I. MỤC TIÊU – NỘI DUNG – HOẠT ĐỘNG CHỦ ĐỀ:
TT
|
TT
|
Mục tiêu năm
|
|
Mạng nội dung chủ đề
|
Mạng hoạt động chủ đề
|
Tài nguyên học liệu
|
Phạm vi thực hiện
|
Địa điểm tổ chức
|
CHỦ ĐỀ: BẢN THÂN
|
Ghi chú về sự điều chỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhánh 1
|
Nhánh 2
|
Nhánh 3
|
|
|
|
I. LĨNH VỰC GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT
|
#
|
#
|
#
|
#
|
#
|
#
|
|
1
|
1
|
Thực hiện đủ các động tác trong bài tập thể dục theo hướng dẫn
|
|
Hô hấp: Hít vào thở ra
- Tay:
+ Hai tay đư lên cao, ra phía trước, sang hai bên
+ Co và duỗi tay, bắt chéo 2 tay trước ngực
- Lưng, bụng, lườn:
+ Cúi người về phía trước
+ Quay sang trái, sang phải
+ Nghiêng người sang trái, sang phải
- Chân:
+ Bước lên phía trước, bước sang ngang, ngồi xổm, đứng lên, bật tại chỗ
+ Co duỗi chân
|
Bài 2: Hô hấp: Thổi nơ bay Tay: Đưa hai tay lên cao sang hai bên Chân: Bước lên phía trước Bụng: Quay sang trái sang phải Bật: Bật chụm tách chân
|
bài tập tập thể dục sáng 2
|
Khối
|
Sân chơi
|
TDS
|
TDS
|
TDS
|
|
4
|
2
|
Giữ được thăng bằng cơ thể khi thực hiện vận động đi kiễng gót liên tục 3m
|
NDCT
|
Đi kiễng gót liên tục 3m
|
HĐH,HĐC,HĐNT: Đi kiễng gót liên tục 3m
|
|
Lớp
|
Lớp học
|
HĐH
|
HĐH+HĐC
|
HĐH+HĐNT
|
|
60
|
12
|
Tự đập và bắt bóng nẩy được 3 lần liên tiếp ( đường kính bóng 18cm)
|
NDCT
|
Tự đập- bắt bóng được 3 lần liền ( đường kính bóng 18cm)
|
HĐH,HĐNT,HĐC: Đập và bắt bóng bằng 2 tay
- Trò chơi theo ý thích: Đập và bắt bóng liên tục
|
|
Lớp
|
Lớp học
|
HĐNT
|
HĐC
|
HĐH
|
|
82
|
17
|
Bật nhảy tại chỗ 3 - 5 lần liên tiếp đúng kỹ thuật
|
NDCT
|
Bật tại chỗ
|
HĐH, HĐNT,HĐC: Bật tại chỗ 3 lần liên tiếp
|
Bật nhảy tại chỗ
|
Lớp
|
Lớp học
|
HĐNT
|
HĐH
|
HĐH+HĐNT
|
|
|
|
|
|
Hướng dẫn cách chế biến một số món ăn dành cho trẻ.
|
HĐG,HĐC: Cách làm và sử dụng nước ép táo
|
Cách làm và sử dụng nước ép táo
|
Lớp
|
Lớp học
|
HĐC
|
HĐG
|
HĐC
|
|
125
|
28
|
Trẻ được chăm sóc sức khoẻ, dinh dưỡng theo khoa học
|
|
- Hướng dẫn kỹ thuật sơ cứu thông thường
|
Sơ cứu bong gân
|
Cách hướng dẫn sơ cứu khi trẻ bị bong gân
|
Lớp
|
Lớp học
|
HĐNT
|
HĐG
|
ĐTT
|
|
126
|
29
|
Trẻ nói đúng tên một số thực phẩn quen thuộc, có sẵn tại địa phương…
|
TLHD
|
Nhận biết một số thực phẩm và món ăn quen thuộc
|
HĐH, HDC,HDNT: Bé cần gì lớn lên để khỏe mạnh?
|
|
Lớp
|
Lớp học
|
HĐC
|
HĐNT
|
HĐNT
|
|
128
|
31
|
Nói đúng tên một số thực phẩm quen thuộc, sẵn có tại địa phương
|
NDCT
|
Nhận biết một số thực phẩm và món ăn quen thuộc
|
HĐĂN: Trò chuyện với trẻ về các thực phẩm dùng cho bữa ăn, các món ăn HĐC: Chơi lô tô tìm các món ăn bé thích HĐG: Góc phân vai: Cửa hàng bán thực phẩm, nấu ăn
|
|
Lớp
|
Lớp học
|
HĐG
|
HĐC
|
VS-AN
|
|
129
|
32
|
Biết ý nghĩa của việc ăn để giúp cơ thể khoẻ mạnh, cao lớn. Hình thành thái độ vui lòng chấp nhận và có hứng thú trong ăn uống, không kén chọn thức ăn
|
NDCT
|
- Nhận biết các bữa ăn trong ngày và ích lợi của ăn uống đủ lượng và đủ chất
Nhận biết sự liên quan giũa ăn và uống với bệnh tật ( ỉa chảy, sâu răng, SDD, béo phì, …)
|
HĐH: Khám phá khoa học về MTXQ: Bé cần gì lớn lên để khỏe mạnh? HĐĂN:Nhắc nhở động viên trẻ ăn hết xuất, ăn nhiều loại thức ăn khác nhau, uống đủ nước HĐG: Chơi ở góc bác sĩ
|
|
Lớp
|
Lớp học
|
VS-AN
|
VS-AN
|
HĐG
|
|
172
|
43
|
Biết chấp nhận và thực hiện một số hành vi tốt trong vệ sinh phòng bệnh khi được nhắc nhở: -Chấp nhận vệ sinh răng miệng, đội mũ khi ra nắng, mặc áo ấm, đi tất khi trời lạnh, đi dép, đi dày khi đi học.
|
NDCT
|
-Chấp nhận vệ sinh răng miệng -Đội mũ khi ra nắng -Mặc áo ấm, đi tất khi trời lạnh -Đi dép, đi dày khi đi học.
|
ĐTT: Trò chuyện với trẻ về một số hành vi tốt: đội mũ khi ra nắng, mặc áo ấm, đi tất khi trời lạnh, đi dép, đi dày khi đi học. HĐH: Dạy trẻ kĩ năng vệ sinh răng miệng. Dạy trẻ kĩ năng mặc áo.
|
|
Lớp
|
Lớp học
|
ĐTT
|
ĐTT
|
ĐTT
|
|
|
|
II. LĨNH VỰC GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC
|
|
|
#
|
#
|
#
|
#
|
|
201
|
49
|
Biết chức năng của các giác quan và một số bộ phận khác của cơ thể.
|
TLHD
|
Một số bộ phận cơ thể và chức năng của chúng
|
HĐC: Tìm hiểu bạn trai, bạn gái , Tìm hiểu trang phục bạn trai, bạn gái HĐH: Khám phá đôi bàn tay
|
Bé ơi hãy giới thiệu về mình
|
Lớp
|
Lớp học
|
HĐC
|
HĐC
|
HĐH
|
|
202
|
50
|
Biết sử dụng đúng giác quan, phối hợp các giác quan để xem xét, tìm hiểu đặc điểm của đối tượng (nhìn, nghe, ngửi, sờ…) để nhận ra đặc điểm nổi bật của đối tượng
|
NDCT
|
Các giác quan và chức năng của các giác quan
|
HĐH: Tìm hiểu các bộ phận trên khuôn mặt. Nhận biết các giác quan. HĐG: Phát triển vận động tinh cho trẻ
HĐNT: Trò chơi với các nhạc cụ
|
Nhận biết các giác quan
|
Lớp
|
Lớp học
|
HĐG
|
HĐNT
|
HĐNT
|
|
262
|
70
|
Quan tâm đến số lượng và biết đếm trên các đối tượng giống nhau, đếm đến 2 và đếm theo khả năng
|
NDCT
|
Đếm trên đối tượng trong phạm vi 2 và đếm theo khả năng
|
HĐH, HDG: Đếm trên đối tượng trong phạm vi 2, đếm theo khả năng
|
Dạy trẻ đếm trên đối tượng trong phạm vi 2.
|
Lớp
|
Sân chơi
|
HĐG
|
HĐH
|
HĐH+HĐG
|
|
272
|
83
|
Có khả năng xếp tương ứng 1 - 1, ghép đôi
|
NDCT
|
Xếp tương ứng 1 - 1, ghép đôi
|
HĐH, HĐG: Xếp tương ứng 1-1
|
Xếp xen kẽ 1-1
|
Lớp
|
Lớp học
|
HĐH
|
HĐH+HĐC
|
HĐH+HĐNT
|
|
314
|
89
|
Nhận biết được phía trên - phía dưới - phía trước - phái sau, tay phải - tay trái của bản thân
|
|
Nhận biết tay phải tay trái của bản thân
|
HĐH, HĐG, HĐC, ML-MN: Xác định tay trái -tay phải của bản thân
|
Nhận biết tay phải- tay trái của bản thân
|
Lớp
|
Lớp học
|
HĐC
|
MLMN
|
HĐH
|
|
|
|
|
|
Nhận biết phía trên, phía dưới, phía trước, phái sau của bản thân
|
Nhận biết phía trên, phía dưới, phía trước, phái sau của bản thân
|
NHận biết trên- dưới- trước- sau của bản thân
|
Lớp
|
Lớp học
|
HĐC
|
HĐC
|
MLMN
|
|
324
|
90
|
Trẻ nói được tên, tuổi, giới tính khi được hỏi.
|
NDCT
|
Tên, tuổi, giới tính của bản thân
|
HĐH, HĐG, HĐNT, HĐC, ML_MN: Bé ơi, hãy giới thiệu về mình.Trò chuyện về bản thân bé. - Sinh nhật của bé.
|
Bé ơi hãy giới thiệu về mình
|
Lớp
|
Lớp học
|
HĐG
|
HĐNT
|
HĐC
|
|
|
|
III. LĨNH VỰC GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ
|
#
|
#
|
#
|
#
|
#
|
#
|
|
360
|
99
|
Có khả năng nghe hiểu được các từ khái quát chỉ người, tên gọi đồ vật, sự vật, hành động, hiện tượng gần gũi, quen thuộc
|
|
Nghe hiểu nội dung truyện kể, truyện đọc phù hợp với độ tuổi và chủ đề Bản thân
|
HĐH: Kể chuyện cho trẻ nghe -Mỗi người một việc. -Cậu bé mũi dài. -Gẫu con bị sâu răng. -Buồn là như thế nào? HĐG/HĐC: Nghe kể chuyện trên vi tính
|
Truyện: Buồn là như thế nào?
