I. MỤC TIÊU – NỘI DUNG – HOẠT ĐỘNG CHỦ ĐỀ:
TTT
|
TTL
|
Mục tiêu chủ đề
|
Nội dung chủ đề
|
Hoạt động chủ đề
|
Tài nguyên học liệu
|
Phạm vi thực hiện
|
CHỦ ĐỀ:
"BÉ LÊN MẪU GIÁO"
|
Ghi chú về sự điều chỉnh
(nếu có)
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhánh
1
|
Nhánh
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bé lên mẫu giáo
|
Một ngày của bé
|
|
|
|
I. LĨNH VỰC GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT
|
|
|
|
#
|
#
|
#
|
#
|
1
|
1
|
Thực hiện các động tác trong bài tập thể dục: hít thở, tay giơ cao/đưa ra phía trước/, lưng /đưa sang ngang/ đưa ra sau/lắc bàn tay; cúi về phía trước, nghiêng/vặn người sang 2 bên, ngồi xuống, đứng lên, co duỗi từng chân
|
Tập kết hợp 5 động tác cơ bản trong bài tập thể dục
|
Bài 10: Đu quay(Tập kết hợp bài hát đu quay)
+ ĐT 1: Tay: Hai tay co duỗi
+ ĐT2: Lưng-bụng: Nghiêng người sang hai bên
+ ĐT3: Chân:Hai tay co duỗi trước ngực kết hợp nhún chân
+ ĐT4: Giơ hai tay lên cao vỗ vào nhau quay 1 vòng
|
|
Khối
|
TDS
|
TDS
|
|
11
|
11
|
Biết bò đến vật cản và trườn qua vật cản (cao 10-15cm, rộng khoảng 20-25cm) bò tiếp khoảng 2m, đứng dậy đi về chỗ hoặc lấy đồ chơi
|
Trườn qua vật cản
|
CTCCĐ,HĐNT: Trườn qua vật cản
|
bò, trườn qua vật cản
|
Lớp
|
CTCCĐ
|
HĐNT
|
|
24
|
24
|
Giữ được thăng bằng cơ thể khi bật tiến về phía trước
|
Bật tiến về phía trước
|
CTCCĐ,HĐNT: Bật tiến về phía trước
|
Bật tiến về phía trước
|
Lớp
|
HĐNT
|
CTCCĐ
|
|
39
|
39
|
Có khả năng vận động cổ tay, bàn tay, ngón tay - thực hiện "múa khéo"
|
Vận động cổ tay, bàn tay, ngón tay- thực hiện "múa khéo"
|
HĐC: Vận động theo nhạc bài "Bé lên ba"
|
|
Lớp
|
HĐC
|
HĐC
|
|
52
|
52
|
Có một số thói quen tốt trong sinh hoạt: vứt rác đúng nơi quy định
|
Hình thánh thói quen tốt trong sinh hoạt
|
ML-MN: Trẻ biết bỏ rác đúng nơi quy định
|
|
Lớp
|
ML-MN
|
ML-MN
|
|
56
|
56
|
Làm được một số việc với sự giúp đỡ của người lớn (lấy nước uống, đi vệ sinh,..)
|
Trẻ làm được một số việc với sự giúp đỡ của người lớn(lấy nước uống, đi vệ sinh…)
|
VS-AN:Tập chuẩn bị chỗ ngủ,cởi quần áo khi bị bẩn
|
|
Lớp
|
VS-AN
|
VS-AN
|
|
64
|
64
|
Biết tránh một số hành động nguy hiểm (sờ vào ổ điện, leo trèo lên bàn, ghế/ lan can, chơi nghịch các vật sắc nhọn…) khi được nhắc nhở
|
Biết và tránh một số hành động nguy hiểm: leo trèo trên lan can
|
HĐC,ĐTT: Trò chuyện vơi trẻ không được leo trèo trên lan can
|
xử lý ngón tay bị kẹt
|
Lớp
|
ĐTT
|
HĐC
|
|
|
|
|
Biết và tránh một số hành động nguy hiểm: đi theo người lạ
|
HĐC,ĐTT:Trò chuyện với bé không đi theo người lạ
|
|
Lớp
|
HĐC
|
ĐTT
|
|
|
|
II. LĨNH VỰC GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC
|
|
|
#
|
#
|
#
|
#
|
|
79
|
79
|
Xác định được vị trí trong không gian (trên-dưới, trước - sau) so với bản thân trẻ
|
Vị trí trong không gian ( trên- dưới; trước- sau) so với bản thân trẻ
|
CTCCĐ,HĐC: Xác định phia trên dưới của bản thân
|
Xác định phía trên dưới của bản thân
|
Lớp
|
CTCCĐ
|
HĐC
|
|
|
|
|
|
CTCCĐ,HĐC: Ôn xác định phía trên dưới; trước sau của bản thân
|
|
Lớp
|
|
CTCCĐ
|
|
81
|
81
|
Nói được tên và một số đặc điểm bên ngoài của bản thân , những người gần gũi
|
Tên và một số đặc điểm bên ngoài của bản thân. Nhận biết lớp mẫu giáo của bé
|
CTCCĐ,HĐC: Khám phá tên và một số đặc điểm bên ngoài của bé
|
khuôn mặt của bé
|
Lớp
|
CTCCĐ
|
HĐC
|
|
|
|
|
|
CTCCĐ,HĐC: Nhận biết lớp mẫu giáo bé, trò chuyện với trẻ về trường mầm non
|
|
Lớp
|
HĐC
|
CTCCĐ
|
|
|
|
III. LĨNH VỰC GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ
|
|
|
#
|
#
|
#
|
#
|
#
|
88
|
88
|
Nghe hiểu nội dung truyện ngắn đơn giản, trả lời được các câu hỏi về tên truyện, tên và hành động của các nhân vật
|
Nghe hiểu nội dung truyện kể, truyện đọc chủ đề bé lên mẫu giáo
|
CTCCĐ,HĐG,HĐC: Truyện: sóc và thỏ đi tắm nắng,thỏ con không vâng lời
|
truyện thỏ con không vâng lời
|
Lớp
|
CTCCĐ
|
CTCCĐ
|
|
89
|
89
|
Nghe và trả lời được các câu hỏi: "Ai đây?"; "cái gì?, "làm gì?"; "ở đâu?", "như thế nào?"
|
Qs lớp học của bé
|
HĐNT: QS lớp học của bé
|
|
Lớp
|
HĐNT
|
HĐNT
|
|
|
|
|
Trò chuyện về công việc của các cô trong nhóm lớp và trong trường
|
ĐTT,HĐNT: Trò chuyện về công việc của các cô trong nhóm lớp và trong trường
|
|
Lớp
|
ĐTT
|
HĐNT
|
|
90
|
90
|
Phát âm rõ tiếng
|
Trò chuyện về trường, lớp mẫu giáo
|
CTTCĐ,HĐNT: Thăm quan lớp mẫu giáo
|
|
Lớp
|
CTCCĐ+HĐNT
|
|
|
93
|
93
|
Biết trả lời và đặt được câu hỏi: "Cái gì?"; "Làm gì?"; "Ở đâu?"; "…thế nào?"; "Để làm gì?"; "Tại sao?"
|
Trả lời và đặt câu hỏi: "Cái gì?"; "Làm gì?"; "Ở đâu?"; "…thế nào?"; "Để làm gì?"; "Tại sao?"
|
ĐTT,HĐC: Biết chào hỏi và trả lời người lớn
|
|
Lớp
|
HĐC
|
ĐTT
|
|
95
|
95
|
Đọc được bài thơ, ca dao, đồng dao với sự giúp đỡ của cô giáo
|
Đọc thuộc các bài thơ, ca dao, đồng dao về chủ đề Bé lên mẫu giáo
|
CTCCĐ,HĐC: Dạy trẻ đọc thuộc thơ Bàn tay cô giáo, mẹ và cô, thơ yêu mẹ
|
thơ Yêu mẹ
|
Lớp
|
CTCCĐ
|
CTCCĐ
|
|
96
|
96
|
Kể lại được đoạn truyện được nghe nhiều lần với sự gợi ý của người lớn bằng các câu đơn, câu có 5-7 tiếng có các từ thông dụng chỉ sự vật, hoạt động, đặc điểm quen thuộc
|
Kể lại đoạn truyện được nghe nhiều lần có gợi ý chủ điểm Bé lên mẫu giáo
|
HĐC,CTCCĐ: Hướng dẫn trẻ kể lại chuyện "Một ngày bé đến trường"
|
|
Lớp
|
|
CTCCĐ+HĐC
|
|
99
|
99
|
Sử dụng được các từ thể hiện sự lễ phép khi nói chuyện với người lớn. Nói to, đủ nghe, phát âm rõ tiếng.
|
Sử dụng các từ biểu thị sự lễ phép "Vâng ạ"; "Dạ"; "Thưa", … trong giao tiếp
|
ĐTT: Nhắc nhở trẻ sử dụng các từ lễ phép trong giao tiếp hằng ngày: Chào cô/ông/bà/bố/mẹ…, cảm ơn, xin lỗi
|
|
Lớp
|
ĐTT
|
|
|
103
|
103
|
Nhận biết một số kí hiệu đơn giản của lớp:
+ Kí hiệu bạn trai, bạn gái.
