I. MỤC TIÊU – NỘI DUNG – HOẠT ĐỘNG CHỦ ĐỀ:
TTNT
|
TTL
|
Mục tiêu chủ đề
|
Nội dung chủ đề
|
Hoạt động chủ đề
|
Tài nguyên học liệu
|
Phạm vi thực hiện
|
Địa điểm tổ chức
|
CHỦ ĐỀ:
"ĐỒ DÙNG ĐỒ CHƠI"
|
Ghi chú về sự điều chỉnh
(nếu có)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhánh
1
|
Nhánh
2
|
Nhánh
3
|
Nhánh
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đồ dùng màu đỏ
|
Búp bê xinh
|
Đồ chơi chuyển động được
|
Chiếc balo xinh xắn
|
|
|
|
I. LĨNH VỰC GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT
|
A. Phát triển vận động
|
1. Thực hiện các động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp
|
1
|
1
|
Thực hiện các động tác trong bài tập thể dục: hít thở, tay giơ cao/đưa ra phía trước/, lưng /đưa sang ngang/ đưa ra sau/lắc bàn tay; cúi về phía trước, nghiêng/vặn người sang 2 bên, ngồi xuống, đứng lên, co duỗi từng chân
|
Thực hiện các động tác trong bài tập thể dục: hít thở, tay giơ cao/đưa ra phía trước/, lưng /đưa sang ngang/ đưa ra sau/lắc bàn tay; cúi về phía trước, nghiêng/vặn người sang 2 bên, ngồi xuống, đứng lên, co duỗi từng chân
|
Bài 2: Tay em, Chim sẻ
+ ĐT1: Tay đẹp đâu?(2 tay đưa ra trước-giấu tay)
+ ĐT2: Chân đẹp đâu?(đưa chân ra trước-giấu chân)
+ ĐT3: Hái hoa
ĐT4:Bật tại chỗ
|
TDS" chim sẻ"
|
Khối
|
Lớp học
|
TDS
|
TDS
|
TDS
|
TDS
|
|
2. Thực hiện vận động cơ bản và phát triển vận động ban đầu
|
3
|
3
|
Trẻ biết bò trong đường hẹp
|
Bò trong đường hẹp
|
CTCCĐ,HĐNT,CTCCĐ+HĐNT: Bò trong đường hẹp
|
Bò thẳng hướng trong đường hẹp
|
Lớp
|
Lớp học
|
CTCCĐ
|
CTCCĐ+HĐNT
|
HĐNT
|
|
|
16
|
17
|
Trẻ biết đi có mang vật trên tay
|
Đi có bê vật trên tay
|
CTCCĐ,HĐNT: Đi có mang vật trên tay
|
Đi trong đường hẹp có mang vật trên tay
|
Lớp
|
Lớp học
|
HĐNT
|
CTCCĐ
|
|
|
|
27
|
27
|
Biết thể hiện sức mạnh của cơ bắp trong vận động đá bóng lăn xa lên trước tối thiểu 1,5m
|
Trẻ phối hợp tay mắt để thực hiện vận động lăn bóng
|
CTCCĐ,HĐG,CTCCĐ+HĐNT: Lăn bóng về phía trước
|
Ngồi lăn bắt bóng với cô
|
Lớp
|
Lớp học
|
|
CTCCĐ+HĐNT
|
CTCCĐ
|
HĐG
|
|
3. Thực hiện vận động cử động của bàn tay, ngón tay
|
36
|
36
|
Trẻ biết xoa tay vào với nhau để làm tay sach sẽ
|
trẻ tự rửa tay khi bị bẩn
|
VS- ĂN: giáo dục trẻ tự rủa tay khi bị bẩn
|
hướng dẫn trẻ tự rửa tay
|
Lớp
|
Lớp học
|
VS-AN
|
VS-AN
|
VS-AN
|
VS-AN
|
|
39
|
39
|
Có khả năng vận động cổ tay, bàn tay, ngón tay - thực hiện "múa khéo"
|
Tập múa dẻo
|
HĐC: Múa bài "Bàn tay cô giáo"
|
|
Lớp
|
Lớp học
|
HĐC
|
|
HĐC
|
|
|
41
|
41
|
Phối hợp được cử động bàn tay, ngón tay và phối hợp tay - mắt trong các hoạt động: xâu vòng tay, chuỗi đeo cổ
|
Thực hiện vận động xâu vòng tay, chuỗi đeo cổ
|
CTCCĐ,HĐG,HĐC: Xâu vòng hoa tặng bạn
|
|
Lớp
|
Lớp học
|
CTCCĐ+HĐG
|
|
HĐC
|
CTCCĐ
|
|
B. Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe
|
1. Có một số nề nếp, thói quen tốt trong sinh hoạt
|
48
|
48
|
Thích nghi với chế độ ăn cơm, có thể ăn được các loại thức ăn khác nhau
|
Biết sử dụng bát thìa, cốc đúng cách
|
VS-AN: Ăn nhiều loại thức ăn khác nhau
|
cách làm bánh flan
|
Lớp
|
Lớp học
|
VS-AN
|
VS-AN
|
VS-AN
|
VS-AN
|
|
49
|
49
|
Ngủ đủ 1 giấc buổi trưa
|
Làm quen/luyện chế độ ngủ 1 giấc (đúng giở, đủ giấc)
|
VS-AN: Trẻ làm quen với giấc ngủ trưa ở lớp học
|
|
Lớp
|
Lớp học
|
VS-AN
|
VS-AN
|
VS-AN
|
VS-AN
|
|
52
|
52
|
Có một số thói quen tốt trong sinh hoạt: vứt rác đúng nơi quy định
|
Hình thánh thói quen tốt trong sinh hoạt
|
ML-MN: Trẻ biết bỏ rác đúng nơi quy định
|
|
Lớp
|
Lớp học
|
ML-MN
|
ML-MN
|
ML-MN
|
ML-MN
|
|
2. Thực hiện một số việc tự phục vụ, giữ gìn sức khỏ
|
58
|
58
|
Biết xúc miệng bằng nước muối sau khi ăn dưới sự hướng dẫn của cô
|
Xúc miệng bằng nước muối sau khi ăn
|
ĐTT,VS ĂN: Trê biết sau khi ăn xong phải vệ sinh răng miệng
|
|
Lớp
|
Lớp học
|
ĐTT
|
VS-AN
|
VS-AN
|
VS-AN
|
|
|
|
II. LĨNH VỰC GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC
|
A. Khám phá khoa học
|
1. Khám phá thế giới xung quanh bằng các giác quan
|
68
|
68
|
Sờ, nắn, nhìn, ngửi đồ vật, hoa quả
|
Sờ, nắn, nhìn, ngửi đồ vật, hoa quả để nhận biết đặc điểm nổi bật
|
HĐG,HĐNT,HĐC:Trò chơi ai đoán giỏi, hình khối gì trong túi
|
|
Lớp
|
Lớp học
|
HĐG
|
HĐNT
|
HĐNT
|
HĐC
|
|
2. Thể hiện sự hiểu biết về các sự vật, hiện tượng gần gũi
|
71
|
71
|
Nhận biết được tên, đặc điểm nổi bật, công dụng và cách sử dụng đồ dùng, đồ chơi quen thuộc.
|
Tên, đặc điểm nổi bật, công dụng, cách sử dụng đồ dùng, đồ chơi quen thuộc
|
CTCCĐ,HĐC,ĐTT,CTCCĐ+HĐG:NBTN nhận biết búp bê, quả bóng
|
|
Lớp
|
Lớp học
|
HĐC
|
CTCCĐ
|
CTCCĐ+HĐG
|
ĐTT
|
|
CTCCĐ,HĐC:Trò chuyện về đồ chơi chuyển động, Nhận biết đồ dùng bát, thìa ca
|
nhận biết đồ dùng bát, thìa, ca
|
Lớp
|
Lớp học
|
HĐC
|
|
CTCCĐ
|
CTCCĐ+HĐC
|
|
CTCCĐ,HĐC:NBTN nhận biết ô tô
|
|
Lớp
|
Lớp học
|
|
|
CTCCĐ
|
HĐC
|
|
CTCCĐ,HĐC:NBTN nhận biết chiếc ba lô
|
|
Lớp
|
Lớp học
|
HĐC
|
|
|
CTCCĐ
|
|
CTCCĐ+HĐNT,HĐC: QS xíchđu, đu quay, nhà bóng
|
|
Lớp
|
Lớp học
|
HĐNT
|
HĐNT
|
HĐC
|
CTCCĐ+HĐNT
|
|
77
|
77
|
Chỉ/nói tên hoặc lấy/cất đúng đồ chơi màu đỏ /vàng/xanh theo yêu cầu
|
Trẻ nhận biết phân biệt được một số màu cơ bản: xanh- đỏ- vàng
|
CTCCĐ,HĐC,HĐG: NB màu đỏ; Những quả bóng xinh
|
Những quả bóng xinh ( dạy màu sắc)
|
Lớp
|
Lớp học
|
CTCCĐ
|
HĐC
|
CTCCĐ+HĐG
|
HĐG
|
|
HĐC,CTCCĐ+HĐG: Ôn NB màu đỏ
|
|
Lớp
|
Lớp học
|
|
|
CTCCĐ+HĐG
|
HĐC
|
|
|
|
III. LĨNH VỰC GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ
|
1.Nghe hiểu lời nói
|
87
|
87
|
Nghe và thực hiện được các nhiệm vụ gồm 2 - 3 hành động: "Cháu cất đồ chơi lên giá và đi rửa tay!"
|
Nghe và thực hiện các nhiệm vụ gồm 2 - 3 hành động bằng lời nói
|
HĐG,HĐC,ĐTT: Xếp dọn đồ dùng đồ chơi
|
sắp xếp đồ dùng đồ chơi
|
Lớp
|
Lớp học
|
HĐG
|
ĐTT
|
HĐC
|
|
|
88
|
88
|
Nghe hiểu nội dung truyện ngắn đơn giản, trả lời được các câu hỏi về tên truyện, tên và hành động của các nhân vật
|
Nghe hiểu nội dung truyện kể, truyện đọc chủ đề đồ dùng đồ chơi
|
CTCCĐ,HĐC,CTCCĐ+HĐG: Truyện: chiếc đu màu đỏ, gà vịt giúp nhau
|
|
Lớp
|
Lớp học
|
CTCCĐ
|
CTCCĐ
|
HĐC
|
CTCCĐ+HĐG
|
|
89
|
89
|
Nghe và trả lời được các câu hỏi: "Ai đây?"; "cái gì?, "làm gì?"; "ở đâu?", "như thế nào?"
|
Nghe các câu hỏi: "Ai đây?"; "cái gì?, "làm gì?"; "ở đâu?", "như thế nào?"
|
CCTCĐ+ HĐNT,HĐG: QS nhà bóng, QS đồ chơi xếp chồng, QS đồ chơi lắp ghép,
|
|
Lớp
|
Lớp học
|
HĐNT
|
CTCCĐ+HĐNT
|
HĐG
|
CTCCĐ+HĐNT
|
|
|
|
|
|
CTCCĐ+HĐNT: QS thời tiết ngoài sân trường,
|
|
Lớp
|
Lớp học
|
CTCCĐ+HĐC
|
HĐNT
|
CTCCĐ+HĐC
|
HĐNT
|
|
2. Nghe, nhắc lại các âm, các tiếng và các câu
|
90
|
90
|
Phát âm rõ tiếng
|
Trò chuyện về các cô các bác trong trường mầm non, Nhận biết đồ dùng ăn uống trong trường mầm non
|
ĐTT,HĐC,HĐNT: Nhận biết đồ dùng ăn uống trong trường mầm non
|
|
Lớp
|
Lớp học
|
|
HĐNT
|
HĐC
|
ĐTT
|
|
94
|
94
|
Biết thể hiện nhu cầu, mong muốn và hiểu biết bằng 1-2 câu đơn giản và câu dài
|
Thể hiện nhu cầu, mong muốn và hiểu biết bằng 1-2 câu đơn giản và câu dài
|
HĐNT,HĐC,ĐTT: Trò chuyện với trẻ về điều bé muốn
|
|
Lớp
|
Lớp học
|
HĐNT
|
HĐC
|
ĐTT
|
HĐC
|
|
95
|
95
|
Đọc được bài thơ, ca dao, đồng dao với sự giúp đỡ của cô giáo
|
Đọc thuộc các bài thơ, ca dao, đồng dao về chủ đề đồ dùng đồ chơi
|
CTCCĐ.HĐG,HĐC: Dạy trẻ đọc thuộc thơ Chia đồ chơi, giờ chơi
|
thơ chia đồ chơi
|
Lớp
|
Lớp học
|
|
|
CTCCĐ
|
HĐC
|
|
CTCCĐ,HĐG,HĐC: Dạy trẻ đọc thuộc thơ tình bạn, làm đồ chơi, giờ ăn
|
|
Lớp
|
Lớp học
|
|
HĐG
|
|
CTCCĐ
|
|
3. Sử dụng ngôn ngữ để giao tiếp
|
4. Làm quen với sách
|
101
|
101
|
Mở sách, xem và gọi tên các sự vật hành động của các nhân vật trong tranh
|
Trẻ lật từng trang sách, xem sách, xem tranh, gọi tên các con vật, nhân vật trong tranh
|
HĐG: Trẻ biết mở sách xem hình ảnh
|
|
Lớp
|
Lớp học
|
HĐG
|
HĐG
|
HĐG
|
HĐG
|
|
103
|
103
|
Nhận biết một số kí hiệu đơn giản của lớp:
+ Kí hiệu bạn trai, bạn gái.
+ Kí hiệu nơi vứt rác
|
Nhận biết một số kí hiệu đơn giản của lớp:
+ Kí hiệu bạn trai, bạn gái.
+ Kí hiệu nơi vứt rác
|
VS ĂN,ML-MN: Trê biết được một số kí hiệu
|
Dạy trẻ một số kí hiệu
|
Lớp
|
Lớp học
|
VS-AN
|
VS-AN
|
ML-MN
|
ML-MN
|
|
|
|
IV. LĨNH VỰC TÌNH CẢM - KỸ NĂNG XÃ HỘI VÀ THẨM MỸ
|
1. Phát triển tình cảm
|
105
|
105
|
Biết thể hiện điều mình thích, không thích bằng lời nói và hành động
|
Nhận biết được một số đồ dùng, đồ chơi yêu thích của mình
|
CTCCĐ,HĐC: Dạy trẻ biết giữ gìn đồ chơi
|
Dạy trẻ giữ gìn đồ chơi
|
Lớp
|
Lớp học
|
CTCCĐ+HĐC
|
|
|
CTCCĐ
|
|
2. Phát triển kỹ năng xã hội
|
116
|
116
|
Bắt chước được một vài hành vi xã hội đơn giản qua trò chơi giả bộ (bế búp bê, cho búp bê ăn, nghe điện thoại…)
|
Chơi với đồ dùng đồ chơi
|
HĐG: Chơi trò chơi bác sĩ
|
|
Lớp
|
Lớp học
|
HĐG
|
HĐG
|
HĐG
|
HĐG
|
|
3. Phát triển cảm xúc thẩm mỹ
|
119
|
119
|
Biết hát và vận động đơn giản theo một vài bài hát/bản nhạc quen thuộc
|
Hát đúng lời ca đúng giai điệu lời ca bài hát chủ đề đồ dùng đồ chơi
|
CTCCĐ,HĐG: Dạy hát "đu quay" "bóng tròn" "đôi dép" "em búp bê"
|
|
Lớp
|
Lớp học
|
CTCCĐ
|
CTCCĐ+HĐNT
|
CTCCĐ
|
|
|
CTCCĐ,HĐG: Dạy vận động "đu quay"
|
|
Lớp
|
Lớp học
|
|
CTCCĐ
|
|
CTCCĐ+HĐC
|
|
CTCCĐ,HĐC: Dạy vỗ tay theo phách bài "em búp bê"
|
|
Lớp
|
Lớp học
|
HĐG
|
|
CTCCĐ+HĐC
|
CTCCĐ
|
|
120
|
120
|
Thích thú khi xem tranh
|
Xem tranh
|
HĐG: Xem tranh, sách truyện chủ đề đồ dùng đồ chơi
|
|
Lớp
|
Lớp học
|
HĐG
|
HĐG
|
HĐG
|
HĐG
|
|
121
|
121
|
Thích cầm bút di màu, vẽ nguệch ngoặc
|
Di màu, vẽ nguệch ngoạc về chủ đề "đồ dùng đồ chơi"
|
CTCCĐ,HĐG: Di màu con lật đật, Cầu trượt
|
|
Lớp
|
Lớp học
|
CTCCĐ
|
|
HĐG
|
CTCCĐ+HĐG
|
|
CTCCĐ,HĐG: Di màu váy (áo) búp bê
|
|
Lớp
|
Lớp học
|
|
CTCCĐ
|
|
HĐG
|
|
CTCCĐ,HĐG: Di màu ba lô
|
Di màu ba lô
|
Lớp
|
Lớp học
|
HĐG
|
|
CTCCĐ+HĐG
|
|
|
CTCCĐ,HĐG: Di màu đồ chơi trong lớp học
|
|
Lớp
|
Lớp học
|
|
HĐG
|
|
CTCCĐ
|
|
124
|
124
|
Có khả năng xé vụn giấy, vo, vò, dán trang trí hình
|
Xé vụn, vo, vò, dán trang trí hình chủ đề: "Lớp học của bé"
|
CTCCĐ,HĐC,HĐG: Vo giấy làm quả bóng, Dán bánh xe
|
Dán trang trí quả bóng
|
Lớp
|
Lớp học
|
HĐG
|
|
CTCCĐ+HĐG
|
|
|
|
|
|
Cộng tổng số nội dung phân bố vào chủ đề
|
|
|
|
|
31
|
28
|
33
|
33
|
|
|
|
|
Trong đó
|
Đón trả trẻ
|
|
|
|
1
|
1
|
1
|
2
|
|
|
|
|
|
Thể dục sáng
|
|
|
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
Hoạt động góc
|
|
|
|
8
|
5
|
5
|
6
|
|
|
|
|
|
Hoạt động ngoài trời
|
|
|
|
4
|
4
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
Vệ sinh - ăn ngủ
|
|
|
|
4
|
5
|
4
|
4
|
|
|
|
|
|
Hoạt động chiều
|
|
|
|
4
|
2
|
6
|
5
|
|
|
|
|
|
Mọi lúc mọi nơi
|
|
|
|
1
|
1
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
Tham quan dã ngoại
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
Lễ hội
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
Chơi tập có chủ đích
|
|
|
|
8
|
9
|
12
|
12
|
|
|
|
|
Chia cụ thể
|
Giờ thể chất
|
|
|
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
Giờ nhận thức
|
|
|
|
1
|
1
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
Giờ ngôn ngữ
|
|
|
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
Giờ TCKNXH+TM
|
|
|
|
2
|
2
|
1
|
3
|
|
II. DỰ KIẾN KẾ HOẠCH CÁC CHỦ ĐỀ NHÁNH:
Tên chủ đề nhánh
|
Số tuần thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Người phụ trách
|
Ghi chú về sự điều chỉnh (nếu có)
|
Đồ chơi màu đỏ
|
1
|
Từ 03/10 đến 07/10
|
Đỗ Thị Thúy Thơm
|
|
Búp bê xinh
|
1
|
Từ 10/10 đến 14/10
|
Nguyễn Thị Nhị
|
|
Đồ chơi chuyển động được
|
1
|
Từ 17/10 đến 21/10
|
Đỗ Thị Thúy Thơm
|
|
Chiếc balo xinh xắn
|
1
|
Từ 24/10 đến 28/10
|
Nguyễn Thị Nhị
|
|
III. CHUẨN BỊ:
|
Nhánh “Đồ chơi màu đỏ”
|
Nhánh “Búp bê xinh”
|
Nhánh “Đồ chơi chuyển động được”
|
Nhánh “Chiếc balo xinh xắn”
|
Giáo viên
|
- Lập kế hoạch, soạn bài theo nội dung đã dự kiến nhánh “ Đồ chơi màu đỏ”
|
- Lập kế hoạch, soạn bài theo nội dung đã dự kiến nhánh “ Búp bê xinh”
|
- Lập kế hoạch, soạn bài theo nội dung đã dự kiến nhánh “ Đồ chơi chuyển động được”
|
- Lập kế hoạch, soạn bài theo nội dung đã dự kiến nhánh “ Chiếc balo xinh xắn”
|
-Tạo môi trường trong và ngoài lớp the đúng chủ đề nhánh
-Chuẩn bị đồ dùng đồ chơi, nguyên học liệu phục vụ chủ đề.