|
Lớp
|
Lớp học
|
HĐG
|
HĐC
|
HĐH
|
|
361
|
100
|
Có khả năng nghe hiểu được các từ khái quát chỉ người, tên gọi đồ vật, sự vật, hành động, hiện tượng gần gũi, quen thuộc
|
KQMĐ
|
Hiểu các từ chỉ người, tên gọi đồ vật, sự vật, hành động, hiện tượng gần gũi, quen thuộc
|
ML-MN: Trò chuyện với trẻ về những việc nên làm và không nên làm. HĐG: Trò chơi tại các góc chơi.
|
|
Lớp
|
Lớp học
|
HĐG
|
MLMN
|
MLMN
|
|
360
|
101
|
|
|
Nghe các bài hát, bài thơ, ca dao, đồng dao, tục ngữ, câu đố, hò, vè phù hợp với độ tuổi và chủ đề: Bản thân
|
ĐTT, HĐH, HĐC: Nghe các bài thơ trong chủ đề: HĐG: Nghe các bài thơ trên vi tính.
|
|
Lớp
|
Lớp học
|
ĐTT
|
HĐC
|
HĐG
|
|
366
|
102
|
Nhận ra một số sắc thái biểu cảm của lời nói (vui, buồn, sợ hãi)
|
ĐP
|
Một số sắc thái biểu cảm của lời nói (vui, buồn, sợ hãi)
|
ĐTT: Trò chuyện với trẻ về cảm xúc của trẻ khi đến lớp, chơi cùng các bạn.
|
|
Lớp
|
Lớp học
|
ĐTT
|
HĐNT
|
HĐC
|
|
386
|
111
|
Có khả năng đọc thuộc một số bài thơ, ca dao, đồng dao phù hợp độ tuổi và chủ đề thực hiện.C ó khả năng đọc biểu cảm bài thơ, ca dao, đồng dao phù hợp độ tuổi
|
|
Đọc các bài hát, bài thơ, ca dao, đồng dao, tục ngữ, câu đố, hò, vè phù hợp với độ tuổi và chủ đề: Bản thân
|
ĐTT, HĐH, HĐC: Đọc các bài thơ trong chủ đề: -Bé ơi. -Đôi mặt của em. -Cái lưỡi. -Xòe tay. Giờ ăn -Ngăn nắp. HĐG: Đọc các bài thơ trên vi tính.
|
Thơ: Ngăn nắp.
|
Lớp
|
Lớp học
|
HĐH
|
HĐH
|
HĐH+HĐC
|
|
|
|
IV. LĨNH VỰC TÌNH CẢM - KỸ NĂNG XÃ HỘI
|
#
|
#
|
#
|
#
|
#
|
#
|
|
422
|
114
|
Trẻ nói được điều bé thích, không thích
|
NDCT
|
Những điều bé thích, không thích
|
HĐG: TC: Chọn đồ cho tôi và bạn, So sánh chiều cao của tôi và bạn, Những điều bé thích, chỉ nhanh các bộ phận cơ thể, Chon món ăn tôi thích, Tô màu tranh món ăn TCVĐ: Mũi cầm tai,Tìm bạn thân Trò chơi lắp ghép, xây dựng :Xếp hình bạn tập thể dục
|
|
Lớp
|
Lớp học
|
HĐG
|
HĐC
|
HĐG
|
|
423
|
115
|
Trẻ nói được tên, tuổi, giới tính của bản thân
|
NDCT
|
Tên tuổi giới tính của bản thân
|
HĐH: Bé giới thiệu về mình - Một số bộ phận trên cơ thể -Gương mặt của bé
|
|
Lớp
|
Lớp học
|
HĐH
|
HĐH+HĐNT
|
HĐH+HĐC
|
|
435
|
116
|
Nhận biết một số trạng thái cảm xúc ( vui , buồn, sợ hãi, tứ giận) qua nét mặt, cử chỉ, giọng nói.
|
|
Nhận biết một số trạng thái cảm xúc ( vui, buồn, sợ hãi, tức giận ) qua nét mặt, cử chỉ, giọng nói
|
ML-MN: Trò chuyện về cảm xúc của bé. -HĐH: Cảm xúc của bé.
|
|
Lớp
|
Lớp học
|
HĐH+HĐG
|
HĐH+HĐC
|
ML-MN
|
|
436
|
117
|
Biểu lộ trạng thái cảm xúc qua nét mặt, cử chỉ, giọng nói, trò chơi, hát, vận động.
|
NDCT
|
Nhận biết một số trạng thái cảm xúc ( vui, buồn, sợ hãi, tức giận ) qua nét mặt, cử chỉ, giọng nói
|
HĐC: Trò chuyện để biết được điều bé thích và không thích HĐG: -Cảm xúc của bé. -Tô màu những khuôn mặt biểu cảm (Buồn vui, tức giân, ngạc nhiên) HĐNT: TC" in hình bàn tay bàn chân trên cát".
|
|
Lớp
|
Lớp học
|
HĐH+HĐG
|
HĐH+HĐC
|
HĐH+HĐNT
|
|
|
|
V. LĨNH VỰC GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN THẨM MỸ
|
#
|
#
|
#
|
#
|
#
|
#
|
|
464
|
132
|
Nghe bài hát, bản nhạc ( nhạc thiếu nhi, dân ca….)
|
|
Nghe bài hát, bản nhạc, thơ, câu chuyện ( nhạc thiếu nhi, dân ca….) Chủ đề Bản thân
|
HĐH,HĐC: Nghe hát: -Hãy lắng nghe, -Hãy xoay nào HĐG: Chơi ở góc âm nhạc nghe các bài hát trong chủ đề
|
|
Lớp
|
Lớp học
|
HĐC
|
HĐH+HĐC
|
HĐG
|
|
465
|
132
|
Trẻ hát tự nhiên, hát được theo giai điệu bài hát quen thuộc
|
|
- Hát đúng lời ca của các bài hát phù hợp với lứa tuổi chủ đề bản thân
|
HĐH, HĐC, HĐG: Dạy hát: -Mời bạn ăn. -Cái mũi. TCÂN: Đoán tên bạn hát, Ai đoán giỏi
|
|
Lớp
|
Lớp học
|
HĐH
|
HĐH
|
HĐH+HĐC
|
|
467
|
134
|
Trẻ biết sử dụng các dụng cụ gõ đệm theo phách, nhịp
|
NDCT
|
Sử dụng các dụng cụ gõ đệm theo phách, nhịp
|
HĐH, HĐC, HĐNT: Dạy vỗ tay theo pách bài hát "Mời bạn ăn".VĐ minh họa: Tay thơm tay ngoan
|
Dạy vỗ tay theo phách "Mời bạn ăn"
|
Lớp
|
Lớp học
|
HĐC
|
HĐNT
|
HĐH
|
|
490
|
136
|
Trẻ biết sử dụng một số kĩ năng vẽ, nặn, cắt, xé dán, xếp hình để tạo ra sản phẩm đơn giản.Trẻ biết nhận xét sản phẩm tạo hình.
|
|
Đặt tên cho sản phẩm của mình
|
HĐH, HĐG: Gợi ý, hướng dẫn trẻ đặt tên cho sản phẩm của mình
|
Nhận xét sản phẩm tạo khuôn mặt của bé.
|
Lớp
|
Lớp học
|
HĐG
|
HĐG
|
HĐG
|
|
|
|
|
|
Biết sử dụng một số kĩ năng vẽ, nặn, cắt, xé dán, xếp hình để tạo ra sản phẩm đơn giản theo chủ đề :Bản thân và nhận xét sản phẩm tạo hình.
|
HĐH,HĐG,HĐC -Vẽ khuôn mặt của bé. - Nặn bánh hình tròn - Vẽ theo ý thích - Nặn vòng tặng bạn
|
|
Lớp
|
Lớp học
|
HĐG
|
HĐH
|
HĐH+HĐC
|
|
|
|
|
|
Cộng tổng số nội dung phân bố vào chủ đề
|
|
|
|
30
|
28
|
30
|
|
|
|
|
|
Trong đó
|
Đón trả trẻ
|
|
|
|
4
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Thể dục sáng
|
|
|
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Hoạt động góc
|
|
|
|
10
|
2
|
4
|
|
|
|
|
|
|
hoạt động ngoài trời
|
|
|
|
3
|
5
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Vệ sinh ăn ngủ
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
Hoạt động chiều
|
|
|
|
6
|
7
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Mọi lúc mọi nơi
|
|
|
|
0
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Tham quan dã ngoại
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
Lễ hội
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
Hoạt động học có chủ đích
|
|
|
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
|
|
Chia cụ thể
|
Giờ thể chất
|
|
|
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
HĐH+HĐNT
|
|
|
|
0
|
0
|
2
|
|
|
|
|
|
|
HĐH+HĐG
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
HĐH+HĐC
|
|
|
|
0
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
|
Giờ nhận thức
|
|
|
|
1
|
1
|
2
|
|
|
|
|
|
|
HĐH+HĐNT
|
|
|
|
0
|
0
|
1
|
|
|
|
|
|
|
HĐH+HĐG
|
|
|
|
0
|
1
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
HĐH+HĐC
|
|
|
|
0
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Giờ ngôn ngữ
|
|
|
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
HĐH+HĐNT
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
HĐH+HĐG
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
HĐH+HĐC
|
|
|
|
0
|
0
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Giờ TCKN-XH
|
|
|
|
1
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
HĐH+HĐNT
|
|
|
|
0
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
HĐH+HĐG
|
|
|
|
2
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
HĐH+HĐC
|
|
|
|
0
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Giờ thẩm mỹ
|
|
|
|
1
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
HĐH+HĐNT
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
HĐH+HĐG
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
HĐH+HĐC
|
|
|
|
0
|
1
|
2
|
|
II. DỰ KIẾN KẾ HOẠCH CÁC CHỦ ĐỀ NHÁNH:
Tên chủ đề nhánh
|
Số tuần thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Người phụ trách
|
Ghi chú về sự điều chỉnh (nếu có)
|
Nhánh 1: Bé là ai?
|
1
|
Từ 26/09 đến 30/09/2022
|
Trần Thị Cúc
|
|
Nhánh 2: Bé cần gì để khỏe mạnh
|
1
|
Từ 03/10 đến 07/10/2022
|
Trần Thị Hiển
|
|
Nhánh 3: Trang phục của bé
|
1
|
Từ 10/10 đến 14/10/2022
|
Trần Thị Cúc
|
|
III. CHUẨN BỊ:
|
Nhánh “Bé là ai?”
|
Nhánh “Bé cần gì để khỏe mạnh”
|
Nhánh “Trang phục của bé”
|
Giáo viên
|
Máy tính- Giáo án các tiết dạy theo chương trình:
Tranh về bài thơ: Lời chào. Đôi mắt của em
Tranh truyện: Đôi tai xấu xí…
Cô chuẩn bị kéo, đất nặn, bút sáp, nhạc bài hát trong chủ đề bản thân
|
Máy tính- Giáo án các tiết dạy theo chương trình:
Tranh về bài thơ: giờ ăn, Thỏ bông bị ốm....
Tranh truyện: Gấu con bị đau răng
Cô chuẩn bị kéo, đất nặn, bút sáp, nhạc bài hát trong chủ đề bản thân.
|
Máy tính- Giáo án các tiết dạy theo chương trình:
Tranh về bài truyện: gấu con bị sâu răng,Thỏ bông bị ốm...
Cô chuẩn bị kéo, đất nặn, bút sáp, nhạc bài hát trong chủ đề bản thân.
|
Nhà trường
|
CSVC, nguyên học liệu, tranh ảnh, các loại đồ dùng, đồ chơi cho trong và ngoài lớp học về chủ đề bản thân
|
CSVC, nguyên học liệu, tranh ảnh, các loại đồ dùng, đồ chơi cho trong và ngoài lớp học về chủ đề bản thân
|
CSVC, nguyên học liệu, tranh ảnh, các loại đồ dùng, đồ chơi cho trong và ngoài lớp học về chủ đề bản thân
|
Phụ huynh
|
-Một số đồ dùng đã qua sủ dụng, đồ cũ của bố mẹ (điện thọai di động, điện thoại bàn, vỏ hộp, hộp xốp, quần áo, giầy dép, gương lược, phấn trang điểm…)
|
-Một số đồ dùng đã qua sủ dụng, đồ cũ của bố mẹ (điện thọai di động, điện thoại bàn, vỏ hộp, hộp xốp, quần áo, giầy dép, gương lược, phấn trang điểm…)
|
-Một số đồ dùng đã qua sủ dụng, đồ cũ của bố mẹ (điện thọai di động, điện thoại bàn, vỏ hộp, hộp xốp, quần áo, giầy dép, gương lược, phấn trang điểm…)
|
Trẻ
|
Bổ sung đồ chơi ở các góc hợp chủ đề: Gạch, cây cỏ.
-Bút sáp, đất nặn, giấy màu, giấyA4, kéo, bảng, hồ dán vở tạo hình, vở toán.
- Tranh truyện,tranh ảnh về chủ đề bản thân.Tôi là ai?
- Bàn ghế, đồ dùng phục vụ bán trú, gối, bát, thìa.
|
Bổ sung đồ chơi ở các góc hợp chủ đề: Gạch, cây cỏ.
-Bút sáp, đất nặn, giấy màu, giấyA4, kéo, bảng, hồ dán vở tạo hình, vở toán.
- Tranh truyện,tranh ảnh về chủ đề bản thân.Bé cần gì để khỏe mạnh
- Bàn ghế, đồ dùng phục vụ bán trú, gối, bát, thìa
|
Bổ sung đồ chơi ở các góc hợp chủ đề: Gạch, cây cỏ.
-Bút sáp, đất nặn, giấy màu, giấyA4, kéo, bảng, hồ dán vở tạo hình, vở toán.
- Tranh truyện,tranh ảnh về chủ đề bản thân.Trang phục của bé
- Bàn ghế, đồ dùng phục vụ bán trú, gối, bát, thìa.
|
IV. KHUNG KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNGTOÀN CHỦ ĐỀ:
Các HĐ
|
Thứ 2
|
Thứ 3
|
Thứ 4
|
Thứ 5
|
Thứ 6
|
|
Đón Trẻ
|
-Cho trẻ: Nghe các bài hát, bản nhạc (nhạc thiếu nhi, dân ca)
-Dạy trẻ phân biệt thức ăn có lợi/ có hại cho sức khỏe con người
-Dạy trẻ nhận biết: Một số quy tắc an toàn đơn giản ( quy tắc đi lên xuống cầu thang, chờ người lớn đưa sang đường,…) Ra nắng, mưa biết đội mũ, nón, Biết mặc quần áo ấm khi trời lạnh
-Nghe hiểu, sử dụng các câu đơn, câu mở rộng trong giao tiếp
-Dạy trẻ biết: Kể lại sự việc đơn giản 1-2 tình tiết
-Dạy trẻ: Sử dụng các từ biểu thị sự lễ phép "Vâng ạ"; "Dạ"; "Thưa", … trong giao tiếp
-TC: Chân bé đâu, tay bé đâu
|
|
TDS
|
* Khởi động: Cô cho trẻ đi, chạy theo yêu cầu hiệu lệnh của cô, về đội hình vòng tròn
* Trọng động: Tập BTPTC- Tập kết hợp với bài bài “Mời bạn ăn”, Cháu đi mẫu giáo, Cô và mẹ , tay thơm, tay ngoan
- Đ/T hô hấp: Thổi nơ bay
- Đ/T tay: 2 tay đưa lên cao, đưa ra phía trước
- Đ/T chân: Đưa từng chân 1 ra phía trước
- Đ/T bụng: Quay sang trái, sang phải
- Đ/T Bật: Bật tại chỗ
* Hồi tĩnh:
- Múa hát hay chơi trò chơ
|
|
Phân phối vào các ngày trong tuần
|
|
Nhánh 1
Bé là ai
|
Thứ 2/26/09
PTNN
Thơ : Đôi mắt của em
|
Thứ 3/27/09
PTTCKNXH
Bé giới thiệu về mình
|
Thứ 4/28/09
PTTM:
Dạy hát:”Cái Mũi”
|
Thứ 5/29/09
PTTC
Đi kiễng gót liên tục
|
Thứ 6/30/09
PTNT
Xếp tương ứng 1-1( Ghép đôi)
|
|
Nhánh 2
Bé cần gì để lớn lên và khỏe mạnh
|
Thứ 2/03/10
PTTC
Bật tại chỗ 3 lần liên tiếp
|
Thứ 3/04/10
PTNN
Dạy trẻ đọc thơ: Giờ ăn
|
Thứ 4/05/10
PTNT
Đếm trên đối tượng trong phạm vi2, đếm theo khả năng
|
Thứ 5/06/10
PTTM
Nặn bánh hình tròn
|
Thứ 6/07/10
PTTM
Hát: Mời bạn ăn
|
|
Nhánh 3
Trang phục của bé
|
Thứ 2/10/10
PTTM
Vận động minh họa:Tay thơm tay ngoan
|
Thứ 3/11/10
PTNT
Truyện: Gấu con bị sâu răng
|
Thứ 4/12/10
PTNT
HĐH: Xác định tay trái -phải của bản thân-
|
Thứ 5/13/10
PTNN
Tìm hiểu Trang phục bạn trai, bạn gái
|
Thứ 4/14/10
PTTM
Đập và bắt bóng bằng 2 tay
|
|
HOẠT ĐỘNG NGOÀI TRỜI
|
|
Nhánh 1
|
-Quan sát đồ dùng của tôi.
-TCVĐ:Tung bóng.
- Chơi tự do
( KVC số 2)
|
- Q.sát : Cây xoài
- TC: Trời nắng, trời mưa
- Chơi tự do KV3
|
-Thu thập lá cây làm đồ chơi tặng bạn
- TCVĐ: Ai nhanh nhất
- Chơi tự do
( KVC2)
|
Quan sát :Cây xoài
TCVĐ:Trời nắng,trời mưa
-Chơi tự do
( KVC số 1)
|
- Q.Sát: QS đồ dùng của tôi
- TC: tung bóng
- Chơi tự do
( KVC số 3)
|
|
Nhánh 2
|
- Lắng nghe các âm thanh khác nhau ở sân trường
TCVĐ: Trốntìm
- Chơi tự do
( KVC số 2)
|
- Q.Sát trang phục của các cô
- TC: kẹp bóng
- Chơi tự do (KVC số 3
|
Vẽ phấn trên sân hình bạn trai, bạn gái
- TCVĐ: Ai nhanh nhất
- Chơi tự do
( KVC số 2)
|
- Q.Sát đu quay
-TC: kẹp bóng
- Chơi tự do
( KVC số1)
|
- Nhặt lá rụng ở sân trường
- TC: Tìm bạn thân
- Chơi tự do
( KVC số 3)
|
|
Nhánh 3
|
- Lắng nghe các âm thanh khác nhau ở sân trường
-TCVĐ: Trốn tìm
- Chơi tự do KVC 1
|
- Quan sát vườn cây
- Tổ chức cho trẻ thi đua đi kiễng gót
Chơi tự do KVC 2)
|
Vẽ phấn trên sân hình bạn trai, bạn gái
- TCVĐ: Ai nhanh nhất
- Chơi tự do KVC số 3
|
- Q.Sát đu quay
-TC: kẹp bóng
- Chơi tự do
( KVC số 1)
|
- Nhặt lá rụng ở sân trường
- TC: Tìm bạn thân
- Chơi tự do KVC số 3)
|
|
Vệ sinh ăn ngủ
|
Luyện kĩ năng rửa mặt, tay trước khi ăn cơm, cách bê ghế, đứng lên, ngồi xuống ghế.
Luyện kĩ năng chuẩn bị giờ ăn: Cách bê khay và chia cơm cho bạn cùng nhóm.
Luyện kĩ năng đi vệ sinh đúng nơi quy định biết nhận ra kí hiệu thông thường nhà vệ sinh.
Bê khay cơm cất vào chỗ quy định sau khi ăn xong.
Luyện kĩ năng chuẩn bị giờ ăn: cách bê khay và chia cơm cho bạn cùng nhóm.
Kĩ năng chuẩn bị chỗ ngủ: lấy gối, đặt đúng chỗ của mình.
Dạy trẻ không ăn thức ăn có mùi ôi thiu, không uống nước lã.
|
|
HOẠT ĐỘNG CHIỀU
|
Nhánh
|
Thứ 2
|
Thứ 3
|
Thứ 4
|
Thứ 5
|
Thứ 6
|
Nhánh 1
|
-Làm quen các bài thơ trong chủ đề.
-Chơi tự do ở cácgóc.
|
- Rèn kĩ năng đi kiễng gót
|
-Đọc thơ: đôi mắt của em
|
Làm quen bài hát “mời bạn ăn".
|
Làm vệ sinh lớp học:
+ Lau đồ chơi/giá đồ chơi
|
Nhánh 2
|
-Làm quen câu truyện “gấu con bị sâu răng”.
-Dọn dẹp đồ chơi.
|
-Làm vệ sinh lớp học:
+ Lau đồ chơi/giá đồ chơi
+ Lau bàn ghế
|
-Hoạt động nêu gương
-Hát các bài hát trong chủ đề
|
-Ôn các bài thơ được học trong chủ đề.
-Chơi tự chọn ở các góc.
|
-Liên hoan văn nghệ.
-Tim hiểu một số bộ phận trên khuôn mặt
|
Nhánh 3
|
-Ôn các bài thơ trong chủ đề.
-Nặn vòng tặng bạn
|
-Làm quen bài thơ“ngăn nắp” qua kênh youtube.
-Hoạt động nêu gương
|
-Chơi tự do ở các góc
-Nhận biết tay phải, tay trái
|
-Làm vệ sinh lớp học:
+ Lau đồ chơi/giá đồ chơi
+ Lau bàn ghế
|
-Liên hoan văn nghệ
-Hoạt động nêu gương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG GÓC CHI TIẾT
TT
|
Tên góc chơi
|
Mục đích – Yêu cầu
|
Các hoạt động / trò chơi trong góc chơi
|
Chuẩn bị
|
Phân phối vào nhánh
|
N1
|
N2
|
N3
|
1
|
Góc phân vai
|
Nấu ăn
|
*Kiến thức:
- Trẻ biết phối hợp chơi theo nhóm một cách nhịp nhàng
*Kỹ năng:
- Biết lấy và cất đồ dùng vào đúng nơi quy định
- Rèn cho trẻ các kỹ năng giao tiếp, kỹ năng chơi theo nhóm...
*Thái độ:
- Giáo dục trẻ chơi đoàn kết, biết nhường nhịn, giúp đỡ các bạn
|
TC1:
+ Bé làm đầu bếp giỏi:
TC2:
+ Nấu các món ăn bé thích
|
- Một số loại thực phẩm rau, củ, quả, tôm cá ,thịt
- Một số bộ xong,nồi bát thìa ca, cốc….
- Bộ đồ nấu ăn, bàn ghế, khăn trải bàn
|
x
|
x
|
x
|
Bác sỹ
|
Kiến thức:
- Trẻ thể hiện vai chơi bác sỹ khám, động viên kê đơn, phát thuốc cho bệnh nhân.
*Kỹ năng:
- Rèn cho trẻ các kỹ năng giao tiếp, kỹ năng chơi theo nhóm...
*Thái độ:
- Giáo dục trẻ chơi đoàn kết, biết nhường nhịn, giúp đỡ các bạn
|
TC: +Bé làm bác sỹ
|
Quần áo Bác sĩ. -Dụng cụ y tế : kim tiêm,ống nghe.đo nhiệt kế,bàn cân,máy đo huyết áp,…
-Tủ thuốc -Sổ khám bệnh. -Tiền,bảng giá thuốc.
|
|
x
|
x
|
2
|
Góc học tập
|
Làm quen với toán
|
1- Kiến thức:
-Trẻ biết lựa chọn tròchơi mà mình thích.
2- Kỹ năng: -Biết chơi đúng cách,biết tương tác với bạn . -Giữ trật tự trong khi chơi.
3 Thái độ:
-Xếp đồ dùng gọn gàng sau khi chơi
|
TC1:Trò chơi: To – nhỏ
|
-Quả to – nhỏ, vòng,mũ quần áo….
-Mũ, vòng, quần áo vàng – đỏ,giầy dép màu vàng - đỏ
--Loto : mũ , nón giầy dép,bạn trai,bạn gái,quần,áo,….Các hình về chủ đề . -Bảng chơi.
|
x
|
x
|
x
|
TC2:Trò chơi: NB màu vàng – đỏ
|
TC3:Trò chơi:Xếp theo qui tắc A:B
|
TC4:Trò chơi :Bé tập đếm.
|
TC5:
Trò chơi: Nối đúng số lượng
|
Văn học
|
*Kiến thức:
Trẻ biết vào góc chơi và lựa chọn trò chơi yêu thích.
*Kỹ năng: -Trẻ biết lắng nghe bạn kể và biết tự kể chuyện theo tranh minh họa. -Biết đóng vai theo nhân vật câu chuyện.
*Thái độ: -Biết giữ trật tự trong khi chơi,đoàn kết với bạn
|
TC1:
-Xem tranh ảnh về chủ đề.
|
Các con rối tay, rối que, sách truyện tranh cho trẻ kể
Chuẩn bị keo,kéo,hồ dán,vải giấy màu cho trẻ làm truyện , sách
|
x
|
x
|
x
|
TC2:
-Kể chuyện về mình, về bạn , về giác quan.
|
TC3:
- Làm sách về bé trai, bé gái, những gì cần cho cơ thể bé, các giác quan của cơ thể bé
|
3
|
Góc
Xây dựng
|
|
* Kiến thức:
- Biết sử dụng nguyên vật liệu để xây dựng nhà, cây, hàng rào, bé tập thể dục
* Kỹ năng:
- Biết lấy và cất đồ dùng vào đúng nơi quy định
* Thái độ:
- Giáo dục trẻ chơi đoàn kết, biết ngường nhịn, giúp đỡ các bạn
|
TC1:
- Ghép hình nhà, cây, hàng rào, bé tập thể dục.
|
Bổ sung đồ chơi ở các góc hợp chủ đề: cây cỏ.gạch, nhựa, sỏi, thảm cỏ, lắp ghép mô hình nhà
- Hoa thảm cỏ, hoa cắt rời, hoa nhựa....
|
x
|
x
|
x
|
TC2:
- Xây khu tập thể gia đình bé hoặc làng xóm của bé, khu phố của bé
|
|
x
|
x
|
4
|
Góc
nghệ thuật
|
Tạo hình
|
*Kiến thức:
- Trẻ biết phối hợp chơi theo nhóm một cách nhịp nhàng
- Biết tô màu, in đẹp
* Kỹ năng:
- Trẻ ngồi đúng tư thế
- Có kỹ năng cầm bút, kỹ năng nặn
* Thái độ:
- Giáo dục trẻ biết cách chăm sóc cây cảnh,lau lá cây
- Giữ vệ sinh trong khi chơi.
|
TC1:
Vẽ, nặn, cắt xé dán cơ thể bé, các bộ phận cơ thể, các giác quan, các thức ăn,đồ dùng cần cho cơ thể bé…
|
- Vật liệu tạo hình: bút màu, giấy màu, giấy, bút chì, hồ dán, keo, kéo, đất nặn....
- Ảnh sinh nhật
- Quyển album
- Hồ dán
|
x
|
x
|
x
|
TC2:
- In hình bộ phận cơ thể
|
TC3:
Làm bưu thiếp tặng bà tặng mẹ nhân ngày 20/10
|
Âm nhạc
|
*Kiến thức:
- Trẻ hát đúng nhạc, biểu diễn tự tin.
* Kỹ năng:
- Trẻ biết phối hợp chơi theo nhóm một cách nhịp nhàng
* Thái độ:
- Giáo dục trẻ biết cách chăm sóc cây cảnh,lau lá cây
- Giữ vệ sinh trong khi chơi.
|
TC:- Ban nhạc đổ rê mí: hát múa về chủ đề bản thân
|
- Dụng cụ âm nhạc: như đàn,xắc xô, mũ múa, thanh la,trống….
|
x
|
x
|
x
|
VI.KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG HỌC NHÁNH I “BÉ LÀ AI”
Thời gian: Từ 26/09 đến 30/10/2022
Người thực hiện: GV Nguyễn Thị Lê
Thứ 2 ngày 26 tháng09 năm 2022
Hoạt động học: Thơ: Đôi mắt của em
Lĩnh vực phát triển:PTNN
1. Kiến thức
- Trẻ nhớ tên bài thơ, biết cách đọc thơ to, rõ lời cùng cô và các bạn
- Trẻ hiểu nội dung bài thơ.
2. Kĩ năng
- Rèn cho trẻ có kĩ năng đọc thơ to, rõ ràng
- Rèn cho trẻ có khả năng ghi nhớ có chủ định.Giúp ngôn ngữ trẻ phát triển
3. Thái độ:
- Giáo dục trẻ giữ gìn, chăm sóc các bộ phận trên cơ thể.
II.Chuẩn bị
-Hình ảnh minh họa cho nội dung bài thơ
qua tranh, qua mà hình
III.Tiến hành:
*HĐ1: Gây hứng thú
Cô cùng trẻ vận động bài “Đôi mắt xinh”
- Trò chuyện với trẻ về bài hát.
+ Các con vừa cùng cô hát và vận động bài hát gì?
+ Trong bài hát nói tới cái gì?
+ Ngoài mắt ra trên cơ thể chúng ta còn có những bộ phận gì nữa nhỉ?
- Cô giới thiệu vào bài
*HĐ2: Bé vui đọc thơ
- Cô giới thiệu tên bài thơ
- Lần 1: Đọc cho trẻ nghe
- Giảng nội dung bài thơ
- Cô đọc thơ lần 2 kết hợp với tranh minh họa
- Tổ chức cho cả lớp đọc theo cô.
- Thi đua giữa các tổ, nhóm, cá nhân đọc thơ (sửa sai cho trẻ)
+ Đàm thoại:
- Tên bài thơ?Tên tác giả?( Lê Thị Phương)
- Bài thơ đã nhắc cái gì nhỉ?
- Đôi mắt của chúng mình như thế nào?
- Đôi mắt giúp chúng ta dùng để làm gì ?
- Nhờ có đôi mắt mà chúng ta nhìn thấy được những gì ?
- Thế các con làm gì để cho đôi mắt mình đẹp hơn ?
- Cô giáo dục giúp cháu nên ăn nhiều loại rau, quả để cho đôi mắt của mình sáng và đẹp hơn.
*TC Làm theo lời cô nói
- Tổ chức cho cả lớp đọc lại toàn bộ bài thơ
*HĐ3 Củng cố:
- Cho trẻ nghe đọc bài thơ qua video trên máy tính.
-Trẻ múa hát bài:” Đôi mắt xinh”
Đánh giá trẻ hàng ngày:
1. Về tình trạng sức khỏe của trẻ
....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
*Biện pháp hỗ trợ
....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
2. Về trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ
....................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................
*Biện pháp hỗ trợ
..... .........................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................
3. Về kiến thức, kỹ năng của trẻ
.... .............................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
*Biện pháp hỗ trợ
....................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................
Thứ 3, ngày 27 tháng 09 năm 2022
A-Hoạt động học: Bé giới thiệu về mình
Lĩnh vực phát triển: PTTC-KNXH
1-Mục đích – yêu cầu 1.
* Kiến thức:
- Trẻ biết được họ tên, ngày sinh, sở thích, của mình và các bạn trong lớp, biết tự giới thiệu về bản thân mình, biết những đặc điểm nổi bật của các bạn trong lớp.
* Kỹ năng:
- Trẻ biết trả lời một số câu hỏi của cô, trẻ hứng thú tham gia vào trò chơi.
* Thái độ:
- Giúp trẻ biết quan tâm giúp đỡ người khác và qua đó giáo dục cho trẻ biết thương yêu đoàn kết với các bạn.
II. Chuẩn bị.
- Tranh ảnh về bé trai, bé gái và một số đồ chơi dành cho bé trai, bé gái.
III. Tiến hành
* Hoạt động 1:.Ổn định tổ chức.
- Cô mở nhạc cho trẻ nghe hát bài “Bạn có biết tên tôi” và hỏi trẻ:
+ Các cháu vừa nghe bài hát gì? Bài hát nói lên điều gì?
* Hoạt động 2: Trò chuyện về bản thân.
- Các bạn ạ! Lớp mình năm nay có rất nhiều bạn mới đấy và bây giờ cô các cháu tự giới thiệu cho các bạn biết về mình nhé.
- Trước tiên cô tự giới thiệu vê họ tên, giới tính, ngày sinh nhật, sở thích của cô cho trẻ bắt chước nói theo.
- Sau đó, cô cho lần lượt các trẻ giới thiệu đầy đủ họ tên, giới tính, ngày sinh, sở thích của mình cho các bạn trong lớp làm quen.
- Những trẻ còn nhút nhát cô gợi ý để trẻ giới thiệu:
+ Con tên gì? Sinh nhật của con là ngày nào?
+ Con là nam hay nữ?
+ Con bao nhiêu tuổi?
+ Con học lớp nào?
- Chúng ta đã làm quen với nhau rồi, giờ các con hãy nói cho cô và các bạn biết sở thích của mình nào?
- Cô mời một số trẻ đứng dậy hỏi về sở thích của trẻ:
+ Con thích chơi trò chơi gì?
+ Thích ăn món ăn gì? Thích học gì nhất?
- Giáo dục trẻ biết yêu thương đoàn kết, biết giúp đỡ các bạn.
* Hoạt động 3: Trò chơi củng cố.
* TC1: “Đoán xem bạn đó là ai?” - Cô nói đặc điểm của 1 bạn bất kỳ trong lớp, sau đó cho các trẻ khác đoán bạn đó là ai?
- Tổ chức cho trẻ chơi 4 – 5 lần.
* TC2: Tìm bạn thân.
- Trẻ vừa đi vừa hát, khi nghe hiệu lệnh “Tìm bạn” các con phải nghe cô tìm mấy bạn và là bạn nam hay nữ để tìm cho đúng yêu cầu.
- Cô tổ chức cho trẻ chơi nhiều lần, và bao quát động viên trẻ.
- Cô nhận xét tuyên dương.
* Kết thúc: Cô và trẻ cùng hát bài:” Tìm bạn thân:”
B-Đánh giá trẻ hàng ngày
1. Về tình trạng sức khỏe của trẻ
....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
*Biện pháp hỗ trợ
....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
2. Về trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ
....................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................
*Biện pháp hỗ trợ
3. Về kiến thức, kỹ năng của trẻ
....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
*Biện pháp hỗ trợ
....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
Thứ 4, ngày 28 tháng 09 năm 2022
A- Hoạt động học: Dạy hát bài :”Cái mũi “
Lĩnh vực phát triển: PTTM
I-Mục đích yêu cầu
1. Kiến thức
- Trẻ nhớ tên bài hát, hát thuộc lời bài hát.
- Trẻ hiểu nội dung bài hát đồng thời hát đúng, hát rõ lời, tự nhiên.
2- Kĩ năng
- Trẻ chơi thành thạo trò chơi âm nhạc.
- Rèn cho trẻ khả năng ghi nhớ có chủ định
3- Thái độ
- Giáo dục trẻ biết cách vệ sinh, giữ gìn các bộ phận trên cơ thể, thích ăn các loại thức ăn khác nhau.
- Trẻ hứng thú trong các hoạt động
II.Chuẩn bị
- Sắc xô, mũ múa, nơ đeo tay
- Máy tính, lời bài hát, trò chơi
- Mũ chóp kín
III.Tiến hành:
*HĐ1: Ổn định tổ chức
- Cô và trẻ cùng chơi trò chơi:” Làm theo lời cô hát: ”Tai, tai, đầu,,,
-Trò chuyện về nội dung trò chơi.
- Cô giới thiệu bài hát :”Cái mũi”
*HĐ2:Dạy trẻ hát
- Cô hát mẫu lần 1 không nhạc
- Cô hát mẫu lần 2 kết hợp nhạc không lời
- Trẻ hát tập thể với cô vài lần.
- Mời từng tổ lên hát
+ Cô mời nhóm bạn trai lên thể hiện
+ Cô mời nhóm bạn gái lên thể hiện
+ Mời 1 trẻ lên thể hiện.
(Cô lưu ý sửa sai, sửa ngọng cho trẻ)
+ Cả lớp cùng cô hát lại 1 lần
- Cô hỏi lại trẻ tên bài hát, tác giả?
* HĐ 2:Nghe hát: Năm ngón tay ngoan -Cô giớ thiệu bài hát nghe:”NĂm ngón tay ngoan:
-Lần 1:Cô hát trên nền nhạc kết hợp minh hoạ cử chỉ
- Cô vừa hát bài hát gì?
- Của tác giả nào?
- Bài hát nói về điều gì?
Lần 2:Cho trẻ nghe hát trên nền nhạc kết hợp minh hoạ cử chỉ, cô khuyến khích trẻ hưởng ứng bài hát cùng cô.
- Cô động viên , khen ngợi trẻ
* HĐ 3. Trò chơi: " Tai ai tinh"
- Cô giới thiệu tên trò chơi.
- Cô nêu cách chơi : Cô cho 1 trẻ lên đội mũ chóp kín, gọi một trẻ khác đứng lên hát một bài hát bất kì. Cô đố trẻ đội mũ chóp, ai vừa hát.nếu trẻ chưa đoán đúng, cô yêu cầu bạn hát lại, để trẻ đoán. Cô cần động viên, khuyến khích trẻ chơi.
- Cho trẻ chơi 2-3 lần
* HĐ4: Trò chơi âm nhạc: "Ai đoán giỏi".
- Cô giới thiệu trò chơi
- Cô nói luật chơi, cách chơi: cô mời một bạn lên đội mũ chóp kín và bên dưới cô có một bạn đứng lên hát và bạn đội mũ chóp kín che mặt sẽ đoán bạn nào vừa hát.
- Cô cho trẻ chơi 2, 3 lần
- Cô nhận xét, động viên, tuyên dương trẻ
B-Đánh giá trẻ hàng ngày
1. Về tình trạng sức khỏe của trẻ
....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
*Biện pháp hỗ trợ
....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
2. Về trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ
....................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................
*Biện pháp hỗ trợ
3. Về kiến thức, kỹ năng của trẻ
....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
*Biện pháp hỗ trợ
....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
Thứ 5, ngày 29 tháng 09 năm 2022
A-Hoạt động học: VĐCB: Đi kiễng gót liên tục
Lĩnh vực phát triển: Thể chất
1-Mục đích – yêu cầu
1. Kiến thức
- Trẻ nhớ tên vận động cơ bản, thực hiện được vận động.
- Trẻ biết tên trò chơi, luật chơi tìm về đúng nhà
2. Kĩ năng
- Trẻ có kỹ năng đi kiễng gót liên tục
- Rèn cho trẻ sự khéo léo của đôi chân và sự kết hợp nhịp nhàng giữa chân và tay.
3. Thái độ
- Trẻ mạnh dạn, tự tin, hứng thú tham gia hoạt động. có ý thức tập thể dục.
II.Chuẩn bị
- Phòng học sạch sẽ, thoáng mát, an toàn cho trẻ
- Trang phục cô và trẻ gọn gàng, dễ vận động
- Nhạc bài “một doàn tàu” “nào ta cùng tập thể dục”
- Hai ngôi nhà màu đỏ, màu xanh
- Sắc xô , hoa, gậy
III.Tiến hành
*HĐ1: Khởi động:
- Cô trẻ đi vòng tròn theo yêu cầu, hiệu lệnh của cô (kiễng gót, đi bình thường, đi kiễng chân, đi bình thường, cúi khom, chạy nhanh, chạy chậm đi bình thường)
*HĐ2: Trọng động:
- Cô tổ chức cho trẻ tập BTPTC, trẻ cầm gậy tập kết hợp với bài “Hai bàn tay ”
+ ĐtT: 2 tay giơ lên cao- hạ xuống
+ĐTC: 2 chân chụm lại, kiễng lên, hạ xuống
+ĐT bụng, lườn: Trẻ quay người sang 2 bên
+ĐTbật: Trẻ bật nhảy tại chỗ.
- Đ/T nhấn mạnh Đ/T chân
+ VĐCB:
- Cô giới thiệu tên bài tập: : Đi kiễng gót liên tục
- Cho trẻ đứng thành 2 hàng
- Lần 1: Cô làm mẫu không phân tích
- Lần 2: Vừa tập vừa phân tích
- Gọi 1-2 trẻ khá lên tập
-Cho cả lớp tập dưới hình thức trải nghiệm
- Lần lượt cho 2 trẻ lên tập
- Cô quan sát nhận xét sửa sai cho trẻ
- Tiếp tục 2 tổ thi đua nhau
- Cho trẻ nhắc lại tên vận động
- Cô nhận xét và mời 2-3 trẻ tập tốt lên tập
* Trò chơi: về đúng nhà
- Cô giới thiệu trò chơi đến với trẻ, nói cách chơi và luật chơi.
- Tổ chức cho trẻ chơi nhắc nhở trẻ khi chơi không xô đẩy nhau
- Trẻ chơi 2 lần
|*HĐ3: Hồi tĩnh:
- Trẻ đi nhẹ nhàng vừa đi vừa hít thở nhẹ nhàng theo nền nhạc
B -*Đánh giá trẻ hàng ngày
1. Về tình trạng sức khỏe của trẻ
....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
*Biện pháp hỗ trợ
....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
2. Về trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ
....................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................
*Biện pháp hỗ trợ
3. Về kiến thức, kỹ năng của trẻ
....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
*Biện pháp hỗ trợ
....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
Thứ 6, ngày 30 tháng 09 năm 2022
A-Hoạt động học: Xếp tương ứng 1-1. Ghép đôi
Lĩnh vực phát triển: PTNT
I: Mục đích, yêu cầu
*Kiến thức:
- Trẻ biết cách xếp tương ứng1-1, biết ghép đối 2 đối tượng- Trẻ biết chơi trò chơi
* Kỹ năng- Trẻ xếp được tương ứng1-1, ghép đôi đúng 2 đối tượng.- Trẻ được luyện kỹ năng đếm, xếp, quan sát, ghi nhớ..
* Thái độ:- Trẻ hứng thú tham gia vào trò chơi, và biết yêu quý ngôi nhà của mình.
II. Chuẩn bị
* Đồ dùng của cô - 2 hình vuông và 2 hình tam giác, 2 bông hoa.Mô hình nhà bạn búp bê.
* Đồ dùng của trẻ:Giống của cô nhưng kích thước nhỏ hơn- Mỗi trẻ có 1 bảng con, 1 rổ đựng 2 hình vuông, 2 hình tam giác, 2 bông hoa
III. Tổ chức thực hiện
*Hoạt động 1: Ổn định tổ chức
-Cả lớp hát: “Nhà của tôi”
- Ôn hình vuông, hình tam giác: Cô cho trẻ đi thăm nhà bạn Búp Bê, yêu cầu trẻ kể và đếm, gọi tên các hình
- Nhà bạn Búp Bê có những gì?
- Đây là cái gì? Đồng hồ hình gì
- Mái nhà hình gì? Màu gì?
- Tường nhà có hình gì?
- Bánh có hình gì?
*Hoạt động 2: Xếp tương ứng 1-1; ghép đôi
-Bạn búp bê tặng quà cho cả lớp.
- Chúng mình cùng xem trong rổ quà bạn Búp Bê tặng có những gì nào?
- Hình vuông màu gì?
- Hình tam giác màu gì?
- Cô xếp tất cả hình vuông ra phía trước theo hàng ngang và cho trẻ đếm
.- Có mấy hình vuông?
- Cô xếp hình tam giác lên trên hình vuông, cứ 1 hình vuông thì sẽ có 1 hình tam giác. (Quan sát, sửa sai cho trẻ)
- Cô hỏi trẻ đã xếp được hình gì? nhà như thế nào?
- Các con vừa thực hiện xếp nhà như vậy còn được gọilà gì?
- Cô kết luận cứ 1 hình vuông thì sẽ có 1 hình tam giác đặt lên tạo thành ngôi nhà.
- Cô và trẻ tiếp tục trang trí hoa cho mỗi ngôi nhà sẽ có 1 bông hoa. (Quan sát, sửa sai cho trẻ)
- Khi trẻ xếp xong hỏi trẻ các con đã trang trí hoa cho mỗi ngôi nhà như thế nào?
=>Cô kết luận: Các con đã trang trí được cho mỗi ngôi nhà có 1 cây xanh như vậy các con đã thực hiện được kỹ năng xếp tương ứng 1-1(ghép đôi)
* Hoạt động 3:Luyện tập
- Cô cho trẻ cất hình vào rổ, hỏi mỗi trẻ có mấy rổ
=> Mỗi bạn có tương ứng 1 rổ quà vậy gọi là gì?
- Cô cho trẻ đặt rổ quà lên trên bảng con, hỏi mỗi trẻ có mấy bảng con
=>Kết luận: mỗi bạn có 1 bảng con tương ứng 1 rổ quà bên trên gọi là gì?
+Cho trẻ múa hát bài: “ Tay thơm, tay ngoan”
B- Đánh giá trẻ hàng ngày
1. Về tình trạng sức khỏe của trẻ
....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
*Biện pháp hỗ trợ
....................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................
2. Về trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ
....................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................
*Biện pháp hỗ trợ
....................................................................................................................................................................................................
.... ................................................................................................................................................................................................
3. Về kiến thức, kỹ năng của trẻ
.... ..............................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
*Biện pháp hỗ trợ
....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
VII. KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG HỌC NHÁNH II “CƠ THỂ CỦA BÉ”
Thời gian thực hiện: Từ 03/10 đến 07/10/2022
Người thực hiện: giáo viên: Nguyễn Thị Dịu
Thứ 2, ngày 03 tháng 10 năm 2022
A-Hoạt động học: Bật tại chỗ 3 lần liên tiếp
Lĩnh Vực: PTTC
I. MỤC ĐÍCH-YÊU CẦU
1.Kiến thức:
2. Kĩ năng:
- Trẻ biết tên trò chơi, luật chơi. Có kỹ năng bật tại chỗ
- Rèn cho trẻ sự khéo léo kết hợp nhịp nhàng giữa tay và chân.Giúp cơ chân của trẻ phát triển
3. Thái độ
- Trẻ mạnh dạn, tự tin, hứng thú tham gia hoạt động
-Trẻ nhớ tên vận động cơ bản, thực hiện được vận động theo yêu cầu của cô.
II-Chuẩn bị
- Phòng học sạch sẽ, thoáng mát, an toàn cho trẻ
- Trang phục cô và trẻ gọn gàng, dễ vận động. Nhạc bài” “Mời bạn ăn”
- Hai ngôi nhà màu đỏ, màu xanh.Sắc xô , hoa, gậy
III-TIẾN HÀNH
* HĐ1: Khởi động:
- Cô trẻ đi vòng tròn theo yêu cầu, hiệu lệnh của cô (kiễng gót, đi bình thường, đi kiễng chân, đi bình thường, cúi khom, chạy nhanh, chạy chậm đi bình thường)
*HĐ2: Trọng động:
- Cô tổ chức cho trẻ tập BTPTC, trẻ cầm gậy tập kết hợp với bài “ Mời ban ăn”
+ĐTT: 2 tay đưa ra trước- hạ xuống
+ĐTC: 2 chân thay nhau bước lên phía trước
- Đ/T nhấn mạnh Đ/T chân
* VĐCB:Bật liên tục tại chõ 3 lần
- Cô giới thiệu tên bài tập: Bật tại chỗ
- Cho trẻ đứng thành 2 hàng
- Lần 1: Cô làm mẫu
- Lần 2: Vừa tập vừa phân tích
+ Thực hiện:TTCB đứng thẳng người 2 tay cô chống hông, khi có hiệu lệnh cô khuỵu 2 chân nhún xuống lấy đà bật mạnh lên cao và tiếp dất bằng 2 chân rồi đứng thẳng người dậy.
-Cho tập thể trẻ tập dưới hình thức trải nghiệm
- Gọi 1-2 trẻ khá lên tập
- Lần lượt cho 2 trẻ lên tập
- Cô quan sát nhận xét sửa sai cho trẻ
- Tiếp tục 2 tổ thi đua nhau tập
- Cho trẻ nhắc lại tên vận động
- Cô nhận xét và mời 2-3 trẻ tập tốt lên tập
* Trò chơ vận động: Tim về đúng nhà
- Cô giới thiệu trò chơi đến với trẻ, nói cách chơi và luật chơi.
- Tổ chức cho trẻ chơi nhắc nhở trẻ khi chơi không xô đẩy nhau
- Trẻ chơi 2 lần
*HĐ3: Hồi tĩnh:
+ ĐtB: Cúi gập người về phía trước
+ĐT bật : Trẻ bật nhảy tại chỗ
- Trẻ đi nhẹ nhàng vừa đi vừa hít thở nhẹ nhà theo nền nhạc
B-Đánh giá trẻ hàng ngà
1. Về tình trạng sức khỏe của trẻ
....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
*Biện pháp hỗ trợ
....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
2. Về trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ
....................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................
*Biện pháp hỗ trợ
3. Về kiến thức, kỹ năng của trẻ
....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
*Biện pháp hỗ trợ
....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
Thứ 3, ngày 04 tháng 10 năm 2022
A-Hoạt động học: Dạy thơ:”Giờ ăn”
Lĩnh Vực: PTNN
I. MỤC ĐÍCH-YÊU CẦU
1.Kiến thức 1. Kiến thức
- Trẻ nhớ tên bài thơ, biết cách đọc thơ to, rõ lời cùng cô và các bạn
- Trẻ nhớ một số nội dung bài thơ.
2. Kĩ năng
- Rèn cho trẻ có kĩ năng đọc thơ to, rõ ràng
- Rèn cho trẻ có khả năng ghi nhớ có chủ định.
3. Thái độ:
- Giáo dục trẻ ăn hết xuất,không làm rơi vãi , không nói chuyện trong giờ ăn.
II.Chuẩn bị
-Hình ảnh minh họa cho nội dung bài thơ qua tranh, qua mà hình máy vi tính.
III.Tiến hành:
HĐ1: Gây hứng thú
-Cô trò chuyện với trẻ về giờ ăn
- Hỏi trẻ:
- Các con ăn ở trường vào lúc nào?
- Khi đến giờ ăn các con ăn như thế nào?
- Các con ăn cơm với những đồ dùng nào?
- Cô khái quát lại và giới thiệu bài thơ “ giờ ăn”
HĐ2: Bé vui đọc thơ
- Cô giới thiệu tên bài thơ
- Lần 1: Đọc cho trẻ nghe
- Giảng nội dung bài thơ
- Cô đọc thơ lần 2 kết hợp với tranh minh họa
- Tổ chức cho cả lớp đọc theo cô.
- Thi đua giữa các tổ, nhóm, cá nhân đọc thơ (sửa sai cho trẻ)
+ Đàm thoại:
- Tên bài thơ?Tên tác giả?
- Bài thơ đã nói về điều gì ?
- Ăn cơm bằng những đồ dùng nào?
- Khi ăn cơm thì phải ăn như thế nào?
- Cô khái quát lại
- Giaos dục trẻ khi ăn cơm phải dùng thiaf để xúc, ăn gọn gàng.
- Tổ chức cho cả lớp đọc lại toàn bộ bài thơ
HĐ3 Củng cố:
- Cho trẻ nghe đọc bài thơ qua video trên máy tính.
B-Đánh giá trẻ hàng ngày
1. Về tình trạng sức khỏe của trẻ
....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
*Biện pháp hỗ trợ
....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
2. Về trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ
....................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................
*Biện pháp hỗ trợ
3. Về kiến thức, kỹ năng của trẻ
....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
*Biện pháp hỗ trợ
....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
Thứ 4, ngày 05 tháng 10 năm 2022
A-Hoạt động học: Đếm trên đối tượng trong phạm vi 2, đếm theo khả năng
Lĩnh Vực: PTNT
I.Mục đích- yêu cầu
a. Kiến thức:
- Trẻ nhận biết được 3 màu cơ bản (xanh, đỏ, vàng)
- Trẻ biết đếm trên các đối tượng đến 2.
- Trẻ nhận biết các nhóm đối tượng có số lượng là 1, 2.
- Trẻ biết cách chơi trò chơi “Tìm nhà, nhanh và đúng”
b. Kỹ năng:
- Chọn đúng màu sắc.
- Trẻ đếm từ 1-2 không bỏ sót, đếm không lặp lại các đối tượng.
- Nêu được kết quả về số lượng của nhóm đồ vật có số lượng là 1, 2.
- Thực hiện tốt trò chơi: “Tìm nhà, nhanh và đúng”
c. Thái độ:
- Trẻ tích cực tham gia các hoạt động, lấy cất đồ dùng đúng nơi quy định.
II. Chuẩn bị:
- Nhạc bài: “, đội kèn tí hon”.
- 2 mô hình nhà có gắn 1 – 2 chấm tròn.
- Mỗi trẻ 1 rổ đồ dùng: 2 quả cam màu xanh, 2 quả cam màu đỏ, 2 quả cam màu vàng.
- Bảng (đủ cho mỗi trẻ một cái), Bút sáp
- Thẻ chấm tròn có số lượng là 1, 2
- Nhóm rau củ có số lượng là 1,2 vẽ trên giấy.
III. Tổ chức hoạt động:
* HĐ 1:Gây hứng thú.
-Cô và trẻ cùng nhau đến thăm khu vườn nhà bạn Thỏ
-Cùng trò chuyện về khu vườn .
HĐ2. Ôn nhận biết 1 và nhiều:
- Bạn thỏ tặng cho mỗi bạn một rổ rau, củ
+ Các con thấy có mấy củ xu hào?
+ Có bao nhiêu củ khoai tây?
+ Có mấy cây bắp cải?
+ Có bao nhiêu củ cà rốt? (Kiểm tra, đếm – cả lớp cùng đếm)
HĐ3. Dạy trẻ đếm đến 2 – nhận biết nhóm có số lượng là 2.
- Bạn thỏ còn tặng cho chúng mình mỗi bạn một rổ đồ dùng, các con đi lấy đồ dùng mang về chỗ của mình nào
- Trong rổ của các con có gì?(quả cam)
- Các con tìm cho cô những quả cam màu xanh xếp ra nào.
- Các con đã xếp giống cô chưa? Cùng đếm xem cô xếp được mấy quả cam màu xanh?
- Các con đếm xem trên bảng của các con có bao nhiêu quả cam màu xanh?
( 1 – 2 tất cả là 2 quả cam màu xanh)(cho cá nhân trẻ đếm, cả lớp đếm)
- Các con tìm và xếp cho cô những quả cam màu đỏ dưới những quả cam màu xanh nào, các con nhìn lên màn hình xem chúng mình đã xếp được giống cô chưa? Các con đếm cùng cô nào(cá nhân trẻ đếm, cả lớp đếm)
- Trong rổ của các con còn có gì nữa? (quả cam màu vàng)
- Các con xếp tất cả những quả cam màu vàng dưới những quả cam màu đỏ cho cô nào.
- Cô cho trẻ đếm lại và nhắc lại về số lượng của từng nhóm quả.
- Cô cho trẻ đếm và cất từng đồ dùng.
- Vừa rồi cô thấy chúng mình rất giỏi, chúng mình cất đồ dùng về bàn cô thưởng chúng mình một trò chơi.
HĐ4. Trò chơi.
T/C1: Tìm nhà:
Cách chơi. Mỗi bạn chọn cho mình một thẻ có gắn 1 hoặc 2 chấm tròn, các con hát theo nhac, sau khi nhạc tắt cô hô «tìm nhà tìm nhà» thì các con chạy thật nhanh về đúng nhà có số chấm tròn giống số chấm tròn có trong thẻ của mình.
- Luật chơi: Ai về nhầm nhà sẽ phải nhảy bằng 2 chân về đúng nhà của mình.
Cô cho trẻ chơi 2 lần ( lần 2 cho trẻ đổi thẻ)
T/C 2: Nhanh và đúng.
Các con ngồi lại đây với cô và nghe cô hướng dẫn nào. Ở trò chơi này các con hãy thật nhanh đếm và tìm nhóm rau quả có số lượng là 2 để khoanh tròn nhé
* Kết thúc:
- Cô nhận xét, khen động viên trẻ.
-Cùng trẻ hát bài” Mời bạn ăn”
B-Đánh giá trẻ hàng ngày
1. Về tình trạng sức khỏe của trẻ
....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
*Biện pháp hỗ trợ
....................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................
2. Về trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ
....................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................
*Biện pháp hỗ trợ
3. Về kiến thức, kỹ năng của trẻ
....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
*Biện pháp hỗ trợ
....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
Thứ năm, ngày 06 tháng 10 năm 2022
A-Hoạt động học: Đếm trên đối tượng trong phạm vi 2, đếm theo khả năng
Lĩnh Vực: PTNT
A-Hoạt động học: Nặn bánh hình tròn
Lĩnh Vực: PTTM
I.Mục đích- yêu cầu
1. Kiến thức:
- Trẻ biết cách chia đát, làm mềm đất
- Trẻ biết lăn dọc, xoay tròn, ấn bẹt để tạo thành các loại bánh khác nhau
2. Kỹ năng:
- Rèn kĩ nang khéo léo của đôi bàn tay
- Rèn tính kiên tri cho trẻ, óc quan sát và tính thẩm mỹ của trẻ
3. Thái độ:
- Trẻ biết tạo ra sản phẩm và biết giữ gìn sản phẩm
- Giáo dục trẻ biết ăn uống đủ các loại rau, củ, quả để tốt cho cơ thể
II. Chuẩn bị:
- Sản phẩm mẫu của cô, mô hình
- Đất nặnh, bảng con, rổ đủ cho số trẻ
III. Tổ chức hoạt động:
* Hoạt động 1: Ổn định tổ chức, gây hứng thú.
- Cô và trẻ cùng hát bài hát: “Mời bạn ăn “
+ Chúng mình vừa hát bài hát gì?
+ Trong bài hát nói tới gì?
+ Vậy chúng mình ăn gì để cho cơ thể khoẻ mạnh, mau lớn, da dẻ mịn màng?
-Cô giới thiệu sinh nhật gấu bông
+ Đến dự sinh nhật của bạn Gấu bông cô gợi ý cho trẻ đi mua quà tặng bạn
-Trẻ lái xe đi mua quà
+ Các con có nhận xét gì về cửa hàng bánh này?
+ Những chiếc bánh này có hình gì? Màu gì?
- Cho trẻ đếm số lượng bánh có hình khác nhau, có màu sắc khác nhau
+ Những chiếc bánh được làm bằng gì?
+ Chúng mình có muốn làm những chiếc bánh để tặng bạn Gấu không?
+ Để nặn được những chiếc bánh thật đẹp thì chúng mình phải làm như thế nào?
*HĐ 2: Hướng dẫn trẻ nặn bánh
- Để nặn được bánh trước tiên cô phải làm gì đây?
- Khi mềm đất rồi cô dùng lòng bàn tay xoay tròn đất, ấn bẹt xuống.
+ Cô nặn được gì đây?
(Cô nặn một số loại bánh khác nhau và nói kĩ năng nặn)
- Bây giờ chúng mình cùng nhau nặn những chiếc bánh thật đẹp dể tặng sinh nhật bạn Gấu Bông nhé!
-Cho trẻ mô phỏng thao tác xoay tròn, lăn dài, ấn bẹt.
*HĐ 3: Trẻ thực hiện
-Yêu cầu trẻ đi lấy đồ dùng về chỗ ngồi.
- Trẻ thực hiện cô giáo đến từng trẻ động viên, khích lệ trẻ tạo sản phẩm và hướng dẫn trẻ thực hiện các kĩ năng nặn
+ Con đang nặn bánh gì vậy?
+ Để nặn được bánh trước tiên con phải làm gì?
+ Chiếc bánh con nặn có hình gì? Màu gì?
*HĐ 4: Nhận xét sản phẩm.
- Sắp đến giờ sinh nhật bạn Mai rồi. Các con cùg mang những chiếc bánh của mình nặn được mang lên đây cho cả lớp ngắm nhìn trước 1 lần nào!
+ Con thấy sản phẩm của bạn nào đẹp?
+ Tại sao con thích sản phẩm đó?
+ Để nặn được những chiếc bánh đẹp như vậy con đã làm như thế nào?
- Cô nhận xét chung và khuyến khích trẻ.
- Bây giờ cô cùng cả lớp mình mang bánh đi tặng bạn Gấu Bông nhé
* Hát: Mừng sinh nhật.
B- Đánh giá trẻ hàng ngày
1. Về tình trạng sức khỏe của trẻ
....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
*Biện pháp hỗ trợ
....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
2. Về trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ
....................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................
*Biện pháp hỗ trợ
3. Về kiến thức, kỹ năng của trẻ
....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
*Biện pháp hỗ trợ
....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
Thứ 6, ngày 07 tháng 10 năm 2022
A-Hoạt động học: Dạy hát:” Mời bạn ăn”
Lĩnh Vực: PTTM
I.Mục đích- yêu cầu
1. Kiến thức
- Trẻ nhớ tên bài hát, hát thuộc lời bài hát.
- Trẻ hiểu nội dung bài hát đồng thời hát đúng, hát rõ lời, tự nhiên.
2- Kĩ năng
-Trẻ hát đúng giai điệu bài hát. Trẻ chơi thành thạo trò chơi âm nhạc.
- Rèn cho trẻ khả năng ghi nhớ có chủ định
3- Thái độ
- Giáo dục trẻ thích ăn các loại thức ăn
- Trẻ hứng thú trong các hoạt động
II.Chuẩn bị
- Sắc xô, mũ múa, nơ đeo tay
- Máy tính, lời bài hát, trò chơi
- Mũ chóp kín
III. Tiến hành
Hoạt động 1:Ổn định tổ chức
- Cô tổ chức cho trẻ chơi trò chơi::’ Nặn bánh”
- Bác gấu nặn bánh để làm gì?
-Để cơ thể khỏe mạnh và nhanh lớn các con phải làm gì
*Hoạt động 2: Dạy trẻ hát
- Cô hát mẫu lần 1 không nhạc
-Giảng nội dung bài hát.
- Cô hát mẫu lần 2 kết hợp nhạc không lời
- Trẻ tập hát với cô vài lần.
- Mời từng tổ, nhóm, cá nhân hát + sửa sai
-Cô giới thiệu bài hát:”Mời bạn ăn”
-Cô động viên, khích lệ trẻ trong khi hát
- Cô hỏi trẻ tên bài hát .
*Hoạt động 3:Hát nghe: :”Em là mùa xuân của mẹ”
- Hôm nay lớp mình học giỏi, cô sẽ thưởng lớp mình một bài hát, :”Em là mùa xuân của mẹ”
- Cô hát lần 1.
-Cô vừa hát cho các con nghe bài hát gì?
- Cô hát lần 2 nhạc, trẻ hưởng ứng cùng cô.
*Hoạt động 4: Trò chơi âm nhạc: "Ai đoán giỏi".
- Cô giới thiệu trò chơi
- Cô nói luật chơi, cách chơi: cô mời một bạn lên đội mũ chóp kín và bên dưới cô có một bạn đứng lên hát và bạn đội mũ chóp kín che mặt sẽ đoán bạn nào vừa hát.
- Cô cho trẻ chơi 2, 3 lần
- Cô nhận xét, động viên, tuyên dương trẻ
B- Đánh giá trẻ hàng ngày
1. Về tình trạng sức khỏe của trẻ
....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
*Biện pháp hỗ trợ
....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
2. Về trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ
....................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................
*Biện pháp hỗ trợ
....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
3. Về kiến thức, kỹ năng của trẻ
....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
*Biện pháp hỗ trợ
....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
.................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................... ............................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
VII. KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG HỌC NHÁNH III “TRANG PHỤC CỦA BÉ”
Thời gian thực hiện: Từ 10/10 đến 14/10/2022
Người thực hiện: giáo viên: Nguyễn Thị Dịu
Thứ 2, ngày 10 tháng 10 năm 2022
A- Hoạt động học: Hát, vận động theo lời bài hát: “Tay thơm tay ngoan”
Lĩnh Vực: PTTM
I.Mục đích, yêu cầu
1- Kiến thức:
- Trẻ nhớ tên bài hát, tên tác giả, trẻ hát thuộc lời bài hát.
-Biết vận động minh họa theo lời bài hát
2- Kĩ năng:
- Trẻ hát to, rõ lời, hát đúng giai điệu bài hát, thực hiện các động tác múa minh họa theo yêu cầu của cô.
3- Thái độ:
- Biết lắng nghe cô hát, bày tỏ tình cảm của mình với cô giáo qua bài hát.
-Có ý thức giữ gìn vệ sinh đôi bàn tay sạch sẽ.
- Tham gia tích cực vào trò chơi.
II.Chuẩn bị
* Chuẩn bị: - Nhạc bài hát Tay thơm tay ngoan
- 5 chiếc vòng
III. Tiến hành
*HĐ1: Ổn định tổ chức
-Chơi trò chơi với các ngón tay.
-Các con vừa chơi trò chơi với gì?
-Đôi tay của chúng mình dùng để làm gì?
-Để đôi bàn tay luôn thơm tho , sạch sẽ các con cần phải làm gì?
-Cô giới thiệu bài hát. Tay thơm tay ngoan
*HĐ2: Dạy trẻ hát:
- Cô giới thiệu tên bài hát, tác giả
- Cô hát cho trẻ nghe lần 1 không nhạc, nói qua nội dung bài hát, cô đọc lời bài hát.
- Cô hát lần 2 với nhạc
- Cô bắt nhịp cho trẻ hát cùng cô 2-3 lượt không nhạc (Chú ý lắng nghe, q.sát và sửa sai cho trẻ)
- Cả lớp hát 2-3 lần có nhạc.
- Thi đua giữa các tổ, (sửa sai cho trẻ)
*Cô giới thiệu vận động múa
-Cô múa mẫu cho trẻ quan sát lần 1
-Cô múa mẫu lần 2 kết hợp với phân tích động tác múa cho trẻ.
-Cho trẻ hát, múa tập thể cùng cô 2-3 lần.( Quan sat và sửa sai cho trẻ)
-Cho trẻ hat, múa thi đua giữa 3 tổ
-Cô cho từng nhóm, cá nhân trẻ lên múa. (Động viên, khích lệ trẻ trong quá trình luyện tập)
+ Đàm thoại: Tên bài hát, tên tác giả và nội dung bài hát
- Mời 1-2 trẻ hát tốt lênmua, hát
*HĐ 3: Hát nghe bài :”Bàn tay mẹ”
- Cô giới thiệu tên bài hát, tên tác giả
- Hát cho trẻ nghe l1
- Lần 2 cô kết hợp với múa minh họa và cho trẻ hưởng ứng cùng cô
- Khuyến khích trẻ tham gia hát cùng cô.
- Đàm thoại tên bài hát nghe?
*HĐ 4: Trò chơi âm nhạc “Ai nhanh nhất”
- Cô giới thiệu tên trò chơi, cách chơi, luật chơi cho trẻ.
+ Cách chơi: Cô xếp 5 chiếc vòng đặt cạnh nhau giữa lớp, cô mời 6 bạn lên chơi, vừa đi xung quanh 5 chiếc vòng vừa hát bài hát trong chủ đề” Bản thân” Khi kết thúc bài hát thì các bạn sẽ chạy thật nhanh vào 5 chiếc vòng
+ Luật chơi: Bạn nào không chạy được vào trong chiếc vòng thì bạn đó sẽ nhảy lò cò
- Tổ chức cho trẻ chơi 3 – 4 lần
B-Đánh giá trẻ hàng ngày
1. Về tình trạng sức khỏe của trẻ
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
*Biện pháp hỗ trợ
..............................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................
2. Về trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
*Biện pháp hỗ trợ
.............................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................
3. Về kiến thức, kỹ năng của trẻ
*Biện pháp hỗ trợ
............................................................................................................................................................................................................................
………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Thứ 3, ngày 11 tháng 10 năm 2022
A-Hoạt động học: Truyện: Gấu con bị sâu răng
Lĩnh vực phát triển:PTNN
I.Mục đích, yêu cầu
1. Kiến thức:
- Nhớ được tên truyện, tên các nhân vật trong truyện.Hiểu nội dung câu chuyện cô kể.
2.Kĩ năng:
- Phát triển ở trẻ khả năng chú ý quan sát và ghi nhớ có chủ định, phát triển vốn từ, làm tăng ngôn ngữ cho trẻ
3.Thái độ:
- Giáo dục trẻ yêu quý các bạn
- Trẻ biết bảo vệ răng, đánh răng trước khi đi ngủ và sau khi ngủ dậy.
II.Chuẩn bị
-Hình ảnh minh họa cho nội dung câu chuyện, video câu chuyện, máy tính
III. Tiến hành
*HĐ1. Ổn định tổ chức
- Cô và trẻ cùng chơi trò chơi: “Sáng dậy sớm”
- Trước khi đi ngủ các con phải làm gì?
- Khi ngủ dậy các con phải làm gì?
- Cô giới thiệu câu chuyện gấu con bị sâu răng.
2. Kể chuyện cho bé nghe
- Cô kể lần 1 : Kết hợp ánh mắt cử chỉ điệu bộ.
+ Cô vừa kể cho các con nghe câu chuyện gì ?
* Giảng nd: -Cô vừa kể cho các con nghe câu chuyện gấu con bị sâu răng đấy, chuyện kể về bạn gấu con vì thích ăn bánh kẹo mà không chịu đánh răng nên bạn ấy đã bị sâu răng.Bạn ấy đã được bác sĩ khuyên nên chăm chỉ đánh răng và bạn ấy đã không còn bị sâu răng nữa đấy.
- Lần 2 : Kể kết hợp tranh chuyện
* Đàm thoại về nội dung câu chuyện.
+ Cô vừa kể cho chúng mình nghe câu chuyện gì?
+ Trong chuyện có những nhân vật nào ?
+ Sinh nhật gấu con các bạn tặng cho gấu con những quà gì?
+ Điều gì xảy ra với gấu con sau buổi sinh nhật?
+Những con sâu đã làm gì?
+ Khi gấu con bị đau răng mẹ đã làm gì?
+ Nghe lời bác sĩ dặn gấu con đã làm gì?
+Vì sao bạn gấu con lại có hàm răng đẹp?
*Cho trẻ chơi trò chơi:’ rửa mặt, đánh răng
- Lần 3: Củng cố cho trẻ nghe chuyện trên máy tính
+ Cô vừa cho các con nghe chuyện gì ?
+ Giáo dục trẻ phải vệ sinh răng miệng sạch sẽ.
*Cô và trẻ cùng múa hát bài:”Thằng tí sún”
B-Đánh giá trẻ hàng ngày
1. Về tình trạng sức khỏe của trẻ
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
*Biện pháp hỗ trợ
..............................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................
2. Về trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
*Biện pháp hỗ trợ
.............................................................................................................................................................................................................................
3. Về kiến thức, kỹ năng của trẻ
...........................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................
*Biện pháp hỗ trợ
......................................................................................................................................................................................................................
.
Thứ 4, ngày 12 tháng 10 năm 2022
A-Hoạt động học: Xác định tay phải, tay trái của bản thân
Lĩnh Vực: PTNT
I.Mục đích, yêu cầu
1. Kiến thức
- Trẻ nhận biết được tay phải, tay trái của mình.
2. Kỹ năng
-Trẻ có kỹ năng phân biệt tay phải, tay trái. Phát triển khả năng quan sát, chú ý, ghi nhớ cho trẻ
- Biết chọn đồ dùng, đồ chơi theo yêu cầu của cô
3.Thái độ
- Giáo dục trẻ không nên đưa tay vào miệng, giữ gìn tay sạch sẽ.
II. CHUẨN BỊ:
- Đồ dùng của cô: Bát, thìa, tranh vẽ đôi bàn tay
- Đồ dùng của trẻ: Bát, thìa, tranh vẽ đôi bàn tay mỗi cháu 1 tranh, 20 chiếc vòng các màu. (xanh đỏ vàng), bút áp màu đủ cho trẻ.
III- TIẾN HÀNH
*HĐ 1: Ổn định tổ chức.
- Cô cùng trẻ tập thể dục theo bài hát; : Bé với ông mặt trời
- Các con vừa được làm gì?
- Đúng rồi ngoài ăn uống ra chúng ta tập thể dục cho cơ thể khỏe mạnh nữa đấy
- Ông mặt trời phải đi rồi, các con cùng giơ tay phải ra để chào ông mặt trời nào.
-Có bạn nào giơ tay trái của mình không.
- Thế các con thích tự mình nhận biết tay phải, tay trái của mình không?
- Vậy thì cô mời các con đứng dậy về chổ ngồi để nhận biết tay phải, tay trái của mình nhé.
*HĐ2: nhận biết tay phải, tay trái của bản thân.
-* TC dấu tay Dấu cái tây ra sau lưng……..
……………………..Tay đây.
- Bây giờ cô đố các con này mỗi người có mấy tay?
À đúng rồ các con thử đếm lại xem nào;
- Giỏi quá; bây giờ nghe cô hỏi tay phải của các con đâu?
- (Cô quan sát xem trẻ đưa đúng chưa)
- Các con nói với cô nào tay phải;
- Cô gọi từng trẻ nói tay phải
- Cho cả lớp nói lại
- Thế còn tay kia là tay gì nào?
Các con nói tay trái với cô nào;
Cho cá nhân nói tay trái (1-2 trẻ))
- Cô tặng rổ đồ dùng cho trẻ
- Các con xem trong rổ có gì nào.?( bát, thìa)
- Thế hàng ngày các con cầm thìa bằng tay gì?
- Bây giờ các con thử cầm thìa bằng tay phải cô xem đúng chưa nào.
- Tay phải các con cầm gì đó?
-Cho tập thể, cá nhân nói tay phải cầm thìa (2-3 trẻ)
- Còn cái bát thì các con cầm bằng tay gì?
- À đúng rồi các con cầm bát lên nào. Các con nói (tay trái cầm bát) cả lớp, cá nhân
-Cô cho trẻ nhận biết và nói nhiều lần : tay phải, tay trái
*HĐ 3: Luyện tập cũng cố:
* Trò chơi 1: ‘“ Thi xem ai giỏi’’
- Lần 1: Cô yêu cầu trẻ giơ tay trái, tay phải lên và nói tay phải, tay trái.
-Trẻ về chỗ ngồi, cô tặng ca và bàn chải cho trẻ , yêu càu trẻ cầm ca tay trái, cầm bàn chải tay phải và chơi đánh răng.
*Trò chơi: “Bé chọn tay nào” cho trẻ chơi 2 lần
Cách chơi: Các con đứng dậy, 2 tay để vào vai bạn rồi đi vòng tròn vừa đi vừa hát bài hát, khi nào nghe thấy cô nói tay phải, các con dơ tay phải lên và nói tay phải. Khi nào nghe thấy cô nói tay trái, các con dơ tay trái lên và nói tay trái.
*Kết thúc:
-Trẻ múa hát bài :” Bé với ông mặt trời” Cho trẻ dơ tay phải vẫy chào ông mặt trời ,
B-Đánh giá trẻ hàng ngày
1. Về tình trạng sức khỏe của trẻ
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
*Biện pháp hỗ trