoạt động:
* HĐ1: Ổn định tổ chức:
- Cô gọi trẻ lại gần, cho cả lớp hát “ Lớp chúng mình”
- Bạn Búp Bê đến và mời các con đến dự sinh nhật bạn đấy. Để chúc mừng sinh nhật bạn Búp Bê, cô giáo đã làm 1 món quà để tặng mẫu ra cho trẻ quan sát.
- Các con ơi, cô có bức tranh gì đây? Cô chỉ vào chiếc áo và hỏi trẻ:
+ Đây là cái gì? Váy dùng làm gì?
+ Váy là trang phục của ai?
+ Chiếc váy có đặc điểm gì?
-Trong chiếc váy được dán gì đây các con nhỉ?
-À đúng rồi! Trên chiếc váy được dán những bông hoa thật là đẹp. Thế chúng mình thử nhìn xem trên chiếc váy cô dán bông hoa mầu gì nào?
-Trên chiếc váy cô dán những bông hoa mầu vàng. Và có những bông hoa to, những bông nhỏ màu vàng thật là đẹp đấy.
-Bây giờ cô sẽ dậy cho lớp mình cách trang trí một chiếc váy hoa để tặng bạn búp bê nhé.
* Cô làm mẫu
-Trước tiên cô lấy bông hoa từ rổ ra và cô phết hồ lên bông hoa sau đó cô dán bông hoa đó lên chiếc váy
-Thế là cô đã dán được bông hoa lên chiếc váy rồi đấy
-Các bông hoa sau cũng thế. Cô cùng phết hồ lên hoa ở dấu chấm rên váy
-Thế là cô đã dán xong những bông hoa lên chiếc váy rồi đấy.
- Cô đã trang trí xong chiếc váy dán hoa để tặng bạn búp bê rồi đấy các con thấy chiếc váy có đẹp không
-Giờ các cùng trang trí váy hoa để tặng bạn búp bê nhé
*HĐ3: Trẻ thực hiện
-Cô phát Tranh vẽ cho trẻ
-Đàm thoại
+Các con vừa dán gì lên chiếc váy nhỉ?
+Hoa có mầu gì?
-Khi trẻ thực hiện cô bao quát trẻ
-Cô động viên giúp đỡ trẻ gọp khó khăn chưa dán được, chưa biết dán, khuyến khích trẻ. Nói nhẹ nhàng
*HĐ 4: Nhận xét sản phẩm và kết thúc tiết học
- Khen ngợi những trẻ làm tốt, động viên khuyến khích những trẻ còn hạn chế.
- Bây giờ cô và các con cùng đến tặng sinh nhật bạn Búp Bê nhé!
3. Kết thúc: Cô bật đàn hát cùng trẻ bài hát “Chúc mừng sinh nhật”
B-Đánh giá trẻ hàng ngày
1. Về tình trạng sức khỏe của trẻ
...................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................
*Biện pháp hỗ trợ
................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................
2. Về trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ
...................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................
*Biện pháp hỗ trợ
...................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................
3. Về kiến thức, kỹ năng của trẻ
..................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................
*Biện pháp hỗ trợ
...................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................
Thứ 5, ngày 15 tháng 09 năm 2022
Hoạt động học: Trò chuyện về lớp học của bé
Lĩnh Vực: PTNT - KP
I. Mục đích, yêu cầu
1. Kiến Thức
- Trẻ biết tên lớp, vị trí lớp của mình trong trường mình đang học
- Trẻ biết tên các bạn, tên cô giáo trong lớp
- Biết công việc hằng ngày của cô và trẻ đến lớp
- Biết các góc chơi và gọi tên một số đồ dùng, đồ chơi mà trẻ thích
2. Kĩ năng :
- Rèn kĩ năng giao tiếp, sử dụng vốn từ giao tiếp diễn đạt ngôn ngữ.
- Rèn luyện khả năng tư duy, trí nhớ, sự chú ý.
3. Thái độ :
- Biết giữ gìn đồ dùng đồ chơi trong lớp
- Trẻ có nề nếp học tập, hứng thú trong giờ học
- Thể hiện tình cảm với cô giáo và các bạn
II - Chuẩn bị :
1. Đồ dùng của cô:
- Tranh ảnh về công việc của các cô trong lớp
- Sắp xếp các góc chơi gọn gàng, ngăn nắp
- Đồ dùng đồ chơi ở trường
2. Đồ dùng đồ chơi:
- Một số đồ dùng, đồ chơi ở các góc chơi.
III. Tiến hành
HĐ1 : Ổn định tổ chức
- Cô cho trẻ hát bài “Cô giáo”
- Cô trò chuyện với trẻ :
+ Các con vừa hát bài gì ? (Cô giáo)
+ Đến trường con gặp những ai?
+ Ai dạy con học bài ?
+ Đến trường con còn làm gì nữa ?
- Hôm nay, cô cháu mình cùng trò chuyện về trường lớp của chúng mình nhé.
*HĐ2 Trò chuyện về lớp học của bé
- Cô đố các con: Các con đang học ở trường nào ? Lớp nào ?
+ Trường mầm non Tam Cường nằm ở đâu ?
+ Các con thấy trường của chúng mình như thế nào ? Có đẹp không ?
+ Trong lớp có những cô nào? Bạn nào?
+ Ở trường có những đồ chơi nào?
+ Hàng ngày đến trường, lớp các con được làm những gì ?
+ Các cô làm những công việc gì ?( kết hợp cho trẻ xem tranh minh hoạ )
- Trẻ kể tên các loại hoạt động trong ngày cô làm.
- Lớp chúng mình có những bạn nào ?
- Cô kết hợp giáo dục trẻ chơi đoàn kết với các bạn
- Các con có thấy lớp mình có rất nhiều góc chơi, các con đếm xem có mấy góc chơi nào ?
- Các con thích chơi góc chơi nào ? chơi cùng bạn nào ?
3 - Hoạt động 3 :
- Cho trẻ về các góc chơi
- Cô đi từng góc và hỏi góc chơi đó có đồ dùng đồ chơi nào ?
- Cô tổ chức hướng dẫn và bao quát các hoạt động của trẻ
- Nhận xét và kết thúc tiết học
B-Đánh giá trẻ hàng ngày
1. Về tình trạng sức khỏe của trẻ
...................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................
*Biện pháp hỗ trợ
................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................
2. Về trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ
...................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................
*Biện pháp hỗ trợ
...................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................
3. Về kiến thức, kỹ năng của trẻ
..................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................
*Biện pháp hỗ trợ
...................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................
Thứ 6, ngày 16 tháng 9 năm 2022
Hoạt động học: Trang trí váy búp bê ( dán)
Lĩnh Vực: PTTM
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức
- Trẻ biết sử dụng phối hợp các nguyên vật liệu như: giấy màu, sáp màu sắp xếp và dán trang trí các kiểu váy, áo theo ý thích.
-Gọi tên sản phẩm mình tạo thành
2. Kỹ năng:
- Rèn cho trẻ kỹ năng dán, tô màu sắp xếp.
- Phát triển khả năng sáng tạo, tự tin, cảm xúc thẩm mỹ ở trẻ.
3. Thái độ
- Giáo dục trẻ biết yêu quý giữ gìn sản phẩm tạo hình.
- Trẻ biết kính trọng cô giáo,ngoan ngoãn, vâng lời cô giáo và người lớn, đoàn kết với bạn.
bạn, các con có muốn biết đó là món quà gì không?
- Cho trẻ “Trốn cô”
*HĐ 2: Hướng dẫn trẻ trang trí váy búp bê
- Cô đưa tranh III. Tổ chức hoạt động:
* HĐ1: Ổn định tổ chức:
- Cô gọi trẻ lại gần, cho cả lớp hát “ Lớp chúng mình”
- Bạn Búp Bê đến và mời các con đến dự sinh nhật bạn đấy. Để chúc mừng sinh nhật bạn Búp Bê, cô giáo đã làm 1 món quà để tặng mẫu ra cho trẻ quan sát.
- Các con ơi, cô có bức tranh gì đây? Cô chỉ vào chiếc áo và hỏi trẻ:
+ Đây là cái gì? Váy dùng làm gì?
+ Váy là trang phục của ai?
+ Chiếc váy có đặc điểm gì?
-Trong chiếc váy được dán gì đây các con nhỉ?
-À đúng rồi! Trên chiếc váy được dán những bông hoa thật là đẹp. Thế chúng mình thử nhìn xem trên chiếc váy cô dán bông hoa mầu gì nào?
-Trên chiếc váy cô dán những bông hoa mầu vàng. Và có những bông hoa to, những bông nhỏ màu vàng thật là đẹp đấy.
-Bây giờ cô sẽ dậy cho lớp mình cách trang trí một chiếc váy hoa để tặng bạn búp bê nhé.
* Cô làm mẫu
-Trước tiên cô lấy bông hoa từ rổ ra và cô phết hồ lên bông hoa sau đó cô dán bông hoa đó lên chiếc váy
-Thế là cô đã dán được bông hoa lên chiếc váy rồi đấy
-Các bông hoa sau cũng thế. Cô cùng phết hồ lên hoa ở dấu chấm rên váy
-Thế là cô đã dán xong những bông hoa lên chiếc váy rồi đấy.
- Cô đã trang trí xong chiếc váy dán hoa để tặng bạn búp bê rồi đấy các con thấy chiếc váy có đẹp không
-Giờ các cùng trang trí váy hoa để tặng bạn búp bê nhé
*HĐ3: Trẻ thực hiện
-Cô phát Tranh vẽ cho trẻ
-Đàm thoại
+Các con vừa dán gì lên chiếc váy nhỉ?
+Hoa có mầu gì?
-Khi trẻ thực hiện cô bao quát trẻ
-Cô động viên giúp đỡ trẻ gọp khó khăn chưa dán được, chưa biết dán, khuyến khích trẻ. Nói nhẹ nhàng
*HĐ 4: Nhận xét sản phẩm và kết thúc tiết học
- Khen ngợi những trẻ làm tốt, động viên khuyến khích những trẻ còn hạn chế.
- Bây giờ cô và các con cùng đến tặng sinh nhật bạn Búp Bê nhé!
3. Kết thúc: Cô bật đàn hát cùng trẻ bài hát “Chúc mừng sinh nhật”
Đánh giá trẻ hàng ngày:
Về tình trạng sức khỏe của trẻ:
……………………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Về trạng thái, cảm xúc của trẻ
...............................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................
Về kiến thức, kỹ năng của trẻ:
..............................................................................................................................................................................................................…………......................................................................................................................................................................................................…….
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
VIII. KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG HỌC CHI TIẾT NHÁNH 3: “AN TOÀN TRONG TRƯỜNG MẦM NON”
Người thực hiện: Trần Thị Hiển
Ngày thực hiện: Từ ngày 19/09/2022 đến 23/09/2022.
Thứ 2 ngày 19/09/2022
Tên hoạt động: Bật tiến về phía trước
Thuộc lĩnh vực: PTTC
1Mục đích yêu cầu
* Kiến thức:
- Trẻ nhớ tên vận động cơ bản, biết cách nhún bật liên tục về phía trước và tiếp đất bằng hai chân nhẹ nhàng
*Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng phối hợp mắt, chân tay khéo léo, tố chất thể lực bền.
*Thái độ:
- Trẻ hứng thú tham gia hoạt động.
- Giáo dục trẻ năng tập thể dục cho
1.Chuẩn bị:
- 5 – 10 vòng thể duc., quả bóng để chơi trò chơi.
- Sàn lớp sạch sẽ.
2.Tiến hành:
*Hoạt động 1. Khởi động:
Cho trẻ đi, chạy làm đoàn tàu, kết hợp các kiểu đi: kiễng chân, má bàn chân, gót chân, đi nhanh, đi chậm... tàu về ga xếp thành 2 hàng dọc, điểm số, tách hàng.
*Hoạt động 2.Trọng động:
a. Bài tập phát triển chung:
- Động tác tay: chân bước rộng bằng vai, 2 tay đưa ra trước, giơ lên cao.
- Động tác lườn: Đứng quay người sang 2 bên.
- Động tác chân: ngồi xuống, đứng lên.
- Động tác bật: bật tại chỗ.
b. Vận động cơ bản: Bật liên tục về phía trước
Đội hình 2 hàng ngang quay mặt vào nhau.
* Cô làm mẫu: 2 lần :
+ Lần 1: không phân tích.
+ Lần 2: Làm mẫu và phân tích:
-TTCB khi có hiệu lệnh vào chỗ cô đứng trước vạch chuẩn và khi có lệnh chuẩn bị bật cô nhún chân để lấy đà bật và tiêp đất bằng mũi bàn chân nhẹ nhàng cứ bât liên tục như vậy cho đến hết vòng và đi về cuối hàng.
* Trẻ thực hiện:
- Cho 2 trẻ khá lên bật mẫu, cô nhận xét.
- Lần lượt từng nhóm 4 – 6 trẻ ra bật. Cô quan sát trẻ, động viên trẻ tập, sửa sai cho trẻ; Với những trẻ chưa đạt, cô cho trẻ thực hiện lại cùng bạn; nhắc trẻ chú ý không tiếp đất bằng cả bàn chân mà rơi xuống bằng múi bàn chân nhẹ nhàng.
* Củng cố: cho 2 trẻ khá lên thực hiện lại.
* Giáo dục: Hỏi trẻ về lợi ích của việc tập thể dục.
c. Trò chơi vận động:“Tung bóng”
+ Luật chơi: Ai làm rơi bóng sẽ ra ngoài một lần chơi.
+ Cách chơi:Tung bóng lên cao và bắt bóng bằng hai tay, không làm rơi bóng.
- Cho trẻ chơi.
* Cô nhận xét, khen ngợi trẻ .
*Hoạt động 3. Hồi tĩnh:
Cho trẻ đi nhẹ nhàng 1 – 2 vòng
B-Đánh giá trẻ hàng ngày
1. Về tình trạng sức khỏe của trẻ
...................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................
*Biện pháp hỗ trợ
................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................
2. Về trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ
...................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................
*Biện pháp hỗ trợ
...................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................
3. Về kiến thức, kỹ năng của trẻ
..................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................
*Biện pháp hỗ trợ
...................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................
Tên hoạt động: Dạy trẻ ca hát bài "Trường chúng cháu là trường mầm non”
Thuộc lĩnh vực: PTTM
1. Mục đích yêu cầu
1.Kiến thức:
- Trẻ nhớ tên tác giả, tên bài hát “Trường chúng cháu là trường mầm non ”, “bàn tay cô giáo”
2. Kỹ năng:
- Luyện cho trẻ kỹ năng nghe nhạc và hát rõ lời bài hát “Trường chúng cháu là trường mầm non"
- Phát triển ngôn ngữ mạch lạc cho trẻ
3.Thái độ:
-Giáo dục trẻ biết vâng lời cô giáo và mọi người
II.Chuẩn bị:
- Nhạc các bài hát “trường chúng cháu là trường mầm non ”, “Bàn tay cô giáo”
- Dụng cụ âm nhạc (trống,phách,thanh la,đàn,xắc xô...)
III.Tiến hành các hoạt động
*Ổn định, gây hứng thú
Cho trẻ đọc bài thơ « Bạn mới ».
Trò chuyện cùng trẻ về chủ đề
*Hoạt động 1: Dạy hát: trường chúng cháu là trường mầm non
Cô giới thiệu tên bài hát, tên tác giả cho trẻ nghe
+Cô hát lần 1: Hỏi trẻ:
- Cô vừa hát bài gì? Do cô/chú nhà thơ nào sáng tác?
+Cô hát lần 2
-Cô bắt nhịp cho cả lớp hát 2-3 lần.
-Thi đua tổ, nhóm:
- Mời 3 tổ hát
- Mời nhóm bạn trai hát, nhóm bạn gái hát,cá nhân trẻ hát.
- Chú ý sửa sai cho trẻ sau mỗi lần hát.
- Cả lớp hát lại một lần.
=> Giáo dục trẻ yêu thích đến trường, biết yêu quý, kính trọng cô giáo, yêu thương giúp đỡ bạn bè.
*Hoạt động 3: Nghe hát: “Bàn tay cô giáo”
- Cô giới thiệu tên bài hát, tên tác giả
- Cô hát lần 1 ( Ngồi hát)
- Cô vừa hát cho các con nghe bài hát gì? Do ai sáng tác?
- Cô hát lần 2:Có làm động tác minh hoạ - Trẻ hưởng ứng cùng cô
* Hoạt động 4: Trò chơi “Hãy lắng nghe”
- Cô giới thiệu tên trò chơi .Hướng dẫn cách chơi ..
- Trẻ chơi: Cô điều khiển trò chơi và động viên khuyến khích trẻ chơi.
- Cô tổ chức cho trẻ chơi 2-3 lần.
* Kết thúc: Cô và trẻ hát lại bài “trường chúng cháu là trường mầm non ” và ra sân chơi.
Đánh giá trẻ hàng ngày:
Về tình trạng sức khỏe của trẻ:
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Về trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ:
.........................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................
Về kiến thức, kỹ năng của trẻ:
..........................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................
Thứ 3, ngày 20 tháng 09 năm 2022
Hoạt động học: Bàn tay cô giáo
Lĩnh Vực: PTNN
I.Mục đích, yêu cầu
. Kiến thức:
- Trẻ nhớ tên bài thơ, tên tác giả.
- Hiểu nội dung bài thơ.
- Biết yêu thương, kính trọng, nghe lời cô giáo
2. Kĩ năng:
- Rèn cho trẻ có kĩ năng đọc thơ to, rõ lời, không ngọng.
- Rèn cho trẻ có khả năng ghi nhớ có chủ định.
3. Thái độ:
- Giáo dục trẻ biết kính trong, nghe lời, biết ơn cô giáo.
- Trẻ ngoan ngoãn hứng thú tham gia các hoạt động cùng.
II.Chuẩn bị
- Tranh minh họa nội dung bài thơ, máy tính
III. Tiến hành
HĐ1: Trò chuyện cùng cô
- Cho trẻ hát bài: “Trường chúng cháu là trường Mầm non”.
- Các con vừa hát bài hát gì?
- Thế hàng ngày đến lớp các con gặp ai?
- Cô giáo dạy các con những gì?
- Ngoài ra cô giáo còn làm gì nữa?
- Thế các con có yêu thương cô giáo không?
- Các con ạ! Đến trường các con được cô giáo dạy dổ, yêu thương, chăm sóc giống như là mẹ hiền ở nhà. Vì vậy mà các bạn rất yêu cô giáo. Có một bài thơ rất hay nói về cô giáo đấy! Cô sẽ đọc cho các con nghe nhé!
Hoạt động 2: Dạy bài mới.
- Cô giới thiệu bài thơ: Bàn tay của giáo của tác giả Định Hải
- Cô đọc bài thơ lần 1diễn cảm
* Đọc thơ lần 2: kết hợp cho trẻ xem tranh minh họa.
- Hỏi lại trẻ tên bài thơ và tác giả.
- Cô tóm tắt nội dung ngắn gọn bàn tay cô giáo khéo léo tết tóc cho các con rất đẹp. Bàn tay cô giáo lại vá áo cho các con giống như mẹ, chị của các con. Cô giáo rất yêu thương các con như mẹ ở nhà.
- Cô giáo dục trẻ.
- Cả lớp đọc 2 lần.
- Tổ, nhóm cá nhân lên đọc thơ.
- Các con ạ! Hàng ngày đến trường các con được các cô giáo dạy múa, hát, đọc thơ, kể chuyện ngoài ra còn chăm sóc cho các con nữa đấy!
* Đàm thoại:
- Các con vùa đọc bài thơ gì?
- Do ai sáng tác?
- Bài thơ nói về ai?
- Ở lớp cô giáo đã làm gì?
- Tình cảm của cô đối với các con như thế nào?
- Các con phải làm gì để cô giáo vui lòng?
+ Giáo dục: Cô giáo rất yêu thương các con, cô dạy các con biết hát, múa, đọc thơ, kể chuyện, biết chữ, cô còn đút cơm, chải tóc cho các con như mẹ chị ở nhà. Vì vậy các con phải biết yêu thương kính trọng các cô giáo trong trường, đừng quấy rầy để cô giáo buồn lòng.
Hoạt động 3:
- Cho trẻ xem lại bài thơ trên máy vi tính.
Thứ 4 ngày 21/09 /2022
Đánh giá trẻ hàng ngày:
1. Về tình trạng sức khỏe của trẻ:
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
2. Về trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ:
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
3. Về kiến thức, kỹ năng của trẻ:
......................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................
Thứ 5 ngày 22/09/2022
Tên hoạt động: Nặn hòn bi
Thuộc lĩnh vực: PTTC
I. Mục đích yêu cầu
1. Kiến thức.
- Qua chơi với đất nặn, dạy trẻ biết cách xoay tròn tạo thành viên bi, gọi tên sản phẩm mình nặn được.
2. Kỹ năng
- Rèn trẻ cách chơi với đất nặn
- Rèn trẻ kỹ năng xoay tròn
3. Thái độ
- Trẻ biết giữ gìn đồ dùng
- Trẻ nghe lời cô giáo.
II. Chuẩn bị
- Đất nặn đủ cho trẻ
- Viên bi thật
- Mẫu nặn của cô
- Bảng cho trẻ
III. Tổ chức hoạt động.
*HĐ1. Gây hứng thú.
- Cô và trẻ cùng chơi trò chơi; tập tầm vông. sau đó xuất hiện viên bi
+ Trò chuyện về viên bi: màu gì? có dạng hình gì?
+ Vì sao viên bi lăn được nhỉ?
*HĐ 2. Hướng dẫn trẻ nặn viên bi.
Quan sát mẫu
- Trời tối...trời sáng. Cô đưa ra hộp quà, mời trẻ lên khám phá đồ trong hộp quà
+ Đây là gì?
+ Màu gì? Làm bằng gì?
b. Cô làm mẫu
- Cô hướng dẫn trẻ cách nặn: cô lấy một phần của đất nặn, cô dùng tay làm mềm đất, sau đó cô xoay tròn viên đất.
- Cô đã nặn được viên bi rồi đấy.
- Các con cùng chơi trò chơi; ngón tay nhúc nhích với cô nhé
+ Các con cùng lấy đất, chia đất nào để đất vào lòng bàn tay các con cùng xoay với cô nào( cho trẻ xoay bằng tay không)
*HĐ3. Trẻ thực hiện
- Cô mời các con nhẹ nhàng về bàn để cùng nặn những viên bi thật đẹp nhé.
- Cô quan sát và hướng dẫn trẻ nặn.
- Giúp đỡ trẻ khi cần thiết.
*HĐ 4. Trưng bày, nhận xét sản phẩm
-Con thích bài của bạn nào
- Viên bi này của ai nhỉ? màu gì nào? có đẹp không ?
- Cô nhận xét chung, khuyến khích và động viên trẻ.
3. Kết thúc.
- Cô và trẻ cùng vận động bài hát: quả bóng
Đánh giá trẻ hàng ngày:
Về tình trạng sức khỏe của trẻ:
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Về trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ:
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Về kiến thức, kỹ năng của trẻ:
......................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................
Thứ 6, ngày 23 tháng 09 năm 2020
Hoạt động học: Nhận biết 1 và nhiều
Lĩnh Vực: PTNT
I.Mục đích, yêu cầu
1.Kiến thức:
- Trẻ biết phân biệt 1 và nhiều.
- Trẻ biết mối quan hệ giữa một và nhiều
2.Kĩ năng:
- Rèn kỹ năng quan sát, chú ý, ghi nhớ có chủ đích.
- Hình thành kỹ năng so sánh số.
3. Thái độ
- Trẻ tập trung, hứng thú bài học
- Trẻ biết thể hiện tình cảm của mình dành cho bạn trong ngày sinh nhật.
II.Chuẩn bị
- Bánh ga tô,nhiều cây nến, đĩa kẹo, lọ hoa.
- Nhạc bài hát chúc mừng sinh nhật..
III. Tiến hành
HĐ1: Ổn định - gây hứng thú
- Cô giới thiệu sinh nhật bạn búp bê, các con có muốn tham gia không?
- Cô mở nhạc bài hát chúc mừng sinh nhật, cả lớp hát cùng cô và chuẩn bị trang trí sinh nhật cho bạn búp bê.
HĐ2: Dạy trẻ phân biệt
* Dạy trẻ phân biệt 1 và nhiều
- Các con hãy nhìn xem chúng mình đã chuẩn bị được những gì nào?
- Cô đưa bánh ga tô ra và hỏi trẻ:
+ Cô có gì đây?
+ Có bao nhiêu bánh ga tô?
Cô củng cố: có một bánh ga tô
+ Trên bánh ga tô có gì?
+ Có bao nhiêu cây nến?
* Phân biệt 1 và nhiều
+ Ngoài việc trang trí bàn cho bạn búp bê thì các con còn muốn tằng gì cho bạn nữa?
+ Bây giờ cô cháu mình cùng nhau chọn những bông hoa thật đẹp để đến tặng bạn búp bê nào.
+ Cô bật nhạc và cùng trẻ đến chọn hoa, về chỗ ngồi.
+ Chúng mình đã chọn được món quà gì đây?
+ Có bao nhiêu lọ hoa?
+ Có bao nhiêu bông hoa?
- Cô cùng trẻ chơi trò chơi nói nhanh, nói đúng.
- Cô sẽ nói nhanh tên, trẻ nhận xét xem có số lượng 1 hay nhiều.
* Nhận biết mối quan hệ 1 và nhiều.
- Cho trẻ cầm hết hoa trên tay và giấu lọ hoa đi.
- Có bao nhiêu bông hoa đây? Đó là những bông hoa màu gì?
- Có bao nhiêu bông hoa màu vàng? Các con hãy cầm bông hoa màu vàng lên và đặt xuống nào.
- Có bao nhiêu bông hoa màu xanh? Các con hãy cầm bông hoa màu xanh lên và đặt cạnh bông hoa màu vàng.
- Coa bao nhiêu bông hoa màu đỏ? Các con hãy cầm bông hoa màu đỏ đặt cạnh bông hoa màu xanh.
- Có bao nhiêu nhóm có 1 bông hoa?
- Từ 1 nhóm có nhiều bông hoa tách được thành nhiều nhóm có 1 bông hoa.
- Cô cho trẻ lần lượt cắm các bông hoa vào lọ.
- Một lọ hoa có bao nhiêu bông hoa?
- Từ nhiều nhóm có 1 bông hoa gộp lại thành 1 nhóm có nhiều bông hoa.
- Cho trẻ quan sát trong lớp xem đồ dùng nào có số lượng là 1 và đồ dùng nào có số lường là nhiều.
* Củng cố
- Cho trẻ chơi trò chơi:Ô cửa bí mật
- Cô giới thiệu tên trò chơi, cách chơi, luật chơi.
- Cho trẻ chơi 2 – 3 lần.
- Cho trẻ chơi trò chơi: Taọ nhóm bạn
- Cô giới thiệu tên trò chơi, cách chơi, luật chơi
- Cho trẻ chơi 2-3 lần.
HĐ3: Kết thúc
- Cô và trẻ hát bài chúc mừng sinh nhật.
4.Hoạt động ngoài trời
- Quan sát phòng bác bảo vệ
-TCVĐ: Tìm bạn thân
- Chơi tự do
I.Mục đích, yêu cầu
* Kiến thức
- Trẻ biết tên gọi và công việc của bác bảo vệ
- Chơi được cùng cô trò chơi tìm bạn thân và thích chơi các trò chơi cùng cô.
* Kỹ Năng
- Phát triển kỹ năng quan sát, chú ý, ghi nhớ có chủ đích.
- Kỹ năng chơi các trò chơi.
* Thái độ:
- Trẻ hào hứng tham gia vào hoạt động quan sát, chơi các trò chơi
- Trẻ thích chơi cùng bạn và chơi đoàn kết, không tranh giành đồ chơi của bạn.
II.Chuẩn bị:
Địa điểm: Phòng quan sát sạch sẽ, thoáng mát.
Trang phục: Cô và trẻ gọn gàng dễ vận động
Một số đồ chơi như: Phấn, vòng, gậy………..
III.Tiến hành:
1.Hoạt động chủ đích: Quan sát phòng bác bảo vệ.
-Cô cho trẻ đến chỗ cần quan sát.
- Các con có biết đây là phòng của ai không?
- Cô giới thiệu tên phòng trẻ đang quan sát.
- Phòng của bác bảo vệ có những đồ dùng gì?
- Đồ dùng này dùng để làm gì?
- Bác bảo vệ làm công việc gì?
- Các con có yêu quý bác bảo vệ của trường mình không?
- Cô giáo dục trẻ biết yêu quý các cô các bác trong trường.
2.TCVĐ: Tìm bạn thân
Cô nêu cách chơi,luật chơi
Cho trẻ chơi 3-4 lần
3.Chơi tự do:
Cô cho trẻ về chơi tự do ở khu vui chơivới những đồ chơi mà cô đã chuẩn bị sẵn.Cô bao quát trẻ
Đánh giá trẻ hàng ngày:
Về tình trạng sức khỏe của trẻ:
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Về trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ:
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Về kiến thức, kỹ năng của trẻ:
......................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................