-Vận động phụ huynh đóng góp nguyên vật liệu : Giấy, tranh ảnh, lọ nhựa… cho cô và trẻ hoạt động
-Vận dộng phụ huynh ủng hộ bánh kẹo hoa quả trang trí ngũ quả trung thu cho trẻ.
|
Nhà trường
|
-Tạo điều kiện về cơ sở vật chất, môi trường cho trẻ hoạt động
|
-Tạo điều kiện về cơ sở vật chất, môi trường cho trẻ hoạt động
|
-Tạo điều kiện về cơ sở vật chất, môi trường cho trẻ hoạt động
|
-Tạo điều kiện về cơ sở vật chất, môi trường cho trẻ hoạt động
|
Phụ huynh
|
-Kết hợp cùng với giáo viên dạy trẻ các bài thơ bài hát về chủ để bé thích hiều thứ
-Ủng hộ các nguyên vật liệu phế phẩm kết hợp với giáo viên làm đồ dùng đồ chơi phục vụ hoạt động của trẻ.
|
-Kết hợp cùng với giáo viên dạy trẻ các bài thơ bài hát về chủ để bé thích hiều thứ
-Ủng hộ các nguyên vật liệu phế phẩm kết hợp với giáo viên làm đồ dùng đồ chơi phục vụ hoạt động của trẻ.
|
-Kết hợp cùng với giáo viên dạy trẻ các bài thơ bài hát về chủ để bé thích hiều thứ
-Ủng hộ các nguyên vật liệu phế phẩm kết hợp với giáo viên làm đồ dùng đồ chơi phục vụ hoạt động của trẻ.
|
-Kết hợp cùng với giáo viên dạy trẻ các bài thơ bài hát về chủ để bé thích hiều thứ
-Ủng hộ các nguyên vật liệu phế phẩm kết hợp với giáo viên làm đồ dùng đồ chơi phục vụ hoạt động của trẻ.
|
IV. KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG NHÁNH 1: “Đồ chơi màu đỏ”
tt
|
Hoạt động
|
Phân phối vào các ngày trong tuần
|
Ghi chú
|
Thứ 2
|
Thứ 3
|
Thứ 4
|
Thứ 5
|
Thứ 6
|
1
|
Đón trẻ
|
- Trẻ biết sau khi ăn xong phải vệ sinh răng miệng
- Dạy trẻ biết xếp dọn đồ dùng đồ chơi
- Trò chuyện với trẻ về điều bé muốn
- Nhận biết đồ dùng ăn uống trong trường mầm non
- Nhận biết đồ chơi lớp bé
|
|
2
|
Thể dục sáng
|
*Khởi động: Cho trẻ đi tự do trong lớp, đi các kiểu đi: đi chậm, đi nhanh, đi bằng gót chân, đi bằng mũi bàn chân... Cô cho trẻ về đội hình vòng tròn.
*Trọng động: Tay em, Chim sẻ
-Hô hấp: thổi nơ
+ ĐT1: Tay đẹp đâu?(2 tay đưa ra trước-giấu tay)
+ ĐT2: Chân đẹp đâu?(đưa chân ra trước-giấu chân)
+ ĐT3: Hái hoa
+ ĐT4:Bật tại chỗ
*Hồi tĩnh: cho trẻ đi lại nhẹ nhàng 2-3 vòng
|
|
3
|
Chơi - tập có chủ định
|
Ngày 03/10
PTTC
Bò trong đường hẹp
|
Ngày 04/10
TC-KNXH+TM
Dạy hát: bóng tròn to
|
Ngày 05/10
TC-KNXH+TM
Nặn con lật đật (M)
|
Ngày 06/10
PTNN
KCCTN: truyện chiếc đu màu đỏ
|
Ngày 07/10
PTNT
NB màu đỏ
|
|
4
|
Chơi - tập ngoài trời
|
Ngày 03/10
- Dạo chơi, quan sát:cầu trượt
- TCVĐ:lăn bóng
- Chơi tự do tại khu vực số 4
+ Bập bênh
+ Ngựa nhún
+ Đẩy xe
+Xe lắc
+Câu cá
|
Ngày 04/10
- Dạo chơi, quan sát: thời tiết
- TCVĐ: thổi bong bóng
- Chơi tự do tại khu vực số 4
+ Bập bênh
+ Ngựa nhún
+ Đẩy xe
+Xe lắc
+Câu cá
|
Ngày 05/10
- Dạo chơi, quan sát: đu quay
- TCVĐ:bóng tròn to
- Chơi tự do tại khu vực số 4
+ Bập bênh
+ Ngựa nhún
+ Đẩy xe
+Xe lắc
+Câu cá
|
Ngày 06/10
- Dạo chơi
- TCVĐ:đứng co một chân
- Chơi tự do tại khu vực số 4
+ Bập bênh
+ Ngựa nhún
+ Đẩy xe
+Xe lắc
+Câu cá
|
Ngày 07/10
- Dạo chơi, quan sát: thời tiết
- TCDG: Chi chi chành chành
- Chơi tự do tại khu vực số 4
+ Bập bênh
+ Ngựa nhún
+ Đẩy xe
+Xe lắc
+Câu cá
|
|
5
|
Chơi - tập theo ý thích buổi sáng
|
Khu vực chơi
|
Mục đích – yêu cầu
|
Nội dung chơi
|
Chuẩn bị
|
|
a. Thao tác vai
|
*Bế em
- Trẻ biết một số thao tác bế em, cho em ăn, ru em ngủ,….
- Biết vệ sinh cho em búp bê
- Thay quần áo, tắm rửa cho búp bê
|
- Chơi bế em búp bê: cho em ăn, ru em ngủ, tắm rửa, thay quần áo cho búp bê
|
* CB: Búp bê, quần áo, bát thìa, giường, nước, kê bàn ghế,…
*TH: Hát “em búp bê”
- Giới thiệu khu vực chơi
- Đưa trẻ về từng khu vực chơi; gắn kí hiệu
- Hướng dẫn trẻ chơi-trẻ tự chơi
- Cô bao quát động viên giúp đỡ trẻ khi cần thiết
- Nhận xét chơi
|
|
*Nấu ăn
-Biết các thao tác ngoáy bột, nấu bột, xúc ra đĩa,…
|
- Nấu ăn: Nấu món cháo bột
|
*CB: Đồ dùng nấu ăn, kê bàn ghế
*TH: Hát “em búp bê”
- Giới thiệu khu vực chơi
- Đưa trẻ về từng khu vực chơi; gắn kí hiệu
- Hướng dẫn trẻ chơi-trẻ tự chơi
- Cô bao quát động viên giúp đỡ trẻ khi cần thiết
- Nhận xét chơi
|
|
*Bác sĩ
- Trẻ biết khám bệnh, kê và làm thuốc, khuyên nhủ, động viên bệnh nhân, chào hỏi…
|
- Bác sĩ: Khám bệnh, kê thuốc, làm thuốc
|
*CB: Đồ dùng bác sỹ, kê bàn ghế
*TH: Hát “em búp bê”
- Giới thiệu khu vực chơi
- Đưa trẻ về từng khu vực chơi; gắn kí hiệu
- Hướng dẫn trẻ chơi-trẻ tự chơi
- Cô bao quát động viên giúp đỡ trẻ khi cần thiết
- Nhận xét chơi
|
|
b. Hoạt động với đồ vật, đồ chơi
|
*Bé vui học toán
-Trẻ biết chọn đồ chơi màu đỏ
-Trẻ biết chọn đồ chơi to nhỏ. Biết luồn dây, xâu hạt. tháo lắp vòng
-Rèn phát triển kĩ năng quan sát, nhận biết, phân biệt. Tính kiên trì và sự khéo léo của đôi bàn tay. Phát triển các thao tác hoạt động với đồ vật cho trẻ
-Hứng thú tham gia hoạt động
|
-Chọn đồ chơi màu đỏ
- Chọn đồ chơi to nhỏ
-Tháo lắp vòng
-Chơi luồn dây, xâu hạt…
|
*Chuẩn bị: Biểu bảng phù hợp với nội dung chơi.
*Tiến hành:
- Giới thiệu khu vực chơi
- Đưa trẻ về từng nhóm chơi; gắn kí hiệu
- Cô hướng dẫn cách chơi
- Cho trẻ tự chơi, cô báo quát và hỗ trợ trẻ kịp thời
- Nhận xét chơi
|
|
*Công trình của bé
-Biết xếp chồng và xếp sát cạnh, tạo ra sản phẩm
-Trẻ có kĩ năng lắp ghép sáng tạo, rèn sự khéo léo
-Trẻ hứng thú tham gia hoạt động
|
-Xếp công viên
|
*Chuẩn bị: Nghuyên vật liệu, đồ dùng đồ chơi cho trẻ hoạt động
*Tiến hành;
- Giới thiệu khu vực chơi
- Đưa trẻ về từng nhóm chơi; gắn kí hiệu
- Cô hướng dẫn cách chơi
- Cho trẻ tự chơi, cô báo quát và hỗ trợ trẻ kịp thời
- Nhận xét chơi
|
|
*Trò chơi tư duy
-Trẻ biết cách chơi các trò chơi phát triển tư duy.
-Trẻ có kĩ năng chơi rèn sự khéo léo tư duy cho trẻ
-Trẻ hứng thú tham gia hoạt động.
|
-Chơi xâu hạt, ngựa khớp, xếp chồng, búa ba bi, lồng hộp, xếp tháp, đóng cọc, thả hình
|
*Chuẩn bị: đồ dùng đồ chơi cho trẻ hoạt động
*Tiến hành;
- Giới thiệu khu vực chơi
- Đưa trẻ về từng nhóm chơi; gắn kí hiệu
- Cô hướng dẫn cách chơi
- Cho trẻ tự chơi, cô báo quát và hỗ trợ trẻ kịp thời
- Nhận xét chơi
|
|
c. Nghệ thuật
|
*Tạo hình-sách
-Trẻ biết sử dụng các kĩ năng đã học: tô màu nặn, vẽ… để tạo sản phẩm đa dạng phong phú, đẹp về nội dung , chủ đề.
-Rèn sự khéo léo của đôi tay và kĩ năng tạo hình cho trẻ.
-Trẻ biết cât đồ chơi đúng nơi quy định sau khi chơi.
|
-Tô màu đồ chơi
-Nặn con lật đật
-Xem tranh truyện chủ đề lớp học của bé
-Bé chơi với các hình.
|
*Chuẩn bị: đồ dùng đồ chơi cho trẻ hoạt động
*Tiến hành;
- Giới thiệu khu vực chơi
- Đưa trẻ về từng nhóm chơi; gắn kí hiệu
- Cô hướng dẫn cách chơi
- Cho trẻ tự chơi, cô báo quát và hỗ trợ trẻ kịp thời
- Nhận xét chơi
|
|
*Âm nhạc
-Trẻ tự tin mạnh dạn biểu diễn
-Rèn kĩ năng ca hát, khả năng biểu diễn cho trẻ.
-trẻ hứng thú tham gia hoạt động.
|
-Bé chơi với trống, sắc xô, đàn , bé biểu diễn văn nghệ hát các bài hát của chủ đề
|
*Chuẩn bị: đồ dùng đồ chơi cho trẻ hoạt động
*Tiến hành;
- Giới thiệu khu vực chơi
- Đưa trẻ về từng nhóm chơi; gắn kí hiệu
- Cô hướng dẫn cách chơi
- Cho trẻ tự chơi, cô báo quát và hỗ trợ trẻ kịp thời
- Nhận xét chơi
|
|
d.
Vận động
|
-Chơi với bóng, vòng
-Chơi xe đẩy
-Chơi bơm xe
-Chơi với búa cọc, kéo chun
-Đi trong đường hẹp
-Chơi cắp cua, chi chi chành chành
|
-Trẻ đựơc vận động với bóng và cầm bóng để lăn, biết chơi với xe đẩy, lăn sơn, bơm xe, búa cọc…
-Rèn kĩ năng phát triển các thao tác và tố chất vận động cho trẻ
-Hứng thú tham gia hoạt động
|
*Chuẩn bị: Bóng, vòng, xe lăn, xe đẩy, chui qua cổng , chai nhựa, đóng cọc bàn gỗ, kéo chun, lăn sơn, đường hẹp
*Tiến hành: : Hát “em búp bê”
- Cô giới thiệu khu vực chơi
- Đưa trẻ về nhóm chơi; gắn kí hiệu
- Cô hướng dẫn cách chơi
- Cho trẻ tự chơi cô bao quát và hỗ trẻ kịp thời
- Nhận xét chơi
|
|
6
|
Vệ sinh, ăn, ngủ
|
- Giáo dục trẻ tự rủa tay khi bị bẩn
- Ăn nhiều loại thức ăn khác nhau
- Trẻ làm quen với giấc ngủ trưa ở lớp học
- Trẻ biết sau khi ăn xong phải vệ sinh răng miệng
- Trẻ biết đượcmột số kí hiệu
|
|
7
|
Chơi – tập theo ý thích buổi chiều
|
Ngày 03/10
-Dạy múa bài hát “bàn tay cô giáo”
-Vệ sinh trả trẻ
|
Ngày 04/10
-NBTN nhận biết quả bóng
-vệ sinh trả trẻ
|
Ngày 05/10
-Nhận biết bát, thìa
-Vệ sinh trả trẻ
|
Ngày 06/10
-Làm quen bài hát “bóng tròn to”
-Vệ sinh trả trẻ
|
Ngày 07/10
-Nghe các bài hát của chủ đề
-Vệ sinh trả trẻ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A/GIÁO ÁN HOẠT ĐỘNG CHƠI TẬP CÓ CHỦ ĐỊNH NHÁNH 1
Giáo viên thực hiện: Đỗ Thị Thúy Thơm
Thứ hai, ngày 03 tháng 10 năm 2022
-Tên hoạt động chơi tập có chủ định: Bò trong đường hẹp
-Thuộc lĩnh vực: PTTC
1,Mục đích yêu cầu
*Kiến thức
- Trẻ biết bò thấp bằng hai bàn tay và hai cẳng chân trong đường hẹp mà không chạm vào đường hoa.
*Kỹ năng
- Rèn kỹ năng bò. Biết bò liên tục, phối hợp tay chân nhịp nhàng, mắt nhìn thẳng.
- Rèn luyện ở trẻ sự khéo léo, mạnh dạn tự tin.
*Thái độ
- Trẻ hứng thú tham gia hoạt động.
- Trẻ vui khoẻ trong hoạt động và đoàn kết.
2. Chuẩn bị
- Đường hoa để bò
- Vạch xuất phát, nhạc bài hát “em búp bê”
- Đồ chơi để trẻ chơi trò chơi
3,Tiến hành hoạt động
*Hoạt động 1: Ổn định tổ chức. Khởi động
-Trò chơi dấu tay
-Hỏi trẻ các con vừa chơi trò chơi gì?
- Hát bài “Tập đi đều”, đi với các kiểu đi: đi nhanh, đi chậm; chuyển đội hình vòng tròn
*Hoạt động 2: Trọng động
- Tập BTPTC “Tay em”
- ĐTNM : động tác chân
- VĐCB: Bò thẳng hướng đến đồ chơi
- Lần 1 cô tập mẫu cho trẻ xem 2 lần
- Lần 2 cô tập kết hợp phân tích động tác:
+TTCB: Cô đi từ đầu hàng ra trước vạch xuất phát,cô chống 2 bàn tay từ từ xuống sàn sát với vạch, 2 cẳng chân để sát sàn.Khi có hiệu lệnh bò thì cô bắt đầu bò kết hợp tay nọ chân kia. Khi bò cô ngẩng cao đầu, mắt nhìn thẳng phía trước, chúng mình phải bò thật khéo léo trong đường hẹp để không chạm vào đương hoa này, cứ như vậy bò tới đích rồi cô đứng dậy đứng về cuối hàng.
- Cho 1 trẻ nên tập mẫu
-Trẻ thực hiện: Lần lượt từng 2 trẻ bò cho đến hết hàng
- Lần 2 thi đua giữa 2 tổ
- Củng cố: cô hỏi trẻ vừa tập vận động gì? cho 2 trẻ nên tập lại
-Trò chơi vận động: lộn cầu vồng
+Giới thiệu luật chơi, cách chơi và tổ chức cho trẻ chơi 2-3 lần
*Hoạt động 3: Hồi tĩnh
-Trẻ đi lại nhẹ nhàng 2-3 vòng
4.Hoạt động ngoài trời
-Tên hoạt động: Quan sát cầu trượt
-Trò chơi vận động: lăn bóng
a)Mục đích yêu cầu
- Trẻ được thay đổi môi trường hoạt động, phát triển khả năng quan sát, ghi nhớ ở trẻ.
- Trẻ nhận biết và gọi tên đồ chơi ngoài trời: Cầu trượt, nhận biết được đặc điểm nổi bật, tác dụng của đồ chơi.
- Phát triển ngôn ngữ cho trẻ qua các câu hỏi đàm thoại
- Giáo dục trẻ: Biết chơi đúng cách với cầu trượt - Chơi đúng khu vực qui định, chơi đảm bảo an toàn
b)Chuẩn bị
- Trang phục cô và trẻ gọn gàng.
- Địa điểm quan sát, hệ thống câu hỏi đàm thoại, đồ dùng đồ chơi.
- Sân sạch sẽ bằng phẳng
- Tâm sinh lý thoải mái.
- Chú ý đến những trẻ có sức khoẻ yếu
c)Tổ chức hoạt động
* Hoạt động 1:Gây hứng thú
- Cô cùng trẻ chơi “Oẳn tù tì”…trò chuyện dẫn dắt vào hoạt động
+Quan sát đồ chơi ngoài trời
- Cô trò chuyện với trẻ về đồ dùng đồ chơi ngoài trời:
+ Đây là đồ chơi gì?
+ Dùng để làm gì?
+ Cầu trượt có những gì đây? ( Máng trượt)
+ Còn đây là gì?( Thanh leo)
+ Chúng mình thích chơi với cầu trượt không?...
+ Khi chơi các con sẽ chơi như thế nào?
+ Có xô đẩy bạn ngã không?
- Cô bổ sung và cung cấp thêm kiến thức cho trẻ
- Giáo dục trẻ biết chơi với các đồ chơi ngoài trời, không xô đẩy nhau, phái biết chơi đoàn kết giữ gìn đồ chơi
*Hoạt động 2:Trò chơi: lăn bóng
- Cô giới thiệu tên trò chơi.
- Trẻ nhắc lại cách chơi, luật chơi.
- Cô nhắc lại 1 lần
- Tổ chức cho trẻ chơi 3- 4 lần.
- Cô quan sát sửa sai khuyết khích trẻ chơi.
- Hỏi lại tên trò chơi
-Chơi tự do ở khu vực chơi số 2
+Kết thúc
- Cô tập chung trẻ, điểm danh về lớp vệ sinh chuyển hoạt động tiếp theo
Đánh giá trẻ hàng ngày:
1.Về tình trạng sức khỏe
............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................
2.Về trạng thái, cảm xúc, thái độ hành vi của trẻ
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
3.Về kiến thức, kỹ năng của trẻ
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................*Biện pháp hỗ trợ
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Thứ ba, ngày 04 tháng 10 năm 2022
-Tên hoạt động chơi tập có chủ định: Dạy hát “bóng tròn to”
-Thuộc lĩnh vực: TCKN-XH+TM
1,Mục đích yêu cầu
*Kiến thức
-Trẻ hát, thuộc bài hát, nhớ tên bài hát,tên tác giả, hát đúng lời và giai điệu bài hát.Biết chơi TCAN
*Kỹ năng
-Rèn kĩ năng ca hát đúng lời, đúng giai điệu bài hát.Rèn các giác quan, kĩ năng ghi nhớ có chủ đích.
*Thái độ
-Hứng thú tham gia hoạt động ca hát
2.Chuẩn bị
-Chuẩn bị của cô: Đàn, trống lắc, sắc xô
-Chuẩn bị của trẻ: Đồ dùng dụng cụ âm nhạc
3,Tiến hành hoạt động
*Hoạt động 1. Ổn định tổ chức
- Cô và trẻ đọc bài thơ: Đi dép
+ Đàm thoại: CM vừa đọc bài thơ gì?
- Bài thơ nói về đồ dùng gì?
- Cô giới thiệu bài
*Hoạt động 2: Dạy hát “bóng tròn to”
-Cô giới thiệu tên bài hát
-Cô hát trẻ nghe bài hát 2 lần
- Cô đọc lời ca
- Cô hát lại 1 lần
- Cô cùng cả lớp hát 2-3 lần
-Thi đua tổ nhóm cá nhân hát (Cô sửa sai)
-Các con vừa hát bài gì?
-Giới thiệu vận động: vỗ tay theo phách
+Cô hát kết hợp vận động mẫu 2 lần
+Cô cùng trẻ hát kết hợp vận động 2 lần
+Thi đua tổ nhóm hát két hợp vận động ( cô sửa sai)
+ Nhóm trẻ 2-3 bạn lên vận động
- Đàm thoại :Các con vừa hát bài hát gì ?
* Hoạt động 2: Trò chơi âm nhạc
- Cô giới thiệu trò chơi: tai ai tình
-Cô GT-LC -CC: Cô giới thiệu và cho trẻ nghe lại 1L nhạc cụ: Trống, mõ, phách
-Gọi 1 trẻ lên đội mũ chóp cho 1 bạn lên gõ 1 trong các nhạc cụ, Y/C bạn đội mũ chóp lắng nghe và đoán xem bạn vừa gõ nhạc cụ nào.
+LC: Bạn đội mũ chóp không đoán được sẽ đứng hát 1 bài hoặc đọc 1 bài thơ
*Hoạt động 3: Hát nghe
- Cô giới thiệu bài hát: Quả bóng
- Cô hát trẻ nghe 2 lần
- Cô hát kết hợp với múa minh họa
- Hỏi trẻ tên bái hát mà cô hát trẻ nghe
+Kết thúc: Cô cùng trẻ đọc bài thơ « Bạn mới » kết thúc giờ học
Đánh giá trẻ hàng ngày:
1.Về tình trạng sức khỏe
............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................
2.Về trạng thái, cảm xúc, thái độ hành vi của trẻ
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
3.Về kiến thức, kỹ năng của trẻ
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
*Biện pháp hỗ trợ
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Thứ tư, ngày 05 tháng 10 năm 2022
-Tên hoạt động chơi tập có chủ định: Nặn con lật đật (M)
-Thuộc lĩnh vực: TC-KNXH+TM
1.Mục đích yêu cầu
*Kiến thức
-Trẻ biết dùng kĩ năng chia đất,véo đất, rồi xoay tròn ấn dẹt, phối hợp chi tiết tạo thành con lật đật
*Kỹ năng
-Rèn kĩ năng xoay tròn ấn dẹt viên đất để tạo ra sản phẩm
*Thái độ
-Trẻ biết yêu quý sản phẩm của mình và của bạn
2.Chuẩn bị:
- bài mẫu, bảng con cho trẻ, khăn lau, mẫu của cô
- đất nặn, bảng con, bàn, ghế ngồi đủ cho trẻ.
3.Tiến hành hoạt động
*Hoạt động 1. Ổn định tổ chức
- Cô và trẻ trò chuyện về các đồ dùng đồ chơi
-Cho trẻ kể về những đổ chơi mà trẻ thích.
*Hoạt động 2: Quan sát và đàm thoại
- Cho trẻ xem mẫu của cô
-Đây là con gì?
-Con nhìn thấy con lật đật này như thế nào?Có mấy phần?
-Đầu con lật đật như thế nào?Có hình dạng gì?Có màu sắc như thế nào?
-Mắt, mũi, miệng, tai…như thế nào?
- Cô nặn và phân tích: Cô chia 1 đất màu vàng làm đầu. Cô làm mềm đất rồi xoay tròn tạo thành đầu con lật đật. Cô lấy phần đất màu cam to hơn làm mình cô cũng làm mềm đất rồi lăn tròn tạo thành 1 hình tròn to hơn để làm thân. Cô lấy tăm gắn phần đầu và phần thân lại với nhau. Dùng ít đất màu đen vê tròn tạo thành mắt con lật. Dùng miếng đất ấn bẹt tạo thành mũi, làm miệng… dùng 2 miếng đất nhỏ làm tay.
-Cho trẻ xem thêm 1 số con lật đật có kích thước màu sắc khác nhau.
- Hỏi trẻ có thích nặn không?
-Con sẽ nặn con lật đật có màu gì?
-Cho trẻ làm động tác mô phỏng xoay tròn ấn bẹt
+Trẻ thực hiện
- Trẻ thực hiện: Trẻ về bạn thực hiện nặn con lật đật, cô quan sát và hướng dẫn trẻ thực hiện
- Các con đang làm gì? Nặn con gì?
* Hoạt động 2: Nhận xét sản phẩm
- Trẻ lên trưng bày sản phẩm trên giá
- Các con vừa nặn con gì?
-Cho trẻ nhận xét bài của bạn, bạn đã nặn được cái gì?
-Con nặn gì đây?
-Con lật đật có màu gì?
-Lên giới thiệu sản phẩm cho bạn
+Kết thúc
-Cô nhận xét và tuyên dương trẻ.
Đánh giá trẻ hàng ngày:
1.Về tình trạng sức khỏe
............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................
2.Về trạng thái, cảm xúc, thái độ hành vi của trẻ
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
3.Về kiến thức, kỹ năng của trẻ
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................*Biện pháp hỗ trợ
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Thứ năm, ngày 06 tháng 10 năm 2022
-Tên hoạt động chơi tập có chủ định: Kể chuyện cho trẻ nghe “chiếc đu màu đỏ”
-Thuộc lĩnh vực: PTNN
1.Mục đích yêu cầu
*Kiến thức
- Trẻ nhớ được tên câu truyện : Chiếc đu quay màu đỏ .
- Trẻ hiểu nội dung câu truyện và nắm được các chi tiết chính của câu truyện .
*Kỹ năng
- Trẻ trả lời câu hỏi của cô đủ câu, phát âm rõ ràng
*Thái độ
- Giáo dục trẻ biết yêu quý , quý mến , không tranh giành đồ chơi với các bạn trong lớp .
2. Chuẩn bị :
-Tranh truyện chiếc đu quay màu đỏ , video câu truyện trên máy tính
3.Tiến hành hoạt động
* Hoạt động 1: Ổn định tổ chức
- Hàng ngày khi trước khi vào lớp các con có được bố mẹ cho chơi ở dưới sân trường không ?
- Các con thường chơi trò chơi trò chơi gì ? chơi với những đồ chơi nào ?
- Hôm nay cô có 1 câu truyện rất hay cũng nói về chiếc đu quay mà chúng mình vẫn hay chơi ở dưới sân trường đấy , câu truyện mang tên “ Chiếc đu màu đỏ ” cô sẽ kể cho chúng mình nghe nhé !
*Hoạt động 2 : Truyện chiếc đu màu đỏ .
- Cô kể lần 1 kết hợp ánh mắt cử chỉ điệu bộ
+ Cô vừa kể cho chúng mình nghe câu truyện gì ?
- Cô kể lần 2 kết hợp sử dụng tranh và đàm thoại :
+ Cô vừa kể cho chúng mình nghe câu truyện gì ?
+ Trong câu truyện có những ai ?
+ Các bạn rủ nhau vào rừng làm gì?
+ Các bạn đã nhìn thấy cái gì ?
+ Heo con đã làm gì để được chơi đu 1 mình?
+ Heo con đã cảm thấy như thế nào khi được các bạn khác giúp đỡ ?
-Giáo dục trẻ: khi chơi phải đoàn kết, phải biết chia sẻ đồ chơi với bạn không được chơi một mình
*Hoạt động 3: Chương trình măng non
-Cô cho trẻ xem và nghe lại câu chuyện trên máy tính
-Hỏi lại trẻ tên truyện
Đánh giá trẻ hàng ngày:
1.Về tình trạng sức khỏe
............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................
2.Về trạng thái, cảm xúc, thái độ hành vi của trẻ
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
3.Về kiến thức, kỹ năng của trẻ
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................*Biện pháp hỗ trợ
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Thứ sáu, ngày 07 tháng 10 năm 2022
-Tên hoạt động chơi tập có chủ định: Nhận biết màu đỏ
-Thuộc lĩnh vực: PTNT
1.Mục đích yêu cầu
*Kiến thức
- Trẻ nhận biết được màu đỏ, gọi tên được màu đỏ.
- Trẻ nhận biết được màu đỏ của 1 số đồ dùng đồ chơi.
*Kỹ năng
- Trẻ có kĩ năng lấy và cất đồ dùng theo yêu cầu của cô .
*Thái độ
- Trẻ biết yêu quý, giữ gìn đồ dùng, đồ chơi.
2.Chuẩn bị
- Đĩa nhạc, vườn hoa, sinh nhật em búp bê , thú bông
- Rổ đồ chơi có đồ chơi mầu đỏvà mầu xanh.
3.Tiến hành hoạt động
*Hoạt động 1:Ổn định tổ chức và gây hứng thú
- Xúm xít…xúm xít …
- Cả lớp cùng hát với cô bài hát “Em búp bê” nhé !
- Trong bài hát có ai nhỉ ?
- Chúng mình xem ai đến thăm lớp chúng mình đấy !
Em búp bê : xin chào các bạn nhỏ.Mình là em búp bê thấy lớp mình rất là ngoan lên mình đã đến thăm lớp chúng mình đấy.Các bạn biết không hôm nay cũng là sinh nhật của mình đấy mình mời toàn thể các cô và các bạn ở trong lớp đến tham dự sinh nhật của mình nhé ! Mình về chuẩn bị đây,chúc các bạn học tốt nhé !
- Em búp bê đã đi rồi chúng mình có muốn đến tham dự sinh nhật của em búp bê không ?
*Hoạt động 2: Nhận biết màu đỏ
+ Nhận biết màu đỏ:
- Các con ạ cô biết em búp bê rất thích màu đỏ đấy!
- Để tham dự sinh nhật của “em búp bê” cô đã chuẩn bị 1 món quà tặng cho “em búp bê” đấy.Chúng mình hãy nhắm mắt lại ra xem cô chuẩn bị gì tặng em búp bê .
-Các con có biết đây là gì không ?
- Hộp quà màu gì?
( cô cho cả lớp đọc, tổ đọc , cá nhân đọc) .Cô sửa sai,động viên,khen trẻ
- Ngoài quà của cô tặng em búp bê ra cô Ngân cũng gửi tặng bạn búp bê quả bóng màu đỏ đấy ,cô Giang cũng gửi tặng bạn búp bê một chiếc áo màu đỏ.