+ Kí hiệu nơi vứt rác
|
Nhận biết một số kí hiệu đơn giản của lớp:
+ Kí hiệu bạn trai, bạn gái.
+ Kí hiệu nơi vứt rác
|
VS ĂN,ML-MN: Trê biết được một số kí hiệu
|
|
Lớp
|
VS-AN
|
ML-MN
|
|
|
|
IV. LĨNH VỰC TÌNH CẢM - KỸ NĂNG XÃ HỘI VÀ THẨM MỸ
|
|
|
|
#
|
#
|
#
|
#
|
106
|
106
|
Bỏ rác đúng nơi quy định
|
Trẻ biết bỏ rác đúng nơi quy định
|
ML-MN,HĐNT: Trẻ biết bỏ vỏ sữa vào thùng rác khi uống xong
|
|
Lớp
|
ML-MN
|
HĐNT
|
|
109
|
109
|
Biểu lộ sự thích giao tiếp với người gần gũi, người khác bằng cử chỉ, lời nói
|
Biểu lộ trạng thái cảm xúc, tình cảm phù hợp qua cử chỉ, giọng nói
|
ĐTT,HĐG,HĐC: Trẻ bộc lộ cảm xúc thông qua giao tiếp với cô và các bạn
|
|
Lớp
|
ĐTT
|
HĐC
|
|
117
|
117
|
Biết chơi thân thiện cạnh trẻ khác
|
Chơi thân thiện với bạn: Chơi cạnh bạn, không tranh giành đồ chơi với bạn
|
HĐG: Biết chơi đoàn kết
|
|
Lớp
|
HĐG
|
HĐG
|
|
119
|
119
|
Biết hát và vận động đơn giản theo một vài bài hát/bản nhạc quen thuộc
|
Hát đúng lời ca đúng giai điệu lời ca bài hát chủ đề Bé lên mẫu giáo
|
CTCCĐ,HĐC: Dạy hát bài " Bé lên ba","con chim hót trên cành cây" "trường cháu đây là trường mầm non", "em đi mẫu giáo"
|
Dạy hát cháu đi mẫu giáo
|
Lớp
|
CTCCĐ
|
CTCCĐ
|
|
120
|
120
|
Thích thú khi xem tranh
|
- Chọn tranh theo ý thích để xem.
- Chọn tranh theo chủ đề nào đó khi được yêu cầu.
- Cầm tranh đúng chiều, xem tranh và hiểu tranh
|
HĐG: Xem tranh , sách truyện chủ đề Bé lên mẫu giáo
|
|
Lớp
|
HĐG
|
HĐG
|
|
121
|
121
|
Thích cầm bút di màu, vẽ nguệch ngoặc
|
Di màu, vẽ nguệch ngoạc về chủ đề "Bé lên mẫu giáo"
|
CTCCĐ,HĐG: Di màu lớp mẫu giáo
|
|
Lớp
|
HĐG
|
CTCCĐ
|
|
CTCCĐ,HĐG: Di màu quả bóng, lớp học của bé
|
|
Lớp
|
CTCCĐ
|
HĐG
|
|
124
|
124
|
Có khả năng xé vụn giấy, vo, vò, dán trang trí hình
|
Xé vụn, vo, vò, dán trang trí hình chủ đề: "bé vui đón tết"
|
CTCCĐ,HĐG,HĐC: Bé chơi với giấy
|
|
Lớp
|
|
CTCCĐ+HĐG
|
|
|
|
|
Cộng tổng số nội dung phân bố vào chủ đề
|
|
|
|
32
|
33
|
|
|
|
|
Trong đó
|
Đón trả trẻ
|
|
|
5
|
3
|
|
|
|
|
|
Thể dục sáng
|
|
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
Hoạt động góc
|
|
|
4
|
4
|
|
|
|
|
|
Hoạt động ngoài trời
|
|
|
4
|
6
|
|
|
|
|
|
Vệ sinh - ăn ngủ
|
|
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
Hoạt động chiều
|
|
|
4
|
5
|
|
|
|
|
|
Mọi lúc mọi nơi
|
|
|
4
|
4
|
|
|
|
|
|
Tham quan dã ngoại
|
|
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
Lễ hội
|
|
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
Chơi tập có chủ đích
|
|
|
6
|
6
|
|
|
|
|
Giờ thể chất
|
CTCCĐ
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
CTCCĐ+HĐNT
|
|
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
CTCCĐ+HĐG
|
|
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
CTCCĐ+HĐC
|
|
|
0
|
0
|
|
|
|
|
Giờ nhận thức
|
CTCCĐ
|
|
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
CTCCĐ+HĐNT
|
|
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
CTCCĐ+HĐG
|
|
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
CTCCĐ+HĐC
|
|
|
0
|
0
|
|
|
|
|
Giờ ngôn ngữ
|
CTCCĐ
|
|
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
CTCCĐ+HĐNT
|
|
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
CTCCĐ+HĐG
|
|
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
CTCCĐ+HĐC
|
|
|
0
|
1
|
|
|
|
|
Giờ TCKN-XH và thẩm mỹ
|
CTCCĐ
|
|
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
CTCCĐ+HĐNT
|
|
|
0
|
1
|
|
|
|
|
|
CTCCĐ+HĐG
|
|
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
CTCCĐ+HĐC
|
|
|
1
|
1
|
|
II. DỰ KIẾN KẾ HOẠCH CÁC CHỦ ĐỀ NHÁNH:
Tên chủ đề nhánh
|
Số tuần thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Người phụ trách
|
Ghi chú về sự điều chỉnh (nếu có)
|
Bé lên mẫu giáo
|
1
|
Từ 08/05-12/05/2023
|
Nguyễn Thị Nhị
|
|
Một ngày của bé
|
1
|
Từ 15/05-19/05/2023
|
Đỗ Thị Thúy Thơm
|
|
III. CHUẨN BỊ:
|
Nhánh “Bé lên mẫu giáo”
|
Nhánh “ Một ngày của bé”
|
Giáo viên
|
- Lập kế hoạch, soạn bài theo nội dung đã dự kiến nhánh “Bé lên mẫu giáo”
|
- Lập kế hoạch, soạn bài theo nội dung đã dự kiến nhánh “Một ngày của bé”
|
-Tạo môi trường trong và ngoài lớp the đúng chủ đề nhánh
-Chuẩn bị đồ dùng đồ chơi, nguyên học liệu phục vụ chủ đề.
-Vận động phụ huynh đóng góp nguyên vật liệu : Giấy, tranh ảnh, lọ nhựa, bìa cattong… cho cô và trẻ hoạt động
|
Nhà trường
|
-Tạo điều kiện về cơ sở vật chất, môi trường cho trẻ hoạt động
|
-Tạo điều kiện về cơ sở vật chất, môi trường cho trẻ hoạt động
|
Phụ huynh
|
-Kết hợp cùng với giáo viên dạy trẻ các bài thơ bài hát về chủ để bé thích
-Ủng hộ các nguyên vật liệu phế phẩm kết hợp với giáo viên làm đồ dùng đồ chơi phục vụ hoạt động của trẻ.
|
-Kết hợp cùng với giáo viên dạy trẻ các bài thơ bài hát về chủ để bé thích
-Ủng hộ các nguyên vật liệu phế phẩm kết hợp với giáo viên làm đồ dùng đồ chơi phục vụ hoạt động của trẻ.
|
IV. KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG CHỦ ĐỀ
tt
|
Hoạt động
|
|
Phân phối vào các ngày trong tuần
|
Ghi chú
|
|
Thứ 2
|
Thứ 3
|
Thứ 4
|
Thứ 5
|
Thứ 6
|
1
|
Đón trẻ
|
|
|
2
|
Thể dục sáng
|
*Khởi động: Cho trẻ đi tự do trong lớp, đi các kiểu đi: đi chậm, đi nhanh, đi bằng gót chân, đi bằng mũi bàn chân... Cô cho trẻ về đội hình vòng tròn.
*Trọng động : Bài 10: Đu quay(Tập kết hợp bài hát đu quay)
+ ĐT 1: Tay: Hai tay co duỗi
+ ĐT2: Lưng-bụng: Nghiêng người sang hai bên
+ ĐT3: Chân:Hai tay co duỗi trước ngực kết hợp nhún chân
+ ĐT4: Giơ hai tay lên cao vỗ vào nhau quay 1 vòng
*Hồi tĩnh: cho trẻ đi lại nhẹ nhàng 2-3 vòng
|
|
3
|
Chơi - tập có chủ định
|
Nhánh 1
“Bé lên mẫu giáo”
|
Ngày 08/05
PTTC
Trườn qua vật cản
|
Ngày 09/05
TC-KNXH+TM
Dạy hát “trường chúng cháu là trường mầm non”
|
Ngày 10/05
PTNT
Xác định phía trên dưới của bản thân
|
Ngày 11/05
PTNN
DT ĐT “bàn tay cô giáo”
|
Ngày 12/05
TC-KNXH+TM
Di màu quả bóng
|
|
Nhánh 2 “Một ngày của bé”
|
Ngày 15/05
PTNN
KCCTN “Thỏ con không vâng lời”
|
Ngày 16/05
TC-KNXH+TM
Dạy hát “em đi mẫu giáo”
|
Ngày 17/05
PTNT
Ôn xác định phía trên dưới của bản thân
|
Ngày 18/05
PTNT-KPKH
Trò chuyện về trường mầm non của bé
|
Ngày 19/05
PTTC
Bật tiến về phía trước
|
|
4
|
Chơi - tập ngoài trời
|
Nhánh 1
“Bé lên mẫu giáo”
|
Ngày 08/05
- Dạo chơi, quan sát: thời tiết
- TCVĐ:lăn bóng
-Chơi tự do tại khu vực số 4
|
Ngày 09/05
- Dạo chơi lớp 4TB3
- TCVĐ: thổi bong bóng
-Chơi tự do tại khu vực số 4
|
Ngày 10/05
- Dạo chơi lớp 3TC3
- TCVĐ:bóng tròn to
- Chơi tự do tại khu vực số 4
|
Ngày 11/05
- Dạo chơi quan sát góc chợ quê
- TCVĐ:đứng co một chân
- Chơi tự do tại khu vực số 4
|
Ngày 12/05
- Dạo chơi, quan sát: thời tiết
- TCDG: Chi chi chành chành
- Chơi tự do tại khu vực số 4
|
|
Nhánh 2 “Một ngày của bé”
|
Ngày 15/05
- Dạo chơi, quan sát góc thiên nhiên
- TCVĐ:lăn bóng
-Chơi tự do tại khu vực số 4
|
Ngày 16/05
- Dạo chơi, quan sát thời tiết
- TCVĐ: thổi bong bóng
- -Chơi tự do tại khu vực số 4
|
Ngày 17/05
- Dạo chơi, quan sát cầu trượt
- TCVĐ:bóng tròn to
- Chơi tự do tại khu vực số 4
|
Ngày 18/05
- Quan sát đu quay
- TCVĐ:đứng co một chân
- Chơi tự do tại khu vực số 4
|
Ngày 19/05
- Dạo chơi lớp 3TC3
- TCDG: Chi chi chành chành
- Chơi tự do tại khu vực số 4
|
|
5
|
Vệ sinh, ăn, ngủ
|
- trẻ biết giúp cô lấy gối
- Trẻ biết đượcmột số kí hiệu
- Trò chuyện hướng dẫn phụ huynh lựa chọn món ăn khi trẻ bị suy dinh dưỡng
- Trẻ biết cất ghế đúng nơi quy định
- Trẻ biết cùng cô cất giường sau khi ngủ dậy
- Trẻ biết đi vệ sinh đúng nơi quy định
|
|
6
|
Chơi – tập theo ý thích buổi chiều
|
Nhánh 1
“Bé lên mẫu giáo”
|
Ngày 08/05
-Làm quen bài hát “em đi mẫu giáo”
-Vệ sinh trả trẻ
|
Ngày 09/05
-Nghe truyện “sóc và thỏ đi tắm nắng”
-vệ sinh trả trẻ
|
Ngày 10/05
-Làm quen bài thơ “cô và mẹ”
-Vệ sinh trả trẻ
|
Ngày 11/05
-Nhảy múa tự do theo nhạc
-Vệ sinh trả trẻ
|
Ngày 12/05
-Nghe các bài hát của chủ đề
-Vệ sinh trả trẻ
|
|
Nhánh 2 “Một ngày của bé”
|
Ngày 15/05
-Rèn kỹ năng chơi với đất nặn
-Vệ sinh trả trẻ
|
Ngày 16/05
-Rèn kỹ năng chơi góc bán hàng
-vệ sinh trả trẻ
|
Ngày 17/05
-Làm quen bài thơ “cô và mẹ”
-Vệ sinh trả trẻ
|
Ngày 18/05
-Rèn kỹ năng chơi các góc
-Vệ sinh trả trẻ
|
Ngày 19/05
-Nghe các bài hát của chủ đề
-Vệ sinh trả trẻ
|
|
V.KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG GÓC
Tên góc
|
Mục đích-Yêu cầu
|
Các hoạt động/ trò chơi trong góc chơi
|
Chuẩn bị
|
Nhánh 1: Bé lên mẫu giáo
|
Nhánh 2: Một ngày của bé
|
|
1. Khu vực thao tác vai
|
Bế em
|
* Trẻ biết một số thao tác bế em, cho em ăn, ru em ngủ,….
*Biết vệ sinh cho em búp bê. Thay quần áo, tắm rửa cho búp bê
|
- Chơi bế em búp bê: cho em ăn, ru em ngủ, tắm rửa, thay quần áo cho búp bê….
|
* CB: Búp bê, quần áo, bát thìa, giường, nước, kê bàn ghế,…
*TH: Hát “Cháu đi mẫu giáo
- Giới thiệu khu vực chơi
- Trẻ tự nhận kí hiệu rồi tự về góc gắn kí hiệu rồi chơi
- Hướng dẫn trẻ chơi-trẻ tự chơi
- Cô bao quát động viên giúp đỡ trẻ khi cần thiết
- Nhận xét chơi
|
x
|
x
|
Nấu ăn
TC: Xào rau củ
TC: Thái rau củ quả
|
*Biết các thao tác dùng đũa đảo rau, củ để xào. Thao tác thái rau, củ
* Rèn kĩ năng cầm, nắm xúc, đảo khuấy cháo, kĩ năng thái rau củ quả
|
- Nấu ăn: Xào rau
|
*CB: Đồ dùng nấu ăn, kê bàn ghế
*TH: Hát “em búp bê”
- Giới thiệu khu vực chơi
- Trẻ tự nhận kí hiệu rồi tự về góc gắn kí hiệu rồi chơi
- Hướng dẫn trẻ chơi, trẻ tự chơi
- Cô bao quát động viên giúp đỡ trẻ khi cần thiết
- Nhận xét chơi
|
x
|
x
|
Bác sĩ
*TC: Đo nhiệt độ
*TC: Khám bệnh
|
* Trẻ biết khám bệnh, biết thực hiện thao tác bó bột, kê và làm thuốc, khuyên nhủ, động viên bệnh nhân, chào hỏi…
*Rèn kĩ năng phục vụ người khác, kỹ năng bó bột, phát triển ngôn ngữ cho trẻ qua giao tiếp với bệnh nhân Trẻ biết khám bệnh, kê và làm thuốc, khuyên nhủ, động viên bệnh nhân, chào hỏi…
|
- Bác sĩ: Khám bệnh, kê thuốc, làm thuốc
|
*CB: Đồ dùng bác sỹ, kê bàn ghế
*TH: Hát “Cháu đi mẫu giáo”
- Giới thiệu khu vực chơi
- Trẻ tự nhận kí hiệu rồi tự về góc gắn kí hiệu rồi chơi
- Hướng dẫn trẻ chơi-trẻ tự chơi
- Cô bao quát động viên giúp đỡ trẻ khi cần thiết
- Nhận xét chơi
|
x
|
x
|
2. Khu vực hoạt động với đồ vật
|
Bé vui học toán
*TC 1: Bé chọn đúng màu
*TC2: Tìm và cài theo mẫu
*TC3:Bé tìm đúng hình
*TC4: Tìm bóng cho tôi
*TC 5: Bé chọn to hơn, nhỏ hơn
*TC 6: Bé ghép tranh
*TC 7: Chơi cài cởi khuy áo, đan tết bện…
*TC 8: Bù phần còn thiếu
*TC 9: Chơi xâu dây, xâu hạt
*TC 10: Ai thông minh
|
*Trẻ biết chọn đúng màu: màu xanh, màu đỏ màu vàng. Biết chọn đồ chơi to nhỏ. Biết chơi bù chỗ còn thiếu. Biết chơi tìm bóng. Biết luồn dây, xâu hạt
*Rèn phát triển kĩ năng quan sát, nhận biết, phân biệt. Tính kiên trì và sự khéo léo của đôi bàn tay. Phát triển các thao tác hoạt động với đồ vật cho trẻ
*Hứng thú tham gia hoạt động
|
- Bù chỗ con thiếu
- bé chọn đúng màu.
- Chọn đồ chơi to nhỏ
- Tìm bóng cho tôi
- Tháo lắp vòng
- Chơi luồn dây, xâu hạt…
|
*Chuẩn bị: Biểu bảng phù hợp với nội dung chơi.
*Tiến hành:
- Giới thiệu khu vực chơi
- Trẻ tự nhận kí hiệu rồi tự về góc gắn kí hiệu rồi chơi
- Cô HD cách chơi
- Cho trẻ tự chơi, cô báo quát và hỗ trợ trẻ kịp thời
- Nhận xét chơi
|
x
|
x
|
|
Công trình bé xây
*TC: Bé xếp lớp học
*TC: Bé xếp khu vui chơi
*TC: Lăp ghép nhà bóng
|
* Biết xếp chồng và xếp sát cạnh, tạo ra sản phẩm
*Trẻ có kĩ năng lắp ghép sáng tạo, rèn sự khéo léo.Trẻ hứng thú tham gia hoạt động
|
- Xếp đường đến trường, xếp trường học
- Lắp ghép lớp học, bàn ghế
|
*Chuẩn bị: Nguyên vật liệu, đồ dùng đồ chơi cho trẻ hoạt động
*Tiến hành;
- Giới thiệu khu vực chơi
- Đưa trẻ về từng nhóm chơi; gắn kí hiệu
- Cô HD cách chơi
- Cho trẻ tự chơi, cô báo quát và hỗ trợ trẻ kịp thời
- Nhận xét chơi
|
x
|
x
|
3. Khu vực nghệ thuật
|
Tạo hình -Sách.
*TC: Lật mở trang sách, xem tranh chuyện
Tạo hình
*TC: Tô màu lớp học
*TC: Nặn: quyển sách
*TC: Bé chơi với màu nước
*TC: Vẽ theo ý thích..
*TC: Dán trang trí váy
|
* Trẻ biết sử dụng các kỹ năng đã học: tô màu nặn, vẽ… để tạo SP đa dạng phong phú, đẹp về nội dung , chủ đề.
*Rèn sự khéo léo của đôi tay và kĩ năng tạo hình cho trẻ. Trẻ biết cất đồ chơi đúng nơi quy định sau khi chơi.
|
- Tô màu lớp học, bàn ghế
- Xem tranh truyện về chủ đề
- Bé chơi với các hình.
|
*Chuẩn bị: đồ dùng đồ chơi cho trẻ hoạt động
*Tiến hành;
- Giới thiệu khu vực chơi
- Đưa trẻ về từng nhóm chơi; gắn kí hiệu
- Cô HD cách chơi
- Cho trẻ tự chơi, cô báo quát và hỗ trợ trẻ kịp thời
- Nhận xét chơi
|
x
|
x
|
|
Âm nhạc
*TC: Trẻ tập làm ca sĩ
*TC: Bé tập làm nhạc công
|
* Trẻ tự tin mạnh dạn biểu diễn
* Rèn kĩ năng ca hát, khả năng biểu diễn cho trẻ.
*Trẻ hứng thú tham gia hoạt động.
|
- Bé chơi với trống, sắc xô, đàn , bé biểu diễn văn nghệ.
|
*Chuẩn bị: đồ dùng đồ chơi cho trẻ hoạt động
*Tiến hành;
- Giới thiệu khu vực chơi
- Đưa trẻ về từng nhóm chơi; gắn kí hiệu
- Cô HD cách chơi
- Cho trẻ tự chơi, cô báo quát và hỗ trợ trẻ kịp thời
- Nhận xét chơi
|
x
|
x
|
4. Khu vực vận động
|
*Vận động viên tí hon
*TC: Dòng chảy bóng
*TC: Kéo chun
*TC: Đập bàn tay
*TC: quăng vòng
*TC: Ném bóng
*TC: Kéo xe
*TC: Chơi với búa cọc,
*TC: Đi trong đường hẹp
|
- Trẻ đựơc vận động với bóng và cầm bóng để lăn, biết chơi với xe đẩy, lăn sơn, bơm xe, búa cọc…
- Rèn kĩ năng phát triển các thao tác và tố chất vận động cho trẻ
- Hứng thú tham gia HĐ
|
- Chơi với bóng, vòng, gậy.
- Chơi xe đẩy
- Chơi bơm xe
- Chơi với búa cọc, kéo chun
- Chơi cắp cua, chi chi chành chành
|
*Chuẩn bị: Bóng, vòng, xe lăn, xe đẩy, chui qua cổng , chai nhựa, đóng cọc bàn gỗ, kéo chun, lăn sơn, đường hẹp
*Tiến hành: : Hát “Cháu đi mẫu giáo”
- Cô giới thiệu khu vực chơi
- Đưa trẻ về nhóm chơi; gắn kí hiệu
- Cô HD cách chơi
- Cho trẻ tự chơi cô bao quát trẻ - Nhận xét chơi
|
x
|
x
|
A/GIÁO ÁN HOẠT ĐỘNG CHƠI TẬP CÓ CHỦ ĐỊNH NHÁNH 1
Giáo viên thực hiện: Nguyễn Thị Nhị
Thứ hai, ngày 08 tháng 05 năm 2023
-Tên hoạt động chơi tập có chủ định: Trườn qua vật cản
-Thuộc lĩnh vực: PTTC
1,Mục đích yêu cầu
* Kiến thức
- Trẻ biết trườn qua vật cản, biết cách chơi trò chơi vận động
* Kĩ năng
- Trẻ phối hợp toàn thân để trườn khéo léo qua vật cản
* Thái độ
- Trẻ hứng thú tham gia trò chơi “ trời nắng, trời mưa ”
2. Chuẩn bị
- Vạch chuẩn
- Chiếu cuộn lại để làm vật cản, xắc xô
- Nhạc bài hát đu quay, trời nắng trời mưa
3. Tổ chức hoạt động
*Hoạt động 1: Ổn định tổ chức. Khởi động
-Trò chơi dấu tay
-Hỏi trẻ các con vừa chơi trò chơi gì?
- Hát bài “Tập đi đều”, đi với các kiểu đi: đi nhanh, đi chậm; chuyển đội hình vòng tròn
*Hoạt động 2: Trọng động
-BTPTC: Tập kết hợp bài hát đu quay
+ ĐT 1: Tay: Hai tay co duỗi
+ ĐT2: Lưng-bụng: Nghiêng người sang hai bên
+ ĐT3: Chân:Hai tay co duỗi trước ngực kết hợp nhún chân
+ ĐT4: Giơ hai tay lên cao vỗ vào nhau quay 1 vòng
- VĐCB: Trườn qua vật cản
- Lần 1 cô tập mẫu cho trẻ xem 2 lần
- Lần 2 cô tập kết hợp phân tích động tác:
+TTCB: Khi có hiệu lệnh thì cô nằm xuống trườn về phía trước, khi tới vật cản thì tránh tiếp tục trườn qua vật cản ( chống hai tay qua vật cản, vắt 1 chân qua và trườn người qua) sau đó trườn tiếp khoảng 2m đứng dạy đi về cuối hàng
- Cho 1 trẻ nên tập mẫu
-Trẻ thực hiện: Lần lượt từng 2 trẻ bò cho đến hết hàng
- Lần 2 thi đua giữa 2 tổ
- Củng cố: cô hỏi trẻ vừa tập vận động gì? cho 2 trẻ nên tập lại
-Trò chơi vận động: trời nắng trời mưa
+Giới thiệu luật chơi, cách chơi và tổ chức cho trẻ chơi 2-3 lần
*Hoạt động 3: Hồi tĩnh
-Trẻ đi lại nhẹ nhàng 2-3 vòng
Đánh giá trẻ hàng ngày:
1.Về tình trạng sức khỏe
............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................
2.Về trạng thái, cảm xúc, thái độ hành vi của trẻ
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
3.Về kiến thức, kỹ năng của trẻ
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................*Biện pháp hỗ trợ
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Thứ ba, ngày 09 tháng 05 năm 2023
-Tên hoạt động chơi tập có chủ định: Dạy hát “trường chúng cháu là trường mầm non ”
-Thuộc lĩnh vực: TCKN-XH+TM
1,Mục đích yêu cầu
*Kiến thức
-Trẻ hát, thuộc bài hát, nhớ tên bài hát,tên tác giả, hát đúng lời và giai điệu bài hát.Biết chơi trò chơi âm nhạc
*Kỹ năng
-Rèn kĩ năng ca hát đúng lời, đúng giai điệu bài hát.Rèn các giác quan, kĩ năng ghi nhớ có chủ đích.
*Thái độ
-Hứng thú tham gia hoạt động ca hát
2.Chuẩn bị
-Chuẩn bị của cô: Đàn, trống lắc, sắc xô
-Chuẩn bị của trẻ: Đồ dùng dụng cụ âm nhạc
3,Tiến hành hoạt động
*Hoạt động 1. Ổn định tổ chức
- Cô cho trẻ quan sát tranh về trường Mầm non
- Đây là tranh gì các con
+ Con đang học ở trường nào?
- Cô hướng trẻ vào bài hát“Trường chúng cháu là trường Mầm Non” do nhạc sỹ Phạm Tuyên sáng tác.
*Hoạt động 2: Dạy hát “trường chúng cháu là trường mầm non”
-Cô giới thiệu tên bài hát
-Cô hát trẻ nghe bài hát 2 lần
- Cô đọc lời ca
- Cô hát lại 1 lần
- Cô cùng cả lớp hát 2-3 lần
-Thi đua tổ nhóm cá nhân hát (Cô sửa sai)
-Các con vừa hát bài gì?
-Giới thiệu vận động: vỗ tay theo phách
+Cô hát kết hợp vận động mẫu 2 lần
+Cô cùng trẻ hát kết hợp vận động 2 lần
+Thi đua tổ nhóm hát két hợp vận động ( cô sửa sai)
+ Nhóm trẻ 2-3 bạn lên vận động
- Đàm thoại :Các con vừa hát bài hát gì ?
* Hoạt động 2: Trò chơi âm nhạc
- Cô giới thiệu trò chơi: tai ai tình
-Cô giới thiệu luật chơi, cách chơi. Cô giới thiệu và cho trẻ nghe lại 1 lần nhạc cụ: Trống, mõ, phách
-Gọi 1 trẻ lên đội mũ chóp cho 1 bạn lên gõ 1 trong các nhạc cụ, yêu cầu bạn đội mũ chóp lắng nghe và đoán xem bạn vừa gõ nhạc cụ nào.
+Luật chơi: Bạn đội mũ chóp không đoán được sẽ đứng hát 1 bài hoặc đọc 1 bài thơ
*Hoạt động 3: Hát nghe “ngày đầu tiên đi học” của nhạc sĩ Nguyễn Ngọc Thiện
- Cô giới thiệu bài hát
- Cô hát trẻ nghe 2 lần
- Cô hát kết hợp với múa minh họa
- Hỏi trẻ tên bái hát mà cô hát trẻ nghe
+Kết thúc
Đánh giá trẻ hàng ngày:
1.Về tình trạng sức khỏe
............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................
2.Về trạng thái, cảm xúc, thái độ hành vi của trẻ
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
3.Về kiến thức, kỹ năng của trẻ
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
*Biện pháp hỗ trợ
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Thứ tư, ngày 10 tháng 05 năm 2023
-Tên hoạt động chơi tập có chủ định: Xác định phái trên dưới của bản thân
-Thuộc lĩnh vực: PTNT
1.Mục đích yêu cầu
* Kiến thức:
- Trẻ phân biệt được phía trên, phía dưới của bản thân mình.
- Củng cố kiến thức cho trẻ về xác định trên- dưới của cơ thể trẻ
* Kỹ năng:
- Dạy trẻ kỷ năng định hướng phía trên – phía dưới của bản thân.
- Rèn trẻ kỹ năng tư duy, trí nhớ, sự chú ý.
- Rèn kỹ năng trả lời câu hỏi.
*Thái độ
- Dạy trẻ biết ngoan ngoãn vâng lời ông bà cha mẹ.
- Giáo dục trẻ có ý thức giữ gìn vệ sinh cơ thể, ăn uống hợp vệ sinh, đủ chất
2.Chuẩn bị
* Đồ dùng của cô:
- chùm bóng bay trên cao,dép , mũ,lồng đèn .
- Bài hát “Hoa bé ngoan
* Đồ dùng của trẻ:
- Mỗi trẻ có 1 mũ và 1 đôi dép .
3. Tiến hành hoạt động
* Hoạt động 1 : gây hứng thú
-Cho trẻ hát bài hát “ Hoa bé ngoan”
- Cô trò chuyện cùng trẻ:
+ Các con vừa hát xong bài hát gì?
+Hôm nay cô thấy các con học rất là ngoan nên cô gửi tặng các con một món quà ,để biết đó là quà gì các con cùng đoán nhé
* Hoạt động 2: Nhận biết phía trên- dưới của bản thân
- Chơi trò chơi trời tối trời sáng: Xuất hiện chùm bóng bay
+Cô tặng các con món quà gì ?
+ Chùm bóng bay ở đâu rồi ?
+ Làm thế nào để nhìn thấy được chùm bóng bay ?
+ Vì sao phải ngẩng đầu lên mới thấy được bóng bay nhỉ?
+ Vì chùm bóng ở phía nào của các con?
- Cô nhấn mạnh lại và cho trẻ đọc “Phía trên”.
- Những gì mà ngẩng đầu lên mới thấy được thì gọi là phía trên.
+ Ngoài chùm bóng ra phía trên con còn có gì nữa?
- Cho trẻ chơi trò chơi “Giấu chân”
+ “Chân đâu”?
+ Chúng mình có nhìn thấy chân của chúng mình không nào?
+ Làm thế nào để nhìn thấy chân của chúng mình?
+ Vì sao phải cúi xuống mới nhìn thấy?
+ Vì chân ở phía nào của con?
- Cho trẻ đọc: “phía dưới”
- Cô nhấn mạnh những gì mà các con phải cúi xuống mới nhìn thấy được thì gọi là phía dưới.
+ Ngoài chân ra, phía dưới chúng mình còn có gì nữa?
-Ở gấn đây có nhiều cửa hàng bán rất nhiều đồ dùng ,các con có muốn đến đó và mua đồ dùng cho mình không nào .
- Cho trẻ đọc bài đồng dao “Đi cầu đi quán” và lấy đồ dùng về chỗ ngồi.
+Các con vừa đi đâu về ?con mua được đồ dùng gì ?
- Con hãy lấy mũ ra và đội lên đầu nào
+ Các con có nhìn thấy mũ không?
+ Vì sao các con không nhìn thấy mũ?
+ Cho trẻ nói mũ nằm ở phía trên
- Ngoài mũ ra thì các con còn mua được gì nữa?
+Các con hãy mang dép vào chân nào
+ Làm thế nào để nhìn thấy dép ?
+ Vì sao phải cúi xuống mới nhìn thấy dép ?
+ Vì dép nằm ở phía nào của các con ?
- Cho trẻ đọc “ Phía dưới”
- Cô vừa hướng dẫn cho chúng mình biết những phía nào nhỉ?
* Hoạt động 3: Luyện tập phía trên – dưới
-Trò chơi 1 : Ai nhanh nhất
+ Cô cho trẻ chia thành 2 đội :lần 1 chạy lên lấy những đồ dùng nằm ở phía
Trên của các con và để vào rá
+lần 2:Chọn những đồ dùng nằm ở phía dưới ,nếu đội nào lấy được nhiều và đúng thì đội đó sẽ dành chiến thắng
- Cô kiểm tra kết quả chơi của hai đội sau mỗi lần chơi
-Trò chơi 2: Bé khéo tay
+ Cho trẻ về 3 nhóm hoạt động
+ Tổ chức cho trẻ gắn các đồ dùng cho đúng với vị trí phía trên –phía dưới
- Cô tổ chức nhận xét, động viên trẻ sau giờ học
Đánh giá trẻ hàng ngày:
1.Về tình trạng sức khỏe
............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................
2.Về trạng thái, cảm xúc, thái độ hành vi của trẻ
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
3.Về kiến thức, kỹ năng của trẻ
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................*Biện pháp hỗ trợ
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Thứ năm, ngày 11 tháng 05 năm 2023
-Tên hoạt động chơi tập có chủ định: DTĐT “Bàn tay cô giáo”
-Thuộc lĩnh vực: PTNN
1.Mục đích yêu cầu
* Kiến thức
- Trẻ biết tên bài thơ “Bàn tay cô giáo” của nhà thơ Định Hải
- Trẻ hiểu nội dung bài thơ nói về về bàn tay cô giáo rất khéo léo luôn yêu thương, dạy dỗ, chăm sóc các bạn nhỏ: Tết tóc, vá áo như tay chị cả như tay mẹ hiền.
* Kỹ năng
- Trẻ thích nghe cô đọc thơ, cảm nhận được nhịp điệu của bài thơ
“Bàn tay cô giáo”
- Trẻ đọc được theo cô từ đầu đến hết bài thơ và đọc theo.
- Trẻ trả lời được các câu hỏi cô đưa ra.
* Giáo dục
- Giáo dục trẻ luôn yêu thương quí mến cô giáo của mình.
2.Chuẩn bị
- Tranh thơ “Bàn tay cô giáo”, tranh về cô giáo.
-Video nội dung bài thơ trên máy tính
3.Tiến hành hoạt động
*Hoạt động 1. Ổn định tổ chức, gây hứng thú
- Cô cho trẻ chơi trò chơi: “Trời tối, trời sáng”.
- Cô đưa bức tranh về cô giáo và trò chuyện với trẻ.
- Cô giáo là người chăm sóc các con từng bữa ăn, giấc ngủ, dạy các con rất nhiều điều đấy.
- Có một bài thơ rất hay nói về cô giáo các con có muốn biết đó là bài thơ gì không?
*Hoạt động 2: Đọc thơ cùng bé
- Cô đọc lần 1 kết hợp ánh mắt, cử chỉ, điệu bộ
+ Hỏi trẻ tên bài thơ? Tên tác giả?
- Cô đọc lần 2: kết hợp tranh minh họa
-Giảng nội dung: Bài thơ “Bàn tay cô giáo” nói về bàn tay cô giáo rất khéo léo luôn yêu thương, dạy dỗ, chăm sóc các bạn nhỏ: Tết tóc, vá áo như tay chị cả như tay mẹ hiền.
+Đàm thoại nội dung bài thơ
- Các con vừa đọc bài thơ gì? Của tác giả nào?
- Bàn tay cô giáo đã làm gì cho các con?
- Những câu thơ đầu nói lên sự khéo léo của cô giáo yêu thương chăm sóc các con:
- Tác giả ví bàn tay cô giáo giống như ai?
- Hình ảnh cô giáo được ví như người chị cả như người mẹ hiền được thể hiện qua những câu thơ tiếp theo:
- Từ khó “Vá áo” Nghĩa là áo rách rồi khâu lại.
- Để tỏ lòng kính trọng, yêu thương cô giáo các con sẽ làm gì?
- Giáo dục trẻ biết lễ phép vâng lời mẹ, thương yêu quí trọng cô giáo. Các con phải chăm ngoan, học giỏi để không làm cô buồn nhé.
+ Dạy trẻ đọc thơ:
- Cả lớp cùng cô đọc thơ 2-3 lần.
- Thi đua tổ, nhóm, cá nhân đọc thơ.
- Cô chú ý sửa sai và nói ngọng cho trẻ.
- Cả lớp đọc lại bài thơ 1 lần.
*Hoạt động 3. Kết thúc
- Cô cho trẻ xem và nghe lại bài thơ trên máy tính
- Cho cả lớp hát bài “Lời chào buổi sáng” và đi ra ngoài.
Đánh giá trẻ hàng ngày:
1.Về tình trạng sức khỏe
............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................
2.Về trạng thái, cảm xúc, thái độ hành vi của trẻ
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
3.Về kiến thức, kỹ năng của trẻ
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................*Biện pháp hỗ trợ
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Thứ sáu, ngày 12 tháng 05 năm 2023
-Tên hoạt động chơi tập có chủ định: Di màu quả bóng
-Thuộc lĩnh vực: TCKN-XH+TM
1.Mục đích yêu cầu
*Kiến thức .
- Trẻ biết cách di màu quả bóng
- Trẻ thực hiện được kĩ năng cầm bút bằng tay phải .
* Kỹ năng .
-Trẻ thực hiện được cách di màu .
- Rèn kĩ năng khéo léo của đôi bàn tay, ngón tay.
*Thái độ: .
-Trẻ hứng thú tham gia chơi và biết dọn đồ dùng sau khi chơi xong.
2.Chuẩn bị
- Vở tạo hình
- Bút màu
- Đĩa.
- Hộp quà
- Nhạc bài hát của chủ đề
3.Tiến hành hoạt động
*Hoạt động 1: Ổn định tổ chức
-Hôm nay cô có một món quà đặc biệt,các con có muốn biết đó là món quà gì không?
-Chúng mình cùng chú ý xem nhé.( cô mở hình ảnh quả bóng cho trẻ xem)
- Các con đã nhìn thấy gì?
- Đã bạn nào được chơi với quả bóng chưa?
- Quả bóng có hình gì?
-Vậy các con có muốn cùng cô tô màu những quả bóng thật đẹp không?
*Hoạt động 2: Quan sát tranh mẫu
- Cô cho trẻ quan sát tranh mẫu của cô.
- Tranh vẽ gì các con?
- Quả bóng có màu gì?
- Các con thấy quả bóng có hình gì?
- Để vẽ được quả bóng đẹp như thế,bây giờ các con cùng chú ý cô tô mẫu nhé!
+Cô tô mẫu
- Đây là bức tranh có vẽ sẵn hình quả bóng nhưng chưa được tô màu,tay phải cô cầm bút màu đỏ,cô cẩm bút bằng 3 đầu ngón tay,tay trái cô giữ giấy,cô di màu thật đều không lem ra ngoài đường kẻ.
- Cô đã tô màu quả bóng xong chưa?
- Cô đã di màu như thế nào nhỉ?
+ Trẻ thực hiện
- Cô phát vở và bút màu cho trẻ.
- Muốn di màu thật đẹp thì các con phải ngồi như thế nào?
- Cầm bút bằng tay nào?
- Trong khi trẻ di màu cô chú ý động viên giúp đỡ trẻ vẽ.
*Hoạt động 3: Trưng bày,nhận xét sản phẩm
- Cho trẻ treo tranh lên giá.
- Con thích bức tranh nào nhất? Vì sao?
- Bạn đã di màu quả bóng như thế nào? Có đẹp không?
- Cô tuyên dương,khuyến khích trẻ.
+Kết thúc
- Trẻ hát bài hát “ Quả bóng” và đi ra ngoài
Đánh giá trẻ hàng ngày:
1.Về tình trạng sức khỏe
............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................
2.Về trạng thái, cảm xúc, thái độ hành vi của trẻ
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
3.Về kiến thức, kỹ năng của trẻ
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................*Biện pháp hỗ trợ
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
TTTCM DUYỆT PHTCM DUYỆT
.................................................................................................................. ..................................................................................................................
.................................................................................................................. ..................................................................................................................
.................................................................................................................. ..................................................................................................................
.................................................................................................................. ..................................................................................................................
.................................................................................................................. ..................................................................................................................
.................................................................................................................. ..................................................................................................................
................................................................................................................. ...................................................................................................................
.................................................................................................................. ..................................................................................................................
B/GIÁO ÁN HOẠT ĐỘNG CHƠI TẬP CÓ CHỦ ĐỊNH NHÁNH 2
Giáo viên thực hiện: Đỗ Thị Thúy Thơm
Thứ hai, ngày 15 tháng 05 năm 2023
-Tên hoạt động chơi tập có chủ định: KCCTN “Thỏ con không vâng lời”
-Thuộc lĩnh vực: PTNN
1.Mục đích yêu cầu
* Kiến thức:
- Trẻ biết tên truyện “Thỏ con không vâng lời”.
- Trẻ biết tên các nhân vật trong truyện: Bác Gấu, Thỏ con, Thỏ mẹ , Bươm Bướm.
- Trẻ biết nội dung câu chuyện: Thỏ mẹ dặn Thỏ con ở nhà chơi những Thỏ con không nghe lời, đi chơi xa nên bị lạc và được Bác Gấu đưa về. Thỏ con biết lỗi nên đã khoanh tay xin lỗi mẹ.
* Kỹ năng:
- Trẻ chú ý lắng nghe cô kể chuyện.
- Trẻ có kỹ năng quan sát và phán đoán nội dung câu chuyện, tên truyện và các nhân vật trong truyện.
- Phát triển ngôn ngữ cho trẻ, trẻ trả lời được câu hỏi cô giáo đưa ra.
*Thái độ:
- Thông qua câu chuyện giáo dục trẻ biết nghe lời bố mẹ và khi đi chơi xa thì phải có người lớn đi cùng.
- Trẻ hứng thú, tích cực tham gia vào giờ học.
2. Chuẩn bị:
- Cô thuộc truyện “Thỏ con không vâng lời”.
- Tranh truyện “Thỏ con không vâng lời” (powpoint)
- Rối dẹt các nhân vật trong truyện.
- Sân khấu rối.
- Bài hát “trời nắng trời mưa”.
- Biết chơi trò chơi.
3. Tiến hành hoạt động
*Hoạt động 1. Ổn định tổ chức
- Cô cùng trẻ chơi trò chơi “con thỏ”
- Chúng mình vừa chơi trò chơi gì?
- Trong trò chơi nhắc đến con vật nào?
* Hoạt động 2: Kể chuyện cho trẻ nghe “Thỏ con không vâng lời”.
Câu truyện “Thỏ con không vâng lời”.
- Lần1: Cô kể diễn cảm, kết hợp cử chỉ, điệu bộ.
+ Cô vừa kể truyện gì?
+ Trong truyện có những nhân vật nào?
- Lần 2: Cô kể chuyện theo tranh (powpoint)
+ Cô vừa kể cho chúng mình nghe truyện gì?
+ Trong truyện nhắc đến những nhân vật nào?
* Hoạt động 3: Trích dẫn, giảng giải, đàm thoại
- Thỏ mẹ dặn Thỏ con điều gì?
- Thỏ con có vâng lời mẹ không?
- Thỏ con đi chơi cùng ai?
- Khi đi chơi xa thì Thỏ con bị thế nào?
- Bác gì đưa Thỏ con về nhà?
- Khi về nhà Thỏ con đã nói gì với Thỏ mẹ?
- Chúng mình có đi chơi xa khi bố mẹ chưa cho phép không?
* Giáo dục thông qua nội dung truyện:
Qua câu chuyện Thỏ con không vâng lời chúng mình hãy nhớ khi đi chơi phải xin phép bố mẹ và khi đi xa phải đi cùng ông bà bố mẹ nếu không sẽ bị lạc giống Thỏ con.
* Hoạt động 3: Kể lại chuyện cho trẻ nghe.
- Vừa rồi cô vừa kể cho chúng mình nghe truyện gì?
- Chúng mình có muốn nghe cô kể lại chuyện không?
- Bây giờ chúng mình cùng nghe cô kể lại truyện bằng rối nhé.
+ Kết thúc
- Cô nhận xét giờ học.
- Cho trẻ hát và vận động theo nhạc bài hát “trời nắng trời mưa”.
- Chuyển trẻ sang hoạt động khác.
Đánh giá cuối ngày
1.Về tình trạng sức khỏe
............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................
2.Về trạng thái, cảm xúc, thái độ hành vi của trẻ
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
3.Về kiến thức, kỹ năng của trẻ
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................*Biện pháp hỗ trợ
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Thứ ba, ngày 16 tháng 05 năm 2023
-Tên hoạt động chơi tập có chủ định: Dạy hát em đi mẫu giáo
-Thuộc lĩnh vực: TCKN-XH+TM
1,Mục đích yêu cầu
*Kiến thức
-Trẻ hát, thuộc bài hát, nhớ tên bài hát,tên tác giả, hát đúng lời và giai điệu bài hát.Biết chơi trò chơi âm nhạc
*Kỹ năng
-Rèn kĩ năng ca hát đúng lời, đúng giai điệu bài hát.Rèn các giác quan, kĩ năng ghi nhớ có chủ đích.
*Thái độ
-Hứng thú tham gia hoạt động ca hát
2.Chuẩn bị
-Chuẩn bị của cô: Đàn, trống lắc, sắc xô
-Chuẩn bị của trẻ: Đồ dùng dụng cụ âm nhạc
3,Tiến hành hoạt động
*Hoạt động 1. Ổn định tổ chức
- Cô và trẻ xem và nghe bài thơ “ cô và mẹ”
- Đàm thoại
- Cô giới thiệu bài hát “em đi mẫu giáo”
*Hoạt động 2: Dạy hát “em đi mẫu giáo” của nhạc sĩ Dương Minh Viên
-Cô giới thiệu tên bài hát
-Cô hát trẻ nghe bài hát 2 lần
- Cô đọc lời ca
- Cô hát lại 1 lần
- Cô cùng cả lớp hát 2-3 lần
-Thi đua tổ nhóm cá nhân hát (Cô sửa sai)
-Các con vừa hát bài gì?
-Giới thiệu vận động: vỗ tay theo phách
+Cô hát kết hợp vận động mẫu 2 lần
+Cô cùng trẻ hát kết hợp vận động 2 lần
+Thi đua tổ nhóm hát két hợp vận động ( cô sửa sai)
+ Nhóm trẻ 2-3 bạn lên vận động
- Đàm thoại :Các con vừa hát bài hát gì ?
* Hoạt động 2: Trò chơi âm nhạc
- Cô giới thiệu trò chơi: tai ai tình
-Cô giới thiệu luật chơi, cách chơi. Cô giới thiệu và cho trẻ nghe lại 1 lần nhạc cụ: Trống, mõ, phách
-Gọi 1 trẻ lên đội mũ chóp cho 1 bạn lên gõ 1 trong các nhạc cụ, yêu cầu bạn đội mũ chóp lắng nghe và đoán xem bạn vừa gõ nhạc cụ nào.
+Luật chơi: Bạn đội mũ chóp không đoán được sẽ đứng hát 1 bài hoặc đọc 1 bài thơ
*Hoạt động 3: Hát nghe “đi học” của nhạc sĩ Bùi Đình Thảo
- Cô giới thiệu bài hát
- Cô hát trẻ nghe 2 lần
- Cô hát kết hợp với múa minh họa
- Hỏi trẻ tên bái hát mà cô hát trẻ nghe
+Kết thúc
Đánh giá trẻ hàng ngày:
1.Về tình trạng sức khỏe
............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................
2.Về trạng thái, cảm xúc, thái độ hành vi của trẻ
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
3.Về kiến thức, kỹ năng của trẻ
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
*Biện pháp hỗ trợ
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Thứ tư, ngày 17 tháng 05 năm 2023
-Tên hoạt động chơi tập có chủ định: Ôn xác định phía trên dưới của bản thân
-Thuộc lĩnh vực: PTNT
1,Mục đích yêu cầu
* Kiến thức:
- Trẻ nhận biết được phía trên – phía dưới của bản thân
* Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng định hướng phía trên – phía dưới của bản thân.
- Rèn trẻ kỹ năng tư duy, trí nhớ, sự chú ý.
- Rèn kỹ năng trả lời câu hỏi.
*Thái độ:
- Trẻ biết bảo vệ bản thân, các bộ phận trên cơ thể
2.Chuẩn bị
- Búp bê
- Bài hát “Em ngoan hơn búp bê”.
- Mỗi trẻ có 1 búp bê len
3.Tiến hành hoạt động
*Hoạt động 1. Ổn định tổ chức
- Cô và trẻ hát “ Em ngoan hơn búp bê”
- Cô trò chuyện về các bộ phận trên cơ thể của trẻ
*Hoạt động 2. Ôn phía trên phía dưới
* Phía trên: Chúng mình bồng em búp bê lên cao.
+ Em búp bê ở phía nào? Vì sao con biết ?
- Cho trẻ nhắc lại “ phía trên”
* Phía dưới : Các con đặt em búp bê xuống dưới ghế
+ Em búp bê ddang ở phía nào? Vì sao
- Cho trẻ nhắc lại “ phía dưới”
+ Cô vừa hướng dẫn cho chúng mình biết những phía nào nhỉ?
( Trẻ nhắc lại các phía vừa được học)
* Trò chơi : Làm theo hiệu lệnh
- Cho trẻ đứng theo đội hình
- Cô nói phía trước – sau, trẻ bật theo hiệu lệnh
- Cô nói phía trên trẻ bật và giơ tay lên cao, phía dưới thì trẻ ngồi xuống.
+ Kết thúc:
- Cô nhận xét và chuyển hoạt động
Đánh giá trẻ hàng ngày:
1.Về tình trạng sức khỏe
............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................
2.Về trạng thái, cảm xúc, thái độ hành vi của trẻ
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
3.Về kiến thức, kỹ năng của trẻ
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................*Biện pháp hỗ trợ
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Thứ năm, ngày 18 tháng 05 năm 2023
-Tên hoạt động chơi tập có chủ định: Trò chuyện về trường mầm non của bé
-Thuộc lĩnh vực: PTNT-KPKH
1.Mục đích yêu cầu
*Kiến thức
- Trẻ biết tên trường mầm non Đồng Tĩnh, biết các hoạt động của bé khi ở trường, biết tên một số đồ chơi trong trường, biết công việc của các cô, bác trong trường.
*Kỹ năng
- Rèn kỹ năng giao tiếp , sử dụng vốn từ diến đạt ngôn ngữ.
*Thái độ
- Giáo dục trẻ: Đến lớp ngoan ngoãn, không khóc nhè, nghe lời cô giáo, chơi đoàn kết với bạn.
2. Chuẩn bị:
* Đồ dùng của cô: - Tranh ảnh về trường, các đồ chơi trong trường, các hoạt động 1 ngày của trẻ ở trường.
* Đồ dùng của trẻ: - Một số lô tô đồ chơi ngoài trời trong trường mầm non.
- Bảng to: 2 cái.
3. Tiến hành hoạt động
*Hoạt động 1. Gây hứng thú:
- Cô và trẻ cùng hát : Ngày vui của bé. Trò chuyện với trẻ:
- Các con vừa hát bài hát gì?
- Các con đến trường gặp ai?
-Khi đến trường các con có vui không?
Vậy các con hãy chăm chỉ đến trường để vui chơi cùng cô và các bạn nhé
*Hoạt động 2: Trò chuyện về trường mầm non
+Tên trường, các đồ chơi trong trường:
- Các con đang học trường gì?
- Cho trẻ xem 1 số ảnh chụp khuôn viên trường và hỏi:
+ Các con thấy trường mình có đẹp không?
+Trong trường có những đồ chơi gì?
+.Các cô, bác trong trường mầm non
- Ở trường con gặp những ai?
- Các cô giáo đên trường làm gì?
- Bác bảo vệ làm công việc gì?
- Cô lao công làm công viêc gì?
- Các cô nhà bếp làm công việc gì?
+Trò chuyện về các hoạt động ở trường:
- Khi ở trường các con thường được tham gia những hoạt động gì?
- Cô cho trẻ xem hình ảnh những hoạt động 1 ngày của bé khi ở trường, hỏi trẻ:
+Các bạn đang làm gì đây?
+Các bạn làm việc này khi nào?
* Giáo dục trẻ: Đến lớp ngoan ngoãn, không khóc nhè, nghe lời cô giáo, chơi đoàn kết với bạn.
*Hoạt động 3: củng cố
+ Trò chơi: Bé nhanh trí
- Cách chơi: cô chia lớp làm 2 tổ, mỗi tổ đứng xếp thành 1 hàng, khi có hiệu lệnh của cô lần lượt từng bạn sẽ lên chọn 1 lô tô về các đồ chơi trong trường mầm non và gắn lên bảng.
-Luật chơi: sau 1 ban nhạc đội nào gắn được nhiều hơn thì chiến thắng.
- Cho trẻ chơi: 1 – 2 lần
-Cô nhận xét, khen trẻ.
+Kết thúc:
-Cô và trẻ cùng hát : Trường cháu đây là trường mầm non, chuyển hoạt động.
Đánh giá trẻ hàng ngày:
1.Về tình trạng sức khỏe
............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................
2.Về trạng thái, cảm xúc, thái độ hành vi của trẻ
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
3.Về kiến thức, kỹ năng của trẻ
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................*Biện pháp hỗ trợ
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Thứ sáu, ngày 19 tháng 05 năm 2023
-Tên hoạt động chơi tập có chủ định: Bật tiến về phía trước
-Thuộc lĩnh vực: PTTC
1.Mục đích yêu cầu
* Kiến thức :
-Trẻ biết tên bài tập , biết bật tiến về phía trước
- Trẻ nhớ tên vận động và biết tập bài tập phát triển chung cùng cô
* Kĩ năng:
- Rèn luyện sự khéo léo và phối hợp giữa hai tay
- Rèn luyện kỹ năng đứng vòng tròn, nắm tay nhau tham gia trò chơi “Tung bóng”
*Thái độ :
- Trẻ biết thực hiện theo hiệu lệnh của cô, hứng thú hoạt động cùng cô.
2. Chuẩn bị:
- Sân tập sạch sẽ, Vạch chuẩn, vòng thể dục
-bóng nhựa, sắc xô, nhạc bài hát “đi xe lửa, đu quay”
3.Tiến hành hoạt động:
*Hoạt động 1. Khởi động.
- Cô cho trẻ đi thành vòng tròn và đi các kiểu chân.
- Cho trẻ đi vòng tròn theo nhạc bài hát “ Đi xe lửa”: Tàu lên dốc trẻ đi bằng mũi chân, tàu xuống dốc trẻ đi bằng gót chân, tàu đi thường, tàu đi nhanh, tàu đi chậm. sau đó cho trẻ về 4 hàng ngang chuẩn bị tập bài tập phát triển chung.
*Hoạt động 2: Trọng động.
-BTPTC: Tập kết hợp bài hát đu qua
+ ĐT 1: Tay: Hai tay co duỗi
+ ĐT2: Lưng-bụng: Nghiêng người sang hai bên
+ ĐT3: Chân:Hai tay co duỗi trước ngực kết hợp nhún chân (ĐTNM)
+ ĐT4: Giơ hai tay lên cao vỗ vào nhau quay 1 vòng
+ Vận động cơ bản:Bật tiến về phía trước
- Cô giới thiệu tên vận động.
- Cô làm mẫu lần 1 (không giải thích) thực hiện động tác .
- Cô làm mẫu lần 2 vừa làm cô vừa giải thích cho trẻ hiểu: cô để những vòng thể dục này thẳng hàng, nối tiếp nhau,sau đó cô về vạch xuất phát, đứng thẳng lưng, hai tay chống hông, mắt nhìn thẳng về phía trước, lần lượt bật nhảy từ vòng này sang vòng kia cho đến hết vòng cuối cùng. Khi bật chúng ta không được bật ra ngoài vòng
- Cô làm mẫu lần 3 nhấn mạnh động tác.
- Cô mời 1-2 trẻ lên làm thử.
+ Trẻ thực hiện.
- Cho lần lượt trẻ lên tập từ đầu hàng cho đến hết. (cô chú ý sửa sai cho trẻ).
- Cho hai tổ thi đưa với nhau.
- Cô bao quát trẻ tập, chú ý sửa sai cho trẻ.
+Củng cố.
- Các con vừa tập bài tập vận động gì?.
- Gọi 1 trẻ lên tập lại vận động.
+Trò chơi vận động: Chuyền bóng
- Cách chơi: cô chia lớp thành 2 đội mỗi đội cầm một quả bong khi có hiệu lện của cô thì các thành viên trong đội chuyền bóng cho nhau
- Luật chơi: Đội nào làm bóng rơi phải thực hiện lại từ đầu
- Cô cho trẻ chơi 3-4 lần, sau mỗi lần trẻ chơi xong cô nhận xét động viên trẻ.
*Hoạt động 3. Hồi tĩnh.
- Cho trẻ đi nhẹ nhàng 1-2 vòng quanh sân tập.
Đánh giá trẻ hàng ngày:
1.Về tình trạng sức khỏe
............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................
2.Về trạng thái, cảm xúc, thái độ hành vi của trẻ
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
3.Về kiến thức, kỹ năng của trẻ
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................*Biện pháp hỗ trợ
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
TTTCM DUYỆT PHTCM DUYỆT
.................................................................................................................. ..................................................................................................................
.................................................................................................................. ..................................................................................................................
.................................................................................................................. ..................................................................................................................
.................................................................................................................. ..................................................................................................................
.................................................................................................................. ..................................................................................................................
.................................................................................................................. ..................................................................................................................
................................................................................................................. ...................................................................................................................
.................................................................................................................. ..................................................................................................................