Những vật này tuy có hình dáng khác nhau nhưng đều là màu đỏ đấy cả lớp ạ
* Hoạt động 3 : Luyện tập củng cố
+ Củng cố 1:chọn quà sinh nhật cho “em búp bê”
- Em búp bê rất là thích những đồ chơi màu đỏ đấy và để đến dự sinh nhật của em búp bê thì các con phải chọn ra được những đồ chơi màu đỏ để tặng em búp bê nhé !
- Cách chơi : khi cô hô “màu đỏ , màu đỏ ” thì chúng mình phải giơ thật cao đồ chơi màu đỏ lên nhé .
(cho trẻ chơi 2 – 3 lần )
- Tất cả lớp chúng mình đều sứng đáng được đến tham dự sinh nhật của em búp bê đấy ! Bây giờ cô mời chúng mình vào rừng chọn hoa để đến tham dự sinh nhật của em búp bê nhé !
=> bài hát “ vào rừng hoa”
- Đã đến rừng hoa rồi bây giờ cô mời chúng mình hãy chọn 1 bông hoa màu đỏ
tặng cho “em búp bê” nhé !
- Chúng mình hãy cùng nhau tặng những bông hoa xinh đẹp này cho em búp bê nào “chúng mình tặng bạn búp bê ạ”
*Hoạt động 4 : kết thúc
- Hôm nay cô thấy lớp chúng mình học rất là ngoan này , chơi trò chơi thì rất là giỏi nữa cô khen cả lớp nào ! Chúng mình hãy chào tất cả các cô nào !
Đánh giá trẻ hàng ngày:
1.Về tình trạng sức khỏe
............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................
2.Về trạng thái, cảm xúc, thái độ hành vi của trẻ
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
3.Về kiến thức, kỹ năng của trẻ
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................*Biện pháp hỗ trợ
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
TTTCM DUYỆT PHTCM DUYỆT
.................................................................................................................. ..................................................................................................................
.................................................................................................................. ..................................................................................................................
.................................................................................................................. ..................................................................................................................
.................................................................................................................. ..................................................................................................................
.................................................................................................................. ..................................................................................................................
.................................................................................................................. ..................................................................................................................
................................................................................................................. ...................................................................................................................
.................................................................................................................. ...................................................................................................
V. KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG NHÁNH 2: “Búp bê xinh”
tt
|
Hoạt động
|
Phân phối vào các ngày trong tuần
|
Ghi chú
|
Thứ 2
|
Thứ 3
|
Thứ 4
|
Thứ 5
|
Thứ 6
|
1
|
Đón trẻ
|
- Trẻ biết sau khi ăn xong phải vệ sinh răng miệng
- Dạy trẻ biết xếp dọn đồ dùng đồ chơi
- Trò chuyện với trẻ về điều bé muốn
- Nhận biết đồ dùng ăn uống trong trường mầm non
- Nhận biết đồ chơi lớp bé
|
|
2
|
Thể dục sáng
|
*Khởi động: Cho trẻ đi tự do trong lớp, đi các kiểu đi: đi chậm, đi nhanh, đi bằng gót chân, đi bằng mũi bàn chân... Cô cho trẻ về đội hình vòng tròn.
*Trọng động: Tay em, Chim sẻ
-Hô hấp: thổi nơ
+ ĐT1: Tay đẹp đâu?(2 tay đưa ra trước-giấu tay)
+ ĐT2: Chân đẹp đâu?(đưa chân ra trước-giấu chân)
+ ĐT3: Hái hoa
+ ĐT4:Bật tại chỗ
*Hồi tĩnh: cho trẻ đi lại nhẹ nhàng 2-3 vòng
|
|
3
|
Chơi - tập có chủ định
|
Ngày 10/10
PTNT
NBTN nhận biết búp bê, quả bóng
|
Ngày 11/10
PTTN
KCCTN: truyện gà vịt giúp nhau
|
Ngày 12/10
TC+KNXH-TM
Di màu váy (áo) búp bê
|
Ngày 13/10
PTTC
Đi có mang vật trên tay
|
Ngày 14/10
TC-KNXH+TM
Dạy vận động bài hát “đu quay”
|
|
4
|
Chơi - tập ngoài trời
|
Ngày 10/10
- Dạo chơi, quan sát:búp bê đồ chơi
- TCDG:chi chi chành chành
- Chơi tự do tại khu vực số 4
+ Bập bênh
+ Ngựa nhún
+ Đẩy xe
+Xe lắc
+Câu cá
|
Ngày 11/10
- Dạo chơi, quan sát: thời tiết
- TCVĐ: mèo đuổi chuột
- Chơi tự do tại khu vực số 4
+ Bập bênh
+ Ngựa nhún
+ Đẩy xe
+Xe lắc
+ Câu cá
|
Ngày 12/10
- Dạo chơi, quan sát: đôi dép
- TCVĐ:trồng nụ tròng hoa
- Chơi tự do tại khu vực số 4
+ Bập bênh
+ Ngựa nhún
+ Đẩy xe
+ Xe lắc
+Câu cá
|
Ngày 13/10
- Dạo chơi, quan sát: lớp học của bé
- TCVĐ:lộn cầu vồng
- Chơi tự do tại khu vực số 4
+ Bập bênh
+ Ngựa nhún
+ Đẩy xe
+Xe lắc
+Câu cá
|
Ngày 14/10
- Dạo chơi,
- TCDG: nu na nu nống
- Chơi tự do tại khu vực số 4
+ Bập bênh
+ Ngựa nhún
+ Đẩy xe
+ Xe lắc
+Câu cá
|
|
5
|
Chơi - tập theo ý thích buổi sáng
|
Khu vực chơi
|
Mục đích – yêu cầu
|
Nội dung chơi
|
Chuẩn bị
|
|
a. Thao tác vai
|
*Bế em
- Trẻ biết một số thao tác bế em, cho em ăn, ru em ngủ,….
- Biết vệ sinh cho em búp bê
- Thay quần áo, tắm rửa cho búp bê
|
- Chơi bế em búp bê: cho em ăn, ru em ngủ, tắm rửa, thay quần áo cho búp bê
|
* CB: Búp bê, quần áo, bát thìa, giường, nước, kê bàn ghế,…
*TH: Hát “em búp bê”
- Giới thiệu khu vực chơi
- Đưa trẻ về từng khu vực chơi; gắn kí hiệu
- Hướng dẫn trẻ chơi-trẻ tự chơi
- Cô bao quát động viên giúp đỡ trẻ khi cần thiết
- Nhận xét chơi
|
|
*Nấu ăn
-Biết các thao tác ngoáy bột, nấu bột, xúc ra đĩa,…
|
- Nấu ăn: Nấu món cháo bột
|
*CB: Đồ dùng nấu ăn, kê bàn ghế
*TH: Hát “em búp bê”
- Giới thiệu khu vực chơi
- Đưa trẻ về từng khu vực chơi; gắn kí hiệu
- Hướng dẫn trẻ chơi-trẻ tự chơi
- Cô bao quát động viên giúp đỡ trẻ khi cần thiết
- Nhận xét chơi
|
|
*Bác sĩ
- Trẻ biết khám bệnh, kê và làm thuốc, khuyên nhủ, động viên bệnh nhân, chào hỏi…
|
- Bác sĩ: Khám bệnh, kê thuốc, làm thuốc
|
*CB: Đồ dùng bác sỹ, kê bàn ghế
*TH: Hát “em búp bê”
- Giới thiệu khu vực chơi
- Đưa trẻ về từng khu vực chơi; gắn kí hiệu
- Hướng dẫn trẻ chơi-trẻ tự chơi
- Cô bao quát động viên giúp đỡ trẻ khi cần thiết
- Nhận xét chơi
|
|
b. Hoạt động với đồ vật, đồ chơi
|
*Bé vui học toán
-Trẻ biết chọn đồ chơi màu đỏ
-Trẻ biết chọn đồ chơi to nhỏ. Biết luồn dây, xâu hạt. tháo lắp vòng
-Rèn phát triển kĩ năng quan sát, nhận biết, phân biệt. Tính kiên trì và sự khéo léo của đôi bàn tay. Phát triển các thao tác hoạt động với đồ vật cho trẻ
-Hứng thú tham gia hoạt động
|
-Chọn đồ chơi màu đỏ
- Chọn đồ chơi to nhỏ
-Tháo lắp vòng
-Chơi luồn dây, xâu hạt…
|
*Chuẩn bị: Biểu bảng phù hợp với nội dung chơi.
*Tiến hành:
- Giới thiệu khu vực chơi
- Đưa trẻ về từng nhóm chơi; gắn kí hiệu
- Cô hướng dẫn cách chơi
- Cho trẻ tự chơi, cô báo quát và hỗ trợ trẻ kịp thời
- Nhận xét chơi
|
|
*Công trình của bé
-Biết xếp chồng và xếp sát cạnh, tạo ra sản phẩm
-Trẻ có kĩ năng lắp ghép sáng tạo, rèn sự khéo léo
-Trẻ hứng thú tham gia hoạt động
|
-Xếp công viên
|
*Chuẩn bị: Nghuyên vật liệu, đồ dùng đồ chơi cho trẻ hoạt động
*Tiến hành;
- Giới thiệu khu vực chơi
- Đưa trẻ về từng nhóm chơi; gắn kí hiệu
- Cô hướng dẫn cách chơi
- Cho trẻ tự chơi, cô báo quát và hỗ trợ trẻ kịp thời
- Nhận xét chơi
|
|
*Trò chơi tư duy
-Trẻ biết cách chơi các trò chơi phát triển tư duy.
-Trẻ có kĩ năng chơi rèn sự khéo léo tư duy cho trẻ
-Trẻ hứng thú tham gia hoạt động.
|
-Chơi xâu hạt, ngựa khớp, xếp chồng, búa ba bi, lồng hộp, xếp tháp, đóng cọc, thả hình
|
*Chuẩn bị: đồ dùng đồ chơi cho trẻ hoạt động
*Tiến hành;
- Giới thiệu khu vực chơi
- Đưa trẻ về từng nhóm chơi; gắn kí hiệu
- Cô hướng dẫn cách chơi
- Cho trẻ tự chơi, cô báo quát và hỗ trợ trẻ kịp thời
- Nhận xét chơi
|
|
c. Nghệ thuật
|
*Tạo hình-sách
-Trẻ biết sử dụng các kĩ năng đã học: tô màu nặn, vẽ… để tạo sản phẩm đa dạng phong phú, đẹp về nội dung , chủ đề.
-Rèn sự khéo léo của đôi tay và kĩ năng tạo hình cho trẻ.
-Trẻ biết cât đồ chơi đúng nơi quy định sau khi chơi.
|
-Tô màu đồ chơi, búp bê
-Nặn con lật đật, nặn quả bóng
-Xem tranh truyện chủ đề lớp học của bé
-Bé chơi với các hình.
|
*Chuẩn bị: đồ dùng đồ chơi cho trẻ hoạt động
*Tiến hành;
- Giới thiệu khu vực chơi
- Đưa trẻ về từng nhóm chơi; gắn kí hiệu
- Cô hướng dẫn cách chơi
- Cho trẻ tự chơi, cô báo quát và hỗ trợ trẻ kịp thời
- Nhận xét chơi
|
|
*Âm nhạc
-Trẻ tự tin mạnh dạn biểu diễn
-Rèn kĩ năng ca hát, khả năng biểu diễn cho trẻ.
-trẻ hứng thú tham gia hoạt động.
|
-Bé chơi với trống, sắc xô, đàn , bé biểu diễn văn nghệ hát các bài hát của chủ đề
|
*Chuẩn bị: đồ dùng đồ chơi cho trẻ hoạt động
*Tiến hành;
- Giới thiệu khu vực chơi
- Đưa trẻ về từng nhóm chơi; gắn kí hiệu
- Cô hướng dẫn cách chơi
- Cho trẻ tự chơi, cô báo quát và hỗ trợ trẻ kịp thời
- Nhận xét chơi
|
|
d.
Vận động
|
-Chơi với bóng, vòng
-Chơi xe đẩy
-Chơi bơm xe
-Chơi với búa cọc, kéo chun
-Đi trong đường hẹp
-Chơi cắp cua, chi chi chành chành
|
-Trẻ đựơc vận động với bóng và cầm bóng để lăn, biết chơi với xe đẩy, lăn sơn, bơm xe, búa cọc…
-Rèn kĩ năng phát triển các thao tác và tố chất vận động cho trẻ
-Hứng thú tham gia hoạt động
|
*Chuẩn bị: Bóng, vòng, xe lăn, xe đẩy, chui qua cổng , chai nhựa, đóng cọc bàn gỗ, kéo chun, lăn sơn, đường hẹp
*Tiến hành: : Hát “em búp bê”
- Cô giới thiệu khu vực chơi
- Đưa trẻ về nhóm chơi; gắn kí hiệu
- Cô hướng dẫn cách chơi
- Cho trẻ tự chơi cô bao quát và hỗ trẻ kịp thời
- Nhận xét chơi
|
|
6
|
Vệ sinh, ăn, ngủ
|
- Giáo dục trẻ tự rủa tay khi bị bẩn
- Ăn nhiều loại thức ăn khác nhau
- Trẻ làm quen với giấc ngủ trưa ở lớp học
- Trẻ biết sau khi ăn xong phải vệ sinh răng miệng
- Trẻ biết đượcmột số kí hiệu
|
|
7
|
Chơi – tập theo ý thích buổi chiều
|
Ngày 10/10
-Ôn bài hát “bóng tròn to”
-Vệ sinh trả trẻ
|
Ngày 11/10
-Làm quen bài thơ “giờ ăn”
-vệ sinh trả trẻ
|
Ngày 12/10
-Nghe lại truyện “chiếc đu màu đỏ”
-Vệ sinh trả trẻ
|
Ngày 13/10
-Ôn nhận biết đồ chơi màu đỏ
-Vẹ sinh trả trẻ
|
Ngày 14/10
-Nghe các bài hát của chủ đề
-Vệ sinh trả trẻ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B/GIÁO ÁN HOẠT ĐỘNG CHƠI – TẬP CÓ CHỦ ĐỊNH NHÁNH 2
Giáo viên thực hiện: Nguyễn Thị Nhị
Thứ hai, ngày 10 tháng 10 năm 2022
-Tên hoạt động chơi tập có chủ định: NBTN nhận biết búp bê, quả bóng
-Thuộc lĩnh vực: PTNT
1.Mục đích yêu cầu
*Kiến thức
-Trẻ biết gọi tên đồ chơi : búp bê – quả bóng và nói được đặc điểm, công dụng của đồ chơi đó .
*Kỹ năng
-Rèn khả năng quan sát và ghi nhớ có chủ đích. Rèn KN nói những câu đơn giản
*Thái độ
-Trẻ có ý thức giữ gìn đồ chơi trong khi chơi, chơi xong biết cất đồ chơi gọn gàng và đoàn kết khi chơi
2.Chuẩn bị:
+Chuẩn bị của cô : Búp bê, bóng.
+Chuẩn bị của trẻ : Trang phục gọn gàng, ghế đủ cho trẻ ngồi.
3.Tiến hành hoạt động
*Hoạt động 1-Ổn định tổ chức.
-Múa hát : « Quả bóng »
-Bài hát nói về đồ chơi gì ?
*Hoạt động 2: Quan sát
-Cô cho cả lớp xem video quả bóng và em búp bê
- Trẻ quan sát và đưa ra nhận xét
*Hoạt động 3. Nhận biết đồ chơi
*Nhận biết quả bóng
-CM vừa được quan sát đồ chơi gì ?
-Mời 1 trẻ tìm xung quanh lớp lấy bóng giúp cô
-Đây là đồ chơi gì ? (Lớp, cá nhân trả lời)
-Cô GT quả bóng tròn (Bóng tròn)- Lớp, tổ ,nhóm, cá nhân nói
-Quả bóng màu gì ?(Bóng màu vàng)- Lớp, tổ, cá nhân nói.
-Cô đang làm gì đây ?
- CM có thích chơi lăn bóng không?
-Cho trẻ chơi với bóng theo ý thích
*Nhận biết búp bê
- Cô tạo tình huống cho xuất hiện búp bê.
+Ai đến chơi lớp mình đây (Búp bê)- Lớp, cá nhân nói
+Đây là gì ?( Đầu,Tay, chân,mắt, miệng..)
+Thế còn đây là gì ? (Váy, giầy, mũ)
- CM hãy nói màu sắc chiếc vay, giẫ, mũ của búp bê?
-Lớp, nhóm, cá nhân nói
-Cho trẻ chơi với búp bê.
=> GD: Giữ gìn đồ chơi, để đồ chơi đúng nơi quy định
*Hoạt động 4:Củng cố
*TC1:Tạo dáng-Tạo dáng búp bê ngồi. 2 chân dang rộng, tay đưa lên cao
-Bóng nẩy : đứng bật nhảy tại chỗ
*TC2 :Tô màu tranh quả bóng
+Kết thúc: -Cô nhận xét tuyên dương trẻ kết thúc giờ học .
Đánh giá trẻ hàng ngày:
1.Về tình trạng sức khỏe
............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................
2.Về trạng thái, cảm xúc, thái độ hành vi của trẻ
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
3.Về kiến thức, kỹ năng của trẻ
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................*Biện pháp hỗ trợ
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Thứ ba, ngày 11 tháng 10 năm 2022
-Tên hoạt động chơi tập có chủ định: Kể chuyện cho trẻ nghe: truyện gà vịt giúp nhau
-Thuộc lĩnh vực: PTNN
1.Mục đích yêu cầu
*Kiến thức
-Trẻ nhớ tên truyện, tên các nhân vật trong truyện, hiểu nội dung câu chuyện
*Kỹ năng
-Trẻ trả lời câu hỏi của cô rõ ràng, đủ câu
*Thái độ
-Trẻ hứng thú tham gia hoạt động
-Biết giúp đỡ bạn bè
2.Chuẩn bị
-Nhạc bài hát “gà trống mèo con và cún con”, video câu chuyện trên máy tính
-Tranh minh họa nội dung câu chuyện
3.Tiến hành hoạt động
*Hoạt động 1: ổn định tổ chức, gây hứng thú
-cô và trẻ hát vận động bài hát “gà trống mèo con và cún con”
-Đàm thoại với trẻ
-cô giới thiệu câu chuyện
*Hoạt động 2: Kể chuyện cho trẻ nghe truyện “gà vịt giúp nhau”
-Cô kể lần 1 kết hợp ánh mắt cử chỉ điệu bộ
-Hỏi trẻ tên truyện?
-Giảng nội dung câu chuyện
-Cô kể lần 2: kết hợp tranh minh họa
-Đàm thoại nội dung:
+Hỏi trẻ tên truyện?
+Trong truyện có những nhận vật nào?
+Vịt con đã nói gì với gà con?
+Khi vịt con bị ngã thì gà con đã nói gì?
+Gà con đã làm gì để vịt con bơi ra ngoài được?
+Sau đó gà con và vịt con đã đi đâu?
=>giáo dục trẻ
*Hoạt động 3: Vườn cổ tích
-Cô cho xem và nghe lại câu chuyện trên máy tính
-Hỏi lại trẻ tên truyện?
-Kết thúc
Đánh giá trẻ hàng ngày:
1.Về tình trạng sức khỏe
............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................
2.Về trạng thái, cảm xúc, thái độ hành vi của trẻ
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
3.Về kiến thức, kỹ năng của trẻ
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................*Biện pháp hỗ trợ
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Thứ tư, ngày 12 tháng 10 năm 2022
-Tên hoạt động chơi tập có chủ định: Di màu váy (áo) búp bê
-Thuộc lĩnh vực: TC-KNXH+TM
1.Mục đích yêu cầu
*Kiến thức
-Trẻ biết chọn màu cầm bút màu và di màu váy (áo )búp bê
*Kỹ năng
-Rèn kỹ năng khéo léo biết bút và di màu từ trên xuống dưới.Không chờm ra ngoài
*Thái độ
-Giáo dục trẻ biết giữ gìn sản phẩm của mình và của bạn
2.Chuẩn bị:
-Chuẩn bị của cô : Mẫu của cô, giá treo tranh, nhạc bài hát « em búp bê»
-Chuẩn bị của trẻ : Giấy A4, bút sáp màu, ghế ngồi, bàn
3.Tiến hành hoạt động
*Hoạt động 1.Ổn định tổ chức
- Hôm nay cô và các con cùng đến thăm triển lãm thời trang của bạn búp bê.
- Hát: Em búp bê
- Phòng triển lãm trưng bày những gì?
* Hoạt động 2: Quan sát mẫu
- Những bức tranh này vẽ gì?
- Chiếc áo váy này như thế nào?
- Váy áo có màu gì?
- Để có những bức tranh đẹp như thế này các con phải làm gì?
- Con di màu như thế nào?
- Cô khái quat lại:Khi di màu chúng ta phải cầm bút tay phải ( tay xúc cơm) cầm bút bằng ba ngón tay. Tay trái giữ vở, khi di, di nhẹ nhàng, di từ trên xuống dưới, di đều tay, di khéo không để mầu chờm ra ngoài
- Sắp tới là sinh nhật của bạn búp bê, bạn ấy rất thích có những chiếc váy áo thật đẹp, búp bê nhờ chúng mình di mày áo váy để tặng cho bạn ấy.
* Hoạt đông 3: Trẻ thực hiện
- Khi di màu chúng mình ngồi như thế nào?
- Tay phải của các con đâu? (tay cầm thìa) cầm bút
- Cô cho trẻ thực hiện cô mở nhạc nhỏ êm dịu cho trẻ nghe trong quá trình trẻ tạo sản phẩm (Cô chú ý khuyến khích trẻ sáng tạo và giúp trẻ yếu)
* Hoạt động 4: Trưng bày sản phẩm
- Cô cho trẻ treo tranh lên giá
- Cô tập trung trẻ quan sát sản phẩm
- Con thích bức tranh nào nhất? Vì sao?
- Bức tranh nào đẹp nhất? Vì sao?
- Bức tranh này di màu như thế nào?( Giống váy, màu áo của bạn nào)
- Cô nhận xét tuyên dương những tranh đẹp, sáng tạo, động viên những tranh chưa hoàn thiện, chưa đẹp cố gắng lần sau.
- Giáo dục trẻ:
- Hát: em búp bê, tặng cho búp bê
Đánh giá trẻ hàng ngày:
1.Về tình trạng sức khỏe
............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................
2.Về trạng thái, cảm xúc, thái độ hành vi của trẻ
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
3.Về kiến thức, kỹ năng của trẻ
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................*Biện pháp hỗ trợ
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Thứ năm, ngày 13 tháng 10 năm 2022
-Tên hoạt động chơi tập có chủ định: Đi có mang vật trên tay
-Thuộc lĩnh vực: PTTC
1.Mục đích yêu cầu
*Kiến thức:
- Trẻ khéo léo khi tập bài thể dục “Đi có mang vật trên tay” nhanh nhẹn khi thực hiện tập, một cách thành thạo.
- Trẻ biết cách chơi trò chơi bò bê
*Kỹ năng:
- Rèn cho trẻ kỹ năng đi có vật trên tay, khéo về đích, không làm rơi vật trên tay.
- Vận động theo nhạc bài “Ồ sao bé không lắc” cùng cô.
*Thái độ:
- Trẻ hứng thú tham gia vận động và yêu thích tập luyện TDTT để cơ thể được khỏe mạnh.
- Ăn hết xuất- đủ chất, ngủ đúng giờ để có cơ thể dẻo dai.
2. Chuẩn bị:
+ Đồ dùng của cô:
- Bóng to 2 quả, rổ to
- Máy tính nhạc bài hát, còi. Sắc xô
+ Đồ dùng của cô:
- Bóng nhỏ nhiều quả
- Hộp quà được cô chuẩn bị trước.
- Sân tập sạch sẽ, thoáng mát.
- Trang phục của cô và trẻ gọn gàng, thoải mái.
+ Âm nhạc bài “Đoàn tàu nhỏ xíu, Ồ sao bé không lắc, Cô và mẹ”
3.Tiến hành hoạt động:
* Hoạt động 1: Khởi động
- Cô mở nhạc bài “Một đoàn tàu” cho trẻ đi thành vòng tròn.
- Tàu chuyển bánh, tàu đi nhanh, tàu đi chậm
- Tàu lên dốc tàu xuống dốc, tàu đi thường…
- Tàu dừng lại
* Hoạt động 2: Trọng động
+ BTPTC: Tập với bài: “Ồ sao bé không lắc”
- Cho trẻ nắm tay làm quả bóng tròn ..tròn …to.
- Chuẩn bị tập thể dục với bài kết hợp nhạc
+ VĐCB: Đi có mang vật trên tay.
- Cô thổi còi cho trẻ thành 2 hàng dọc, nghiêm, quay trái, quay phải - dàn hàng đều để thực hiện “Bé là vận động viên”
- Cô chia trẻ thành 2 đội bóng vàng- bóng đỏ.
- Cô làm mẫu:
+ Lần 1: Không phân tích.
+ Lần 2: Phân tích.
- Tư thế chuẩn bị: Cô đứng thẳng hai tay cầm quả bóng trên tay đi nhanh về phía đích “3.2.1 bắt đầu đi” cô đi khéo léo đi nhanh đi đến đích, đặt bóng vào rổ.
- Trẻ thực hiện: Chia trẻ thành 2 đội thực hiện “Đi có mang vật trên tay”
+ Cô mời 1- 2 trẻ khá lên thực hiện.
+Lần lượt từng trẻ thực hiện
+Thi đua tổ, nhóm, cá nhân lên thực hiện
-Cô chú ý sửa sai cho trẻ
- TCVĐ: Bò bê
- Để hưởng ứng cho cuộc thi vừa rồi cô tặng cho chúng mình 1 trò chơi mới được mang tên “Bò bê”
+ Cách chơi: Cô cho trẻ làm bò, làm bê bò trên sàn nhà khi cô nói bên phải bò sang phải, khi cô nói bên trái bò sang trái cho đến khi bò sai bên cô sử sai cho trẻ, bò nhanh bò chậm
+ Luật chơi: Con bò nào bò lâu bò đúng là thắng và ngược lại.
- Tổ chức cho trẻ chơi ( 2- 3 lần ).
*Hoạt động 3:Hồi tĩnh
- Cô con mình cùng nhẹ nhàng 1- 2 vòng rồi về chỗ ngồi.
Đánh giá trẻ hàng ngày:
1.Về tình trạng sức khỏe
............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................
2.Về trạng thái, cảm xúc, thái độ hành vi của trẻ
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
3.Về kiến thức, kỹ năng của trẻ
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................*Biện pháp hỗ trợ
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Thứ sáu, ngày 14 tháng 10 năm 2022
-Tên hoạt động chơi tập có chủ định: Dạy VTTP bài hát “đu quay”
-Thuộc lĩnh vực: TC-KNXH+TM
1.Mục đích yêu cầu
*Kiến thức
-Trẻ hát thuộc lời ca, giai diệu chuẩn và vận động vỗ tay theo phách, biết cách chơi trò chơi âm nhạc.
*Kỹ năng
- Rèn kĩ năng hát và vận đông theo phách
*Thái độ
- Trẻ thích tham gia vào hoạt động ca hát
2.Chuẩn bị: :
-CB của cô : Đàn, trống lắc, sắc sô, bài hát, nhạc bài hát.
-CB của trẻ :Trang phục gọn gàng, ghế ngồi đủ cho trẻ.
3.Tiến hành hoạt động:
*Hoạt động 1. Ôn định tổ chức
- Cô cùng trẻ chơi TC : nu na nu nống
- Hỏi trẻ tên trò chơi?
-Cô giới thiệu bài hát “Đu quay”, tên tác giả
* Hoạt động 2: Dạy KN vận động
-Cô cho trẻ nghe bài hát “ Đu quay”
- Hỏi trẻ chúng mình vừa được nghe bài hát gì?
-Cô và trẻ hát lại bài hát 2 lần
-Thi đua tổ nhóm cá nhân hát (Cô sửa sai)
* Dạy vận động: vỗ tay theo phách
+Cô hát kết hợp vận động mẫu 2 lần
+ Cô phân tích cách vỗ theo phách
+Cô cùng trẻ hát kết hợp vận động 2 lần
+Thi đua tổ nhóm hát kết hợp vận động ( cô sửa sai)
+ Nhóm bạn trai , nhóm bạn gái
- Đàm thoại; hỏi trẻ vừa hát bài hát đôi dép kết hợp vận động gì?
* Hoạt động 3: Nghe hát
- Cô hát trẻ nghe bài hát “Em đi mẫu giáo” 2 lần
- Lần 1: Cô hát kết hợp đàn
- Lần 2: Cô hát kết hợp múa minh họa
- Hỏi trẻ tên bái hát mà cô hát trẻ nghe
+Kết thúc:
-Cô cùng trẻ hát bài hát: Đu quay
Đánh giá trẻ hàng ngày:
1.Về tình trạng sức khỏe
............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................
2.Về trạng thái, cảm xúc, thái độ hành vi của trẻ
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
3.Về kiến thức, kỹ năng của trẻ
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................*Biện pháp hỗ trợ
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
TTTCM DUYỆT PHTCM DUYỆT
.................................................................................................................. ..................................................................................................................
.................................................................................................................. ..................................................................................................................
.................................................................................................................. ..................................................................................................................
.................................................................................................................. ..................................................................................................................
.................................................................................................................. ..................................................................................................................
.................................................................................................................. ..................................................................................................................
................................................................................................................. ...................................................................................................................
.................................................................................................................. ..............................................................................................................
VI. KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG NHÁNH 3: “Đồ chơi chuyển động được”
tt
|
Hoạt động
|
Phân phối vào các ngày trong tuần
|
Ghi chú
|
Thứ 2
|
Thứ 3
|
Thứ 4
|
Thứ 5
|
Thứ 6
|
1
|
Đón trẻ
|
- Trẻ biết sau khi ăn xong phải vệ sinh răng miệng
- Dạy trẻ biết xếp dọn đồ dùng đồ chơi
- Trò chuyện với trẻ về điều bé muốn
- Nhận biết đồ dùng ăn uống trong trường mầm non
- Nhận biết đồ chơi lớp bé
|
|
2
|
Thể dục sáng
|
*Khởi động: Cho trẻ đi tự do trong lớp, đi các kiểu đi: đi chậm, đi nhanh, đi bằng gót chân, đi bằng mũi bàn chân... Cô cho trẻ về đội hình vòng tròn.
*Trọng động: Tay em, Chim sẻ
-Hô hấp: thổi nơ
+ ĐT1: Tay đẹp đâu?(2 tay đưa ra trước-giấu tay)
+ ĐT2: Chân đẹp đâu?(đưa chân ra trước-giấu chân)
+ ĐT3: Hái hoa
+ ĐT4:Bật tại chỗ
*Hồi tĩnh: cho trẻ đi lại nhẹ nhàng 2-3 vòng
|
|
3
|
Chơi - tập có chủ định
|
Ngày 17/10
PTTC
Lăn bóng về phía trước
|
Ngày 18/10
PTNT
NBTN nhận biết ô tô
|
Ngày 19/10
TC-KNXH+TM
Dán bánh xe(M)
|
Ngày 20/10
PTNN
DTĐT: chia đồ chơi
|
Ngày 21/10
PTNT
Ôn nhận biết đồ chơi màu đỏ
|
|
4
|
Chơi - tập ngoài trời
|
Ngày 17/10
- Dạo chơi, quan sát:ô tô đồ chơi
- TCDG:dung dăng dung dẻ
- Chơi tự do tại khu vực số 4
+ Bập bênh
+ Ngựa nhún
+ Đẩy xe
+Xe lắc
+Câu cá
|
Ngày 18/10
- Dạo chơi, quan sát: quả bóng
- TCVĐ: đá bóng cho cô
- Chơi tự do tại khu vực số 4
+ Bập bênh
+ Ngựa nhún
+ Đẩy xe
+Xe lắc
+Câu cá
|
Ngày 19/10
- Dạo chơi, quan sát: thời tiết
- TCDG:rồng rắn lên mây
- Chơi tự do tại khu vực số 4
+ Bập bênh
+ Ngựa nhún
+ Đẩy xe
+Xe lắc
+Câu cá
|
Ngày 20/10
- Dạo chơi, quan sát: chợ quê
- TCVĐ:lộn cầu vồng
- Chơi tự do tại khu vực số 4
+ Bập bênh
+ Ngựa nhún
+ Đẩy xe
+Xe lắc
+Câu cá
|
Ngày 21/10
- Dạo chơi,
- TCVĐ: đuổi bắt bóng
- Chơi tự do tại khu vực số 4
+ Bập bênh
+ Ngựa nhún
+ Đẩy xe
+Xe lắc
+Câu cá
|
|
5
|
Chơi - tập theo ý thích buổi sáng
|
Khu vực chơi
|
Mục đích – yêu cầu
|
Nội dung chơi
|
Chuẩn bị
|
|
a. Thao tác vai
|
*Bế em
- Trẻ biết một số thao tác bế em, cho em ăn, ru em ngủ,….
- Biết vệ sinh cho em búp bê
- Thay quần áo, tắm rửa cho búp bê
|
- Chơi bế em búp bê: cho em ăn, ru em ngủ, tắm rửa, thay quần áo cho búp bê
|
* CB: Búp bê, quần áo, bát thìa, giường, nước, kê bàn ghế,…
*TH: Hát “em búp bê”
- Giới thiệu khu vực chơi
- Đưa trẻ về từng khu vực chơi; gắn kí hiệu
- Hướng dẫn trẻ chơi-trẻ tự chơi
- Cô bao quát động viên giúp đỡ trẻ khi cần thiết
- Nhận xét chơi
|
|
*Nấu ăn
-Biết các thao tác ngoáy bột, nấu bột, xúc ra đĩa,…
|
- Nấu ăn: Nấu món cháo bột
|
*CB: Đồ dùng nấu ăn, kê bàn ghế
*TH: Hát “em búp bê”
- Giới thiệu khu vực chơi
- Đưa trẻ về từng khu vực chơi; gắn kí hiệu
- Hướng dẫn trẻ chơi-trẻ tự chơi
- Cô bao quát động viên giúp đỡ trẻ khi cần thiết
- Nhận xét chơi
|
|
*Bác sĩ
- Trẻ biết khám bệnh, kê và làm thuốc, khuyên nhủ, động viên bệnh nhân, chào hỏi…
|
- Bác sĩ: Khám bệnh, kê thuốc, làm thuốc
|
*CB: Đồ dùng bác sỹ, kê bàn ghế
*TH: Hát “em búp bê”
- Giới thiệu khu vực chơi
- Đưa trẻ về từng khu vực chơi; gắn kí hiệu
- Hướng dẫn trẻ chơi-trẻ tự chơi
- Cô bao quát động viên giúp đỡ trẻ khi cần thiết
- Nhận xét chơi
|
|
b. Hoạt động với đồ vật, đồ chơi
|
*Bé vui học toán
-Trẻ biết chọn đồ chơi màu đỏ
-Trẻ biết chọn đồ chơi to nhỏ. Biết luồn dây, xâu hạt. tháo lắp vòng
-Rèn phát triển kĩ năng quan sát, nhận biết, phân biệt. Tính kiên trì và sự khéo léo của đôi bàn tay. Phát triển các thao tác hoạt động với đồ vật cho trẻ
-Hứng thú tham gia hoạt động
|
-Chọn đồ chơi màu đỏ
- Chọn đồ chơi to nhỏ
-Tháo lắp vòng
-Chơi luồn dây, xâu hạt…
|
*Chuẩn bị: Biểu bảng phù hợp với nội dung chơi.
*Tiến hành:
- Giới thiệu khu vực chơi
- Đưa trẻ về từng nhóm chơi; gắn kí hiệu
- Cô hướng dẫn cách chơi
- Cho trẻ tự chơi, cô báo quát và hỗ trợ trẻ kịp thời
- Nhận xét chơi
|
|
*Công trình của bé
-Biết xếp chồng và xếp sát cạnh, tạo ra sản phẩm
-Trẻ có kĩ năng lắp ghép sáng tạo, rèn sự khéo léo
-Trẻ hứng thú tham gia hoạt động
|
-Xếp công trình xây dựng
|
*Chuẩn bị: Nghuyên vật liệu, đồ dùng đồ chơi cho trẻ hoạt động
*Tiến hành;
- Giới thiệu khu vực chơi
- Đưa trẻ về từng nhóm chơi; gắn kí hiệu
- Cô hướng dẫn cách chơi
- Cho trẻ tự chơi, cô báo quát và hỗ trợ trẻ kịp thời
- Nhận xét chơi
|
|
*Trò chơi tư duy
-Trẻ biết cách chơi các trò chơi phát triển tư duy.
-Trẻ có kĩ năng chơi rèn sự khéo léo tư duy cho trẻ
-Trẻ hứng thú tham gia hoạt động.
|
-Chơi xâu hạt, ngựa khớp, xếp chồng, búa ba bi, lồng hộp, xếp tháp, đóng cọc, thả hình
|
*Chuẩn bị: đồ dùng đồ chơi cho trẻ hoạt động
*Tiến hành;
- Giới thiệu khu vực chơi
- Đưa trẻ về từng nhóm chơi; gắn kí hiệu
- Cô hướng dẫn cách chơi
- Cho trẻ tự chơi, cô báo quát và hỗ trợ trẻ kịp thời
- Nhận xét chơi
|
|
c. Nghệ thuật
|
*Tạo hình-sách
-Trẻ biết sử dụng các kĩ năng đã học: tô màu nặn, vẽ… để tạo sản phẩm đa dạng phong phú, đẹp về nội dung , chủ đề.
-Rèn sự khéo léo của đôi tay và kĩ năng tạo hình cho trẻ.
-Trẻ biết cât đồ chơi đúng nơi quy định sau khi chơi.
|
-Tô màu đồ chơi trong lớp, ngoài trời, búp bê
-Nặn con lật đật, nặn quả bóng
-Xem tranh truyện chủ đề đồ dùng đồ chơi
-Bé chơi với các hình.
|
*Chuẩn bị: đồ dùng đồ chơi cho trẻ hoạt động
*Tiến hành;
- Giới thiệu khu vực chơi
- Đưa trẻ về từng nhóm chơi; gắn kí hiệu
- Cô hướng dẫn cách chơi
- Cho trẻ tự chơi, cô báo quát và hỗ trợ trẻ kịp thời
- Nhận xét chơi
|
|
*Âm nhạc
-Trẻ tự tin mạnh dạn biểu diễn
-Rèn kĩ năng ca hát, khả năng biểu diễn cho trẻ.
-trẻ hứng thú tham gia hoạt động.
|
-Bé chơi với trống, sắc xô, đàn , bé biểu diễn văn nghệ hát các bài hát của chủ đề
|
*Chuẩn bị: đồ dùng đồ chơi cho trẻ hoạt động
*Tiến hành;
- Giới thiệu khu vực chơi
- Đưa trẻ về từng nhóm chơi; gắn kí hiệu
- Cô hướng dẫn cách chơi
- Cho trẻ tự chơi, cô báo quát và hỗ trợ trẻ kịp thời
- Nhận xét chơi
|
|
d.
Vận động
|
-Chơi với bóng, vòng
-Chơi xe đẩy
-Chơi bơm xe
-Chơi với búa cọc, kéo chun
-Đi trong đường hẹp
-Chơi cắp cua, chi chi chành chành
|
-Trẻ đựơc vận động với bóng và cầm bóng để lăn, biết chơi với xe đẩy, lăn sơn, bơm xe, búa cọc…
-Rèn kĩ năng phát triển các thao tác và tố chất vận động cho trẻ
-Hứng thú tham gia hoạt động
|
*Chuẩn bị: Bóng, vòng, xe lăn, xe đẩy, chui qua cổng , chai nhựa, đóng cọc bàn gỗ, kéo chun, lăn sơn, đường hẹp
*Tiến hành: : Hát “em búp bê”
- Cô giới thiệu khu vực chơi
- Đưa trẻ về nhóm chơi; gắn kí hiệu
- Cô hướng dẫn cách chơi
- Cho trẻ tự chơi cô bao quát và hỗ trẻ kịp thời
- Nhận xét chơi
|
|
6
|
Vệ sinh, ăn, ngủ
|
- Giáo dục trẻ tự rủa tay khi bị bẩn
- Ăn nhiều loại thức ăn khác nhau
- Trẻ làm quen với giấc ngủ trưa ở lớp học
- Trẻ biết sau khi ăn xong phải vệ sinh răng miệng
- Trẻ biết đượcmột số kí hiệu
|
|
7
|
Chơi – tập theo ý thích buổi chiều
|
Ngày 17/10
-Ôn bài thơ “giờ ăn”
-Vệ sinh trả trẻ
|
Ngày 18/10
-Làm quen bài thơ “giờ chơi”
-vệ sinh trả trẻ
|
Ngày 19/10
-Nghe lại truyện “gà vịt giúp nhau”
-Vệ sinh trả trẻ
|
Ngày 20/10
-Ôn nhận biết đồ chơi màu đỏ
-Vẹ sinh trả trẻ
|
Ngày 21/10
-Nghe các bài hát của chủ đề
-Vệ sinh trả trẻ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C/GIÁO ÁN HOẠT ĐỘNG CHƠI – TẬP CÓ CHỦ ĐỊNH NHÁNH 3
Giáo viên thực hiện: Đỗ Thị Thúy Thơm
Thứ hai, ngày 17 tháng 10 năm 2022
-Tên hoạt động chơi tập có chủ định: Lăn bóng về phía trước
-Thuộc lĩnh vực: PTTC
1.Mục đích yêu cầu
Kiến thức:
Trẻ nhớ tên vận động, biết làm theo hiệu lệnh của cô, trẻ thực hiện khéo léo, hiểu và biết luật chơi
-Trẻ biết lăn bóng về phía trước
* Kĩ năng :
- Rèn kỹ năng cho trẻ khi lăn bóng
-Trẻ biết khéo léo khi lăn bóng
* Thái độ :
- Trẻ hứng thú khi học và tham gia chơi hào hứng
2. Chuẩn bị:
- Sân tập sạch sẽ, thoáng mát
-Vạch chuẩn.
3. Tiến hành hoạt động:
*Hoạt động 1. Ổn định tổ chức, giới thiệu bài
- Các con ơi ! mùa hè đến rối, hôm nay cô cho chúng đi chơi công viên các con có thích không?
- Cô mời các con lên tàu và chúng mình đi nào!
+ Khởi động
- Cho trẻ đi vòng tròn kết hợp các kiểu đi: đi kiễng chân, đi thường, đi nhón gót, đi thường, đi dậm chân, chạy chậm, chạy nhanh, chạy chậm dần, đi thường.
*Hoạt động 2: Trọng động
- Bài tập phát triển chung
- Các bạn ơi để đến được công viên, mình cần phải có sức khỏe vì thế các con hãy cùng tập các động tác thể dục cùng với cô nhé!’
-ĐT tay: Đưa vòng lên cao
- ĐT Lưng bụng: Cầm vòng lên
- ĐT chân: Nhảy vào vòng
* VĐCB : " Lăn bóng về phía trước"
- Cô giới thiệu tên vận động : “Lăn bóng về phía trước”
+ Cô làm mẫu:
+ lần 1 : không phân tích động tác
+ Lần 2 : Cô làm mẫu và phân tích động tác.
-Cô đứng trước vạch xuất phát,khi có hiệu lệnh cô cúi xuống nhặt bóng trong rổ và lăn về phía trước.sau khi lăn bóng xong cô đi nhặt bóng để vào rổ rồi về cuối hàng đứng.
+Lần 3 : cô cho 2-3 trẻ làm thử
(Cô chú ý sửa sai cho trẻ)
* Trẻ thực hiên:
-Mời từng trẻ lên tập
.- Lần lượt cho 2 tổ thi thi đua nhau lên tập.
- Cô quan sát , động viên khuyến khích trẻ
(Cô chú ý sửa sai cho trẻ)
-Các con vừa thực hiện bài lăn bóng về phía trước rất giỏi,để xem chúng mình khéo léo không cô sẽ cho cả lớp lăn bóng về phía trước dùng 2 tay và lăn 2 quả bóng nhé.
-Cô làm mẫu để trẻ quan sát và cho trẻ thực hiện.
-Hỏi lại trẻ tên vận động?
*TCVĐ : -Bóng tròn to
-Cô phổ biến cách chơi và luật chơi:Cô cùng cả lớp nắm tay nhau đứng thành vòng tròn và hát bài “bóng tròn to”đến đoạn “bóng tròn to” thì đi rộng vòng tròn to.đến đoạn “xì xì hơi”thì chúng ta đi vào thành vòng tròn nhỏ,bạn nào không thực hiện được sẽ bị nhảy lò cò.
-Trẻ quan sát
-Cả lớp thực hiện 2-3 lần
* GD: trẻ phải thường xuyên tập thể dục cho người khỏe mạnh,và ăn nhiều thì mới có sức khỏe để tập thể dục nhé.
Củng cố: hỏi trẻ tên vận động.
*Hoạt động 3:Hồi tĩnh
-Cô và trẻ hát bài " Đi chơi" đi nhẹ nhành vòng quanh sân
Đánh giá trẻ hàng ngày:
1.Về tình trạng sức khỏe
............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................
2.Về trạng thái, cảm xúc, thái độ hành vi của trẻ
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
3.Về kiến thức, kỹ năng của trẻ
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................*Biện pháp hỗ trợ
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Thứ ba, ngày 18 tháng 10 năm 2022
-Tên hoạt động chơi tập có chủ định: NBTN nhận biết ô tô
-Thuộc lĩnh vực: PTNT
1.Mục đích yêu cầu
*Kiến thức
-Trẻ nhận biết, gọi đúng tên ô tô, và biết 1 số đặc điềm chính của ô tô
* Kỹ năng
Rèn khả năng quan sát và ghi nhớ có chủ đích-Rèn cho trẻ nói đủ câu
* Thái độ
-Trẻ có ý thức giữ gìn đồ chơi
2.Chuẩn bị:
+Chuẩn bị của cô: Ô tô đồ chơi,Tranh vẽ các loại ô tô
+Chuẩn bị của trẻ: Trang phục gọn gang sạch sẽ, ghế ngồi đủ cho trẻ.Mỗi trẻ 1 ô tô đồ chơi
3.Tiến hành hoạt động
*Hoạt động 1:Ôn định tổ chức
- Cô và trẻ trò chuyện về các đồ dùng đồ chơi.
-Cho trẻ kể về những đồ dùng đồ chơi mà trẻ biết.
* Hoạt động 2: Quan sát
-Cô đưa chiếc Ô tô ra cho trẻ quan sát
-Phát cho mỗi trẻ 1 ô tô
-Trẻ tự chơi với chiếc ô tô đó.
*Hoạt động 3: Nhận biết ô tô
-Đây là xe gì? Ô tô có màu gì? Chúng mình cùng kể về xe ô tô nào ( có bánh xe, có đèn, có đầu)
+ Bánh xe ô tô giống hình gì?
+ Xe ô tô dùng để làm gì?
+ Còi ô tô kêu thế nào?
-Chúng mình cùng nhau bắt chước tiếng còi của ô tô nào
-Ô tô là phương tiện đi ở đâu?
- Giáo dục: Xe ô tô để chở người, chở hàng. Vì vậy khi ngồi trên xe chúng mình không được nghịch, không được thò đầu ra ngoài.
* Hoạt động 4: Củng cố
- Chơi bắt chiếc tiếng kêu của còi ô tô, Chơi mô phỏng lái ô tô trên nền nhạc “ Em tập lái ô tô”
-Cô giới thiệu cách chơi; Cô cùng trẻ bắt chước tiếng kêu Bim Bim, rồi cùng nhau làm bác tài xế lái xe ô tô.
-Luật chơi:Bạn nào làm không đúng sẽ phải nhảy lò cò
- Cho trẻ chơi 3 lần
+Kết thúc
-Cô cùng trẻ chơi trò chơi bọ dừa
Đánh giá trẻ hàng ngày:
1.Về tình trạng sức khỏe
............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................
2.Về trạng thái, cảm xúc, thái độ hành vi của trẻ
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
3.Về kiến thức, kỹ năng của trẻ
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................*Biện pháp hỗ trợ
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Thứ tư, ngày 19 tháng 10 năm 2022
-Tên hoạt động chơi tập có chủ định: Dán bánh xe (M)
-Thuộc lĩnh vực: TC-KNXH+TM
1.Mục đích yêu cầu
*Kiến thức:
-Trẻ biết dùng tay chấm vào hồ rồi phết hồ vào mặt trái của hình rồi dán trang trí quả bóng.
*Kỹ năng
-Rèn kĩ năng phết hồ bằng tay phải để tạo ra sản phẩm
*Thái độ
-Trẻ biết yêu quý và giữ gìn sản phẩm
2. Chuẩn bị:
-Chuẩn bị của cô;Rổ đựng hình tròn bánh xe,khăn lau, mẫu của cô
-Chuẩn bị của trẻ: Rổ đựng hình tròn cho mỗi trẻ, bàn, ghế ngồi đủ cho trẻ.
3. Tiến hành hoạt động
*Hoạt động 1. Ổn định tổ chức lớp
- Cô và trẻ hát bài hát: Em lái xe ô tô
+ Đàm thoại về bài hát
-Các convừa hát bài hát gì?
-Bài hát nói về đồ chơi gì?
* Hoạt động 2: Quan sát và đàm thoại
- Cho trẻ xem bức tranh ô tô
+ Đàm thoại về bức tranh
- Bức tranh này các con nhìn còn thiếu gì?
+ Cô giới thiệu bài: Dán bánh xe
- Cô dán mẫu lần 1 cho trẻ quan sát
-Cô vừa dán gì?
- Cô dán mẫu 2 lần
-Phân tích cách dán: Cô dùng tăm bông để phết hồ, sau đó cô phét hồ vào mặt trái của hình tròn, xong cô lật mặt phải hình tròn lên rồi dán vào vị trí bánh xe của ô tô, cô lấy tiếp hình tròn dùng tăm bông phết hồ vào mặt trái, rồi dán vào vị trí bánh xe của ô tô. Như vậy cô đã dán được bánh xe cho ô tô.
-Cho trẻ xem thêm 1 số mẫu 1 số ô tô 4 bánh, 6 bánh khác nhau
- Hỏi trẻ có thích dán không
-Con sẽ dán bánh xe như thế nào?
-Cho trẻ làm động tác mô phỏng
* Hoạt động 3: Trẻ thực hiện
- Trẻ về bàn thực hiện dán bánh xe
- Cô bao quát và hỏi trẻ: Các con đang làm gì?
- Con đang dán gì cho ô tô?
* Hoạt động 4: Nhận xét sản phẩm
- Trẻ lên trưng bày sản phẩm trên giá
- Cho trẻ nhận xét bài của bạn
- Các con thích bài của bạn nào?
-Bạn đã dán được cái gì?
-Dán bánh xe ô tô bàng hình gì?
- Tuyên dương trẻ
+ Kết thúc: -Cô cùng trẻ hát bài hát Quả bóng kết thúc giờ học
Đánh giá trẻ hàng ngày:
1.Về tình trạng sức khỏe
............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................
2.Về trạng thái, cảm xúc, thái độ hành vi của trẻ
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
3.Về kiến thức, kỹ năng của trẻ
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................*Biện pháp hỗ trợ
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Thứ năm, ngày 20 tháng 10 năm 2022
-Tên hoạt động chơi tập có chủ định: Dạy trẻ đọc thơ “chia đồ chơi”
-Thuộc lĩnh vực: PTNN
1.Mục đích yêu cầu
* Kiến thức:
- Trẻ nhớ tên bài thơ, dạy trẻ thuộc thơ
- Trẻ hiểu nội dung bài thơ: Khi có đồ chơi thì phải chơi cùng các bạn, không được chơi một mình
* Kỹ năng:
- Trẻ tập đọc to, rõ tiếng theo cô, dạy trẻ tập đọc diễn cảm bài thơ
* Thái độ:
- Trẻ tích cực tham gia vào hoạt động
- Giáo dục trẻ biết nhường nhịn, chơi hòa nhã với bạn. Không tranh giành đồ chơi của bạn
2. Chuẩn bị
- Tranh minh họa bài thơ “Chia đồ chơi”. Một số hình ảnh về bài thơ, búp bê
-Video bài thơ trên máy tính
3. Tiến hành:
* Hoạt động 1:Trò chuyện gây hứng thú
- Cô tặng búp bê cho trẻ
- Đây là đồ chơi gì?
- Ngoài búp bê ra, con còn biết đồ chơi nào nữa?
- Hôm nay cô có bài thơ tăng chúng mình, đấy, bài thơ nói về đồ chơi,các con cùng lắng nghe nhé!
*Hoạt động 2: Dạy trẻ đọc thơ
+ Lần 1: Cô đọc diễn cảm
- Cô vừa đọc bài thơ gì?
+ Lần 2: Cô đọc theo tranh minh họa
+ Đàm thoại
- Chúng mình vừa đọc bài thơ gì?
- Bài thơ nói về đồ chơi gì?
- Em bé trong khi chơi như thế nào?
+ Giáo dục trẻ: Trẻ biết chơi hòa nhã, chia sẻ đồ chơi với bạn trong lớp
- Cô đọc cho cả lớp đọc theo (3- 4 lần)
- Cô chú ý sửa sai cho trẻ
- Cho trẻ đọc theo tổ, nhóm, cá nhân
*Hoạt động 3: Chương tình măng non
-Cô cho trẻ xem và nghe lại bài thơ trên máy tính
-Hỏi lại trẻ tên bài thơ?
+Kết thúc
Đánh giá trẻ hàng ngày:
1.Về tình trạng sức khỏe
............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................
2.Về trạng thái, cảm xúc, thái độ hành vi của trẻ
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
3.Về kiến thức, kỹ năng của trẻ
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................*Biện pháp hỗ trợ
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Thứ sáu, ngày 21 tháng 10 năm 2022
-Tên hoạt động chơi tập có chủ định: Ôn NB đồ chơi màu đỏ
-Thuộc lĩnh vực: PTNT
1.Mục đích yêu cầu
*Kiến thức
-Trẻ nói được tên đồ dùng, màu của đồ dùng
*Kỹ năng
- Rèn kỹ năng quan sát, khả năng tập trung chú ý, ghi nhớ có chủ đích cho trẻ.
*Thái độ
- Trẻ tích cực tham gia hoạt động cùng cô.
- Giáo dục trẻ biết giữ gìn đồ dùng đồ chơi trong nhón lớp.
2.Chuẩn bị
- Đồ dùng: Tranh lô tô quần, áo, sách, bút màu đỏ đủ cho cô và trẻ họt động.
3.Tiến hành hoạt động
*Hoạt động 1: Ổn định tổ chức, gây hứng thú
- Cô cho trẻ chơi trò chơi “Chọn đồ dùng của cô giáo”
-Đàm thoại:
+Các con vừa tìm được đồ dùng gì?
+Đồ dùng này là đồ dùng của ai?
=>Cô khái quát lại
*Hoạt động 2: ôn nhận biết đồ chơi màu đỏ
- Trong giờ học trước cô và các con đã nhận biết màu đỏ của đồ chơi. Hôm nay cô và các con ôn lại về nhận biết những đồ chơi màu đỏ.
- Cô cho trẻ chơi trò chơi “Chọn đồ chơi màu đỏ tặng bạn búp bê” Khi nhặt được đồ chơi đó các con phải đọc tên, và màu của đồ chơi.
-Cô cho trẻ thực hiện.
-Đàm thoại
+ Con chọn được đồ chơi gì?
+Đồ chơi đó màu gì?
+Đồ chơi đó là đồ chơi của ai?
- Trò chơi: Nhặt đồ chơi theo hiệu lệnh
*Hoạt động 3: Kết thúc
-Cô cho trẻ chơi “Cái gì biến mất, cái gì xuất hiện”
Đánh giá trẻ hàng ngày:
1.Về tình trạng sức khỏe
............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................
2.Về trạng thái, cảm xúc, thái độ hành vi của trẻ
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
3.Về kiến thức, kỹ năng của trẻ
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................*Biện pháp hỗ trợ
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
TTTCM DUYỆT PHTCM DUYỆT
.................................................................................................................. ..................................................................................................................
.................................................................................................................. ..................................................................................................................
.................................................................................................................. ..................................................................................................................
.................................................................................................................. ..................................................................................................................
.................................................................................................................. ..................................................................................................................
.................................................................................................................. ..................................................................................................................
................................................................................................................. ...................................................................................................................
.................................................................................................................. ................................................................................................................
VII. KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG NHÁNH 4 “Chiếc balo xinh xắn”
tt
|
Hoạt động
|
Phân phối vào các ngày trong tuần
|
Ghi chú
|
Thứ 2
|
Thứ 3
|
Thứ 4
|
Thứ 5
|
Thứ 6
|
1
|
Đón trẻ
|
- Trẻ biết sau khi ăn xong phải vệ sinh răng miệng
- Dạy trẻ biết xếp dọn đồ dùng đồ chơi
- Trò chuyện với trẻ về điều bé muốn
- Nhận biết đồ dùng ăn uống trong trường mầm non
- Nhận biết đồ chơi lớp bé
|
|
2
|
Thể dục sáng
|
*Khởi động: Cho trẻ đi tự do trong lớp, đi các kiểu đi: đi chậm, đi nhanh, đi bằng gót chân, đi bằng mũi bàn chân... Cô cho trẻ về đội hình vòng tròn.
*Trọng động: Tay em, Chim sẻ
-Hô hấp: thổi nơ
+ ĐT1: Tay đẹp đâu?(2 tay đưa ra trước-giấu tay)
+ ĐT2: Chân đẹp đâu?(đưa chân ra trước-giấu chân)
+ ĐT3: Hái hoa
+ ĐT4:Bật tại chỗ
*Hồi tĩnh: cho trẻ đi lại nhẹ nhàng 2-3 vòng
|
|
3
|
Chơi - tập có chủ định
|
Ngày 24/10
TC-KNXH+TM
Dạy vỗ tay theo phách “em búp bê”
|
Ngày25/10
PTNT
NBTN nhận biết chiếc ba lô
|
Ngày 26/10
TC-KNXH+TM
Di màu ba lô
|
Ngày 27/10
PTNN
DTĐT: giờ ăn
|
Ngày 28/10
PTTC-KNXH
Dạy trẻ biết giữ gìn đồ chơi
|
|
4
|
Chơi - tập ngoài trời
|
Ngày 24/10
- Dạo chơi, quan sát:thời tiết
- TCDG:nu na nu nống
- Chơi tự do tại khu vực số 4
+ Bập bênh
+ Ngựa nhún
+ Đẩy xe
+Xe lắc
+Câu cá
|
Ngày 25/10
- Dạo chơi, quan sát: vũng nước
- TCVĐ: lăn bóng
- Chơi tự do tại khu vực số 4
+ Bập bênh
+ Ngựa nhún
+ Đẩy xe
+Xe lắc
+Câu cá
|
Ngày 26/10
- Dạo chơi, quan sát: thời tiết
- TCDG:chi chi chành chành
- Chơi tự do tại khu vực số 4
+ Bập bênh
+ Ngựa nhún
+ Đẩy xe
+Xe lắc
+Câu cá
|
Ngày 27/10
- Dạo chơi, quan sát: xích đu
- TCVĐ:lộn cầu vồng
- Chơi tự do tại khu vực số 4
+ Bập bênh
+ Ngựa nhún
+ Đẩy xe
+Xe lắc
+Câu cá
|
Ngày 28/10
- Dạo chơi,
- TCVĐ: rồng rắn lên mây
- Chơi tự do tại khu vực số 4
+ Bập bênh
+ Ngựa nhún
+ Đẩy xe
+Xe lắc
+Câu cá
|
|
5
|
Chơi - tập theo ý thích buổi sáng
|
Khu vực chơi
|
Mục đích – yêu cầu
|
Nội dung chơi
|
Chuẩn bị
|
|
a. Thao tác vai
|
*Bế em
- Trẻ biết một số thao tác bế em, cho em ăn, ru em ngủ,….
- Biết vệ sinh cho em búp bê
- Thay quần áo, tắm rửa cho búp bê
|
- Chơi bế em búp bê: cho em ăn, ru em ngủ, tắm rửa, thay quần áo cho búp bê
|
* CB: Búp bê, quần áo, bát thìa, giường, nước, kê bàn ghế,…
*TH: Hát “em búp bê”
- Giới thiệu khu vực chơi
- Đưa trẻ về từng khu vực chơi; gắn kí hiệu
- Hướng dẫn trẻ chơi-trẻ tự chơi
- Cô bao quát động viên giúp đỡ trẻ khi cần thiết
- Nhận xét chơi
|
|
*Nấu ăn
-Biết các thao tác ngoáy bột, nấu bột, xúc ra đĩa,…
|
- Nấu ăn: Nấu món cháo bột
|
*CB: Đồ dùng nấu ăn, kê bàn ghế
*TH: Hát “em búp bê”
- Giới thiệu khu vực chơi
- Đưa trẻ về từng khu vực chơi; gắn kí hiệu
- Hướng dẫn trẻ chơi-trẻ tự chơi
- Cô bao quát động viên giúp đỡ trẻ khi cần thiết
- Nhận xét chơi
|
|
*Bác sĩ
- Trẻ biết khám bệnh, kê và làm thuốc, khuyên nhủ, động viên bệnh nhân, chào hỏi…
|
- Bác sĩ: Khám bệnh, kê thuốc, làm thuốc
|
*CB: Đồ dùng bác sỹ, kê bàn ghế
*TH: Hát “em búp bê”
- Giới thiệu khu vực chơi
- Đưa trẻ về từng khu vực chơi; gắn kí hiệu
- Hướng dẫn trẻ chơi-trẻ tự chơi
- Cô bao quát động viên giúp đỡ trẻ khi cần thiết
- Nhận xét chơi
|
|
b. Hoạt động với đồ vật, đồ chơi
|
*Bé vui học toán
-Trẻ biết chọn đồ chơi màu đỏ
-Trẻ biết chọn đồ chơi to nhỏ. Biết luồn dây, xâu hạt. tháo lắp vòng
-Rèn phát triển kĩ năng quan sát, nhận biết, phân biệt. Tính kiên trì và sự khéo léo của đôi bàn tay. Phát triển các thao tác hoạt động với đồ vật cho trẻ
-Hứng thú tham gia hoạt động
|
-Chọn đồ chơi màu đỏ
- Chọn đồ chơi to nhỏ
-Tháo lắp vòng
-Chơi luồn dây, xâu hạt…
|
*Chuẩn bị: Biểu bảng phù hợp với nội dung chơi.
*Tiến hành:
- Giới thiệu khu vực chơi
- Đưa trẻ về từng nhóm chơi; gắn kí hiệu
- Cô hướng dẫn cách chơi
- Cho trẻ tự chơi, cô báo quát và hỗ trợ trẻ kịp thời
- Nhận xét chơi
|
|
*Công trình của bé
-Biết xếp chồng và xếp sát cạnh, tạo ra sản phẩm
-Trẻ có kĩ năng lắp ghép sáng tạo, rèn sự khéo léo
-Trẻ hứng thú tham gia hoạt động
|
-Xếp công trình xây dựng
|
*Chuẩn bị: Nghuyên vật liệu, đồ dùng đồ chơi cho trẻ hoạt động
*Tiến hành;
- Giới thiệu khu vực chơi
- Đưa trẻ về từng nhóm chơi; gắn kí hiệu
- Cô hướng dẫn cách chơi
- Cho trẻ tự chơi, cô báo quát và hỗ trợ trẻ kịp thời
- Nhận xét chơi
|
|
*Trò chơi tư duy
-Trẻ biết cách chơi các trò chơi phát triển tư duy.
-Trẻ có kĩ năng chơi rèn sự khéo léo tư duy cho trẻ
-Trẻ hứng thú tham gia hoạt động.
|
-Chơi xâu hạt, ngựa khớp, xếp chồng, búa ba bi, lồng hộp, xếp tháp, đóng cọc, thả hình
|
*Chuẩn bị: đồ dùng đồ chơi cho trẻ hoạt động
*Tiến hành;
- Giới thiệu khu vực chơi
- Đưa trẻ về từng nhóm chơi; gắn kí hiệu
- Cô hướng dẫn cách chơi
- Cho trẻ tự chơi, cô báo quát và hỗ trợ trẻ kịp thời
- Nhận xét chơi
|
|
c. Nghệ thuật
|
*Tạo hình-sách
-Trẻ biết sử dụng các kĩ năng đã học: tô màu nặn, vẽ… để tạo sản phẩm đa dạng phong phú, đẹp về nội dung , chủ đề.
-Rèn sự khéo léo của đôi tay và kĩ năng tạo hình cho trẻ.
-Trẻ biết cât đồ chơi đúng nơi quy định sau khi chơi.
|
-Tô màu đồ chơi trong lớp, ngoài trời, búp bê
-Nặn con lật đật, nặn quả bóng
-Xem tranh truyện chủ đề đồ dùng đồ chơi
-Bé chơi với các hình.
|
*Chuẩn bị: đồ dùng đồ chơi cho trẻ hoạt động
*Tiến hành;
- Giới thiệu khu vực chơi
- Đưa trẻ về từng nhóm chơi; gắn kí hiệu
- Cô hướng dẫn cách chơi
- Cho trẻ tự chơi, cô báo quát và hỗ trợ trẻ kịp thời
- Nhận xét chơi
|
|
*Âm nhạc
-Trẻ tự tin mạnh dạn biểu diễn
-Rèn kĩ năng ca hát, khả năng biểu diễn cho trẻ.
-trẻ hứng thú tham gia hoạt động.
|
-Bé chơi với trống, sắc xô, đàn , bé biểu diễn văn nghệ hát các bài hát của chủ đề
|
*Chuẩn bị: đồ dùng đồ chơi cho trẻ hoạt động
*Tiến hành;
- Giới thiệu khu vực chơi
- Đưa trẻ về từng nhóm chơi; gắn kí hiệu
- Cô hướng dẫn cách chơi
- Cho trẻ tự chơi, cô báo quát và hỗ trợ trẻ kịp thời
- Nhận xét chơi
|
|
d.
Vận động
|
-Chơi với bóng, vòng
-Chơi xe đẩy
-Chơi bơm xe
-Chơi với búa cọc, kéo chun
-Đi trong đường hẹp
-Chơi cắp cua, chi chi chành chành
|
-Trẻ đựơc vận động với bóng và cầm bóng để lăn, biết chơi với xe đẩy, lăn sơn, bơm xe, búa cọc…
-Rèn kĩ năng phát triển các thao tác và tố chất vận động cho trẻ
-Hứng thú tham gia hoạt động
|
*Chuẩn bị: Bóng, vòng, xe lăn, xe đẩy, chui qua cổng , chai nhựa, đóng cọc bàn gỗ, kéo chun, lăn sơn, đường hẹp
*Tiến hành: : Hát “em búp bê”
- Cô giới thiệu khu vực chơi
- Đưa trẻ về nhóm chơi; gắn kí hiệu
- Cô hướng dẫn cách chơi
- Cho trẻ tự chơi cô bao quát và hỗ trẻ kịp thời
- Nhận xét chơi
|
|
6
|
Vệ sinh, ăn, ngủ
|
- Giáo dục trẻ tự rủa tay khi bị bẩn
- Ăn nhiều loại thức ăn khác nhau
- Trẻ làm quen với giấc ngủ trưa ở lớp học
- Trẻ biết sau khi ăn xong phải vệ sinh răng miệng
- Trẻ biết đượcmột số kí hiệu
|
|
7
|
Chơi – tập theo ý thích buổi chiều
|
Ngày 24/10
-Ôn bài thơ “chia đồ chơi”
-Vệ sinh trả trẻ
|
Ngày 25/10
-ôn bài thơ “giờ chơi”
-vệ sinh trả trẻ
|
Ngày 26/10
-Ôn bài hát “ em búp bê”
-Vệ sinh trả trẻ
|
Ngày 27/10
-Ôn nhận biết đồ chơi màu đỏ
-Vẹ sinh trả trẻ
|
Ngày 28/10
-Nghe các bài hát của chủ đề
-Vệ sinh trả trẻ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D/GIÁO ÁN HOẠT ĐỘNG CHƠI – TẬP CÓ CHỦ ĐỊNH NHÁNH 4
Giáo viên thực hiện: Nguyễn Thị Nhị
Thứ hai, ngày 24 tháng 10 năm 2022
-Tên hoạt động chơi tập có chủ định: Dạy VTTP bài hát “em búp bê”
-Thuộc lĩnh vực: TC-KNXH+TM
1.Mục đích yêu cầu
*Kiến thức
-Trẻ hát thuộc lời ca, giai diệu chuẩn và vận động vỗ tay theo phách, biết cách chơi trò chơi âm nhạc.
*Kỹ năng
- Rèn kĩ năng hát và vận đông theo phách
*Thái độ
- Trẻ thích tham gia vào hoạt động ca hát
2.Chuẩn bị: :
-CB của cô : Đàn, trống lắc, sắc sô, bài hát, nhạc bài hát.
-CB của trẻ :Trang phục gọn gàng, ghế ngồi đủ cho trẻ.
3.Tiến hành hoạt động:
*Hoạt động 1. Ôn định tổ chức
- Cô cùng trẻ chơi TC : nu na nu nống
- Hỏi trẻ tên trò chơi?
-Cô giới thiệu bài hát “Em búp bê”, tên tác giả
* Hoạt động 2: Dạy KN vận động
-Cô cho trẻ nghe bài hát “ em búp bê”
- Hỏi trẻ chúng mình vừa được nghe bài hát gì?
-Cô và trẻ hát lại bài hát 2 lần
-Thi đua tổ nhóm cá nhân hát (Cô sửa sai)
* Dạy vận động: vỗ tay theo phách
+Cô hát kết hợp vận động mẫu 2 lần
+ Cô phân tích cách vỗ theo phách
+Cô cùng trẻ hát kết hợp vận động 2 lần
+Thi đua tổ nhóm hát kết hợp vận động ( cô sửa sai)
+ Nhóm bạn trai , nhóm bạn gái
- Đàm thoại; hỏi trẻ vừa hát bài hát đôi dép kết hợp vận động gì?
* Hoạt động 3: Nghe hát
- Cô hát trẻ nghe bài hát “Em đi mẫu giáo” 2 lần
- Lần 1: Cô hát kết hợp đàn
- Lần 2: Cô hát kết hợp múa minh họa
- Hỏi trẻ tên bái hát mà cô hát trẻ nghe
+Kết thúc:
-Cô cùng trẻ hát bài hát: em búp bê
Đánh giá trẻ hàng ngày:
1.Về tình trạng sức khỏe
............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................
2.Về trạng thái, cảm xúc, thái độ hành vi của trẻ
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
3.Về kiến thức, kỹ năng của trẻ
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
*Biện pháp hỗ trợ
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Thứ ba, ngày 25 tháng 10 năm 2022
-Tên hoạt động chơi tập có chủ định: NBTN nhận biết chiếc balo
-Thuộc lĩnh vực: PTNT
1.Mục đích yêu cầu
*Kiến thức
-Trẻ biết và gọi tên và nêu 1 số đặc điểm của chiếc ba lô, màu sắc.
*Kỹ năng
-Rèn phát triển kĩ năng quan sát, ghi nhớ có chủ định.Rèn kỹ năng phát âm cho trẻ.Trẻ nói rõ ràng không ngọng,mở rộng vốn từ cho trẻ.
*Thái độ
-Trẻ thích được đón tết trung thu
2.Chuẩn bị:
-Chuẩn bị của cô: Chiếc ba lô, tranh vẽ chiếc ba lô,
-Chuẩn bị của trẻ : Trang phục gọn gàng
3.Tiến hành hoạt động
*Hoạt động 1:Ổn định tổ chức
- Tặng trẻ món quà
- Cô tặng mỗi trẻ 1 chiếc ba lô.
-Cô tặng chúng mình gì đây?
* Hoạt động 2:Quan sát
-Trẻ chơi với ba lô
-Trẻ quan sát, đeo thử chiếc ba lô
+ Đàm thoại
+Trên tay cô có gì ?
+Đây là gì? (Cả lớp nói, tổ cá nhân nói)
+Chiếc ba lô có những màu gì?
+Đâu là miệng ba lô ? đâu là quai
-Chiếc ba lô có mấy ngăn ? Cho trẻ đếm
+Chiếc ba lô dùng để làm gì ?
+Chiếc ba lô được làm bằng liệu gì ?
-Cho trẻ xem 1 số chiếc ba lô khác
=>Giáo dục : Chiếc ba lô là đồ dùng hàng ngày các con mang đi học để đựng quần áo, sữa, mũ. Các con phải giữ gìn chiếc ba lô sạch sẽ.
*Hoạt động 3: Củng cố ôn luyện
- Chơi TC: Thi xem ai nhanh
- Cô nói cách chơi: Cô thưởng cho mỗi trẻ 1 chiếc ba lô: yêu cầu trẻ thi xem ai đeo ba lô nhanh nhất
+Kết thúc
- Cô tuyên dương ,khen trẻ.
4.Hoạt động ngoài trời
-Tên hoạt động: Quan sát thời tiết
-Trò chơi dân gian: kéo cưa lừa sẻ
a)Mục đích yêu cầu :
- Trẻ biết quan sát và nhận xét được tiết trời trong ngày; mưa, nắng
- Luyện kĩ năng phát âm và cung cấp vốn từ cho trẻ.
- Biết tên trò chơi vận động Kéo cưa lừa sẻ.
- Chơi vui vẻ, hứng thú, đoàn kết với bạn.
b)Chuẩn bị :
- Quần áo cô và trẻ gọn gàng phù hợp với thời tiết
- Địa điểm trẻ quan sát: Rộng rãi, sach sẽ…
c)Tiến hành hoạt động :
*Hoạt động 1: Hoạt động chủ đích: Quan sát trò chuyện về thời tiết.
- Cô cho trẻ làm '' Đoàn tàu '' nối đuôi nhau ra sân, vừa đi vừa hát bài hát '' Dạo chơi ''
- Cô hưóng trẻ nhìn lên bầu trời, cô hỏi trẻ : Hôm nay các con thấy trời có nắng không ?
- Cho trẻ nói theo cô “ Trời nắng”
- Các con thấy có nóng không?
- Cho trẻ nói theo cô “nóng ạ”
- Chúng mình có biết bây giờ đang là mùa gì không?
- Cho trẻ nói theo cô “ Mùa hè”
- Đúng rồi bây giờ là mùa hè nên trời rất là nóng đấy
- Trời lạnh chúng mình phải mặc quần áo gì nhỉ?
- Thời tiết hôm nay rất nóng nên các con phải mặc quần áo mỏng mát nhé
* GD: Phải mặc quần áo ngắn tay, mỏng và mát để không ra mồ hôi thì không bị ốm
*Hoạt động 2.Trò chơi : Kéo cưa lừa sẻ.
- Cô giới thiệu cách chơi: Hai bạn quay mặt vào nhau hai tay cầm vào tay nhau từ từ kéo bạn về phía mình rồi lại sẽ đẩy bạn ra xa theo nhịp đọc:
Kéo cưa lừa sẻ
Ông thợ nào khoẻ
Về ăn cơm vua
|
Ông thợ nào thua
Về bú tí mẹ.
|
- Luật chơi: Đọc đến câu cuối bạn nào bị đẩy ra xa là thua cuộc và trò chơi lại được lặp lại.
- Cho trẻ chơi 5-7 phút.
+Chơi tự do khu vực chơi số 4
- Cô cho trẻ chơi với đồ chơi ngoài trời
Đánh giá trẻ hàng ngày:
1.Về tình trạng sức khỏe
............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................
2.Về trạng thái, cảm xúc, thái độ hành vi của trẻ
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
3.Về kiến thức, kỹ năng của trẻ
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................*Biện pháp hỗ trợ
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Thứ tư, ngày 26 tháng 10 năm 2022
-Tên hoạt động chơi tập có chủ định: Di màu ba lô
-Thuộc lĩnh vực: TC-KNXH+TM
1.Mục đích yêu cầu
1.Mục đích yêu cầu
*Kiến thức
-Trẻ biết chọn màu cầm bút màu và di màu ba lô
*Kỹ năng
-Rèn kỹ năng khéo léo biết bút và di màu từ trên xuống dưới.Không chờm ra ngoài
*Thái độ
-Giáo dục trẻ biết giữ gìn sản phẩm của mình và của bạn
2.Chuẩn bị:
-Chuẩn bị của cô : Mẫu của cô, giá treo tranh, nhạc bài hát « em búp bê»
-Chuẩn bị của trẻ : Giấy A4, bút sáp màu, ghế ngồi, bàn
3.Tiến hành hoạt động
*Hoạt động 1.Ổn định tổ chức
- Hôm nay cô và các con cùng đến thăm triển lãm thời trang của bạn búp bê.
- Hát: Em búp bê
- Phòng triển lãm trưng bày những gì?
* Hoạt động 2: Quan sát mẫu
- Những bức tranh này vẽ gì?
- Chiếc ba lô này như thế nào?
- Ba lô có màu gì?
- Để có những bức tranh đẹp như thế này các con phải làm gì?
- Con di màu như thế nào?
- Cô khái quát lại:Khi di màu chúng ta phải cầm bút tay phải ( tay xúc cơm) cầm bút bằng ba ngón tay. Tay trái giữ vở, khi di, di nhẹ nhàng, di từ trên xuống dưới, di đều tay, di khéo không để mầu chờm ra ngoài
- Sắp tới là sinh nhật của bạn búp bê, bạn ấy rất thích có những chiếc ba lô thật đẹp, búp bê nhờ chúng mình di màu ba lô để tặng cho bạn ấy.
* Hoạt đông 3: Trẻ thực hiện
- Khi di màu chúng mình ngồi như thế nào?
- Tay phải của các con đâu? (tay cầm thìa) cầm bút
- Cô cho trẻ thực hiện cô mở nhạc nhỏ êm dịu cho trẻ nghe trong quá trình trẻ tạo sản phẩm (Cô chú ý khuyến khích trẻ sáng tạo và giúp trẻ yếu)
* Hoạt động 4: Trưng bày sản phẩm
- Cô cho trẻ treo tranh lên giá
- Cô tập trung trẻ quan sát sản phẩm
- Con thích bức tranh nào nhất? Vì sao?
- Bức tranh nào đẹp nhất? Vì sao?
- Bức tranh này di màu như thế nào?
- Cô nhận xét tuyên dương những tranh đẹp, sáng tạo, động viên những tranh chưa hoàn thiện, chưa đẹp cố gắng lần sau.
- Giáo dục trẻ:
- Hát: em búp bê, tặng cho búp bê
Đánh giá trẻ hàng ngày:
1.Về tình trạng sức khỏe
............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................
2.Về trạng thái, cảm xúc, thái độ hành vi của trẻ
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
3.Về kiến thức, kỹ năng của trẻ
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................*Biện pháp hỗ trợ
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Thứ năm, ngày 27 tháng 10 năm 2022
-Tên hoạt động chơi tập có chủ định: Dạy trẻ đọc thơ “tình bạn”
1.Mục đích yêu cầu
*Kiến Thức:
-Dạy trẻ đọc thuộc bài thơ, đúng nhịp điệu bài thơ, nhớ được tên bài thơ. Hiểu nội dung bài thơ
* Kĩ năng:
-Rèn ngôn ngữ cho trẻ, đọc to rõ ràng . Rèn kĩ năng chú ý, ghi nhớ cho trẻ.
*Thái độ:
-Thông qua nội dung bài thơ giáo dục trẻ biết ăn hết xuất, gọn gàng không vương vãi
2.Chuẩn bị:
-Chuẩn bị của cô:tranh, đĩa, máy vi tính,bài thơ
-Chuẩn bị của trẻ: Trang phục gọn gàng, ghế ngồi
3.Tiến hành hoạt động
*Hoạt động 1.Ổn định tổ chức
-Cô cùng trẻ hát bài hát “ Giờ ăn đến rồi”
-Các con vừa hát bài hát gì?
- Khi ăn cơm các con phải ăn như thế nào?
+ Cô giới thiệu bài: Đến giờ ăn cơm, vào bàn bạn nhé, nào thìa bát đĩa, xúc cho gọn gàng. Đó là nội dung bài thơ: “Giờ ăn” mà hôm nay cô dạy các con đấy.
* Hoạt động 2: Dạy trẻ đọc thuộc thơ
-Cô đọc thơ lần 1 diễn cảm
-Tóm tắt nội dung: Đến giờ ăn cơm, vào bàn bạn nhé, nào thìa bát đĩa, xúc cho gọn gàng. Để biết được làm thế nào khi xúc cơm không làm cơm vương cơm vãi. Các con hãy cùng lắng nghe bài thơ: “Giờ ăn”
-Đọc thơ lần 2 bằng tranh minh hoạ
+Trẻ đọc thuộc thơ
-Cô cùng trẻ đọc 2-3 lần
- Thi đua nhóm,cá nhân ,tổ đọc( Sửa ngọng)
*Đàm thoại:
- Chúng mình vừa đọc bài thơ gì?
- Bài thơ do ai sáng tác
- Bài thơ nói về giờ gì?
- Đến giờ ăn cơm các con phải ngồi vào đâu?
- Khi ăn có những đồ dùng gì?
- Khi ăn cơm các con xúc cơm như thế nào?
- Nếu các con xúc cơm vội vàng thì làm sao?
*Cô hệ thống giáo dục trẻ: Khi ngồi vào bàn ăn các con phải đeo yếm, ngồi ngay ngắn trên ghế, khi xúc cơm phải xúc cho gọn gàng, không làm vương cơm.
*Hoạt động 3: Củng cố
-Cô và trẻ đọc lại bài thơ 2 lần kết hợp máy vi tính
+Kết thúc: Cô cùng trẻ múa hát bài hát quả bóng kết thúc giờ học
Đánh giá trẻ hàng ngày:
1.Về tình trạng sức khỏe
............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................
2.Về trạng thái, cảm xúc, thái độ hành vi của trẻ
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
3.Về kiến thức, kỹ năng của trẻ
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................*Biện pháp hỗ trợ
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Thứ sáu, ngày 28 tháng 10 năm 2022
-Tên hoạt động chơi tập có chủ định: Dạy trẻ biết giữ gìn đồ chơi
-Thuộc lĩnh vực: PTTC-KNXH+TM
1.Mục đích yêu cầu
*Kiến thức
- Trẻ biết tự nói lên ý kiến của mình, biết lắng nghe ý kiến của bạn.
*Kỹ năng
- Lấy và cất đồ chơi đúng nơi quy định. Kỹ năng lau đồ chơi, vệ sinh góc chơi
*Thái độ
- Trẻ có ý thức bảo vệ đồ dùng, đồ chơi
2. Chuẩn bị
- Tranh hoặc hình ảnh bé cất đồ chơi gọn gàng, bé lau đồ chơi, vệ sinh góc chơi và
hình ảnh bé đập, quăng đồ chơi.
- Khăn lau ẩm, chổi lông
3. Tiến hành hoạt động
*Hoạt động 1. Gây hứng thú
- Cho trẻ chơi hộp quà bí mật với 1 số đồ chơi trẻ yêu thích.
*Hoạt động 2: Dạy trẻ kỹ năng giữ gìn đồ dùng đồ chơi
- Cô cho trẻ xem hình ảnh bé cất đồ chơi gọn gàng, bé lau đồ chơi, vệ sinh góc chơi và hình ảnh bé đập, quăng đồ chơi.
- Con vừa xem những hình ảnh gì?
- Cô đặt vấn đề: Con muốn đồ dùng, đồ chơi lớp mình luôn bền đẹp không?
- Muốn vậy chúng ta cần phải làm gì?
- Cô khuyến khích trẻ nói lên suy nghĩ, ý kiến của mình.
- Cô cùng trẻ trò chuyện về hành vi đúng và sai để bảo vệ, giữ gìn đồ chơi.
- Cô cùng trẻ thống nhất một số quy định tất cả lớp thực hiện để giữ gìn đồ dùng đồ chơi
* Hoạt động 3 :Củng cố
+ TC: Tổ nào giỏi nhất
- Cách chơi: cô cho 3 tổ thi đua vệ sinh góc chơi( mỗi tổ vệ sinh một góc chơi).
- Tổ nào lau sạch góc và sắp xếp đồ dùng gọn gàng nhất là đội giỏi nhất.
- Cho trẻ thực hiện.
- Cô cùng trẻ nhận xét kết quả công việc.
+Kết thúc
- Cô và trẻ hát bài: Lớp chúng ta đoàn kết
Đánh giá trẻ hàng ngày:
1.Về tình trạng sức khỏe
............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................
2.Về trạng thái, cảm xúc, thái độ hành vi của trẻ
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
3.Về kiến thức, kỹ năng của trẻ
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................*Biện pháp hỗ trợ
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
TTTCM DUYỆT PHTCM DUYỆT
.................................................................................................................. ..................................................................................................................
.................................................................................................................. ..................................................................................................................
.................................................................................................................. ..................................................................................................................
.................................................................................................................. ..................................................................................................................
.................................................................................................................. ..................................................................................................................
.................................................................................................................. ..................................................................................................................
................................................................................................................. ...................................................................................................................
.................................................................................................................. ..................................................................................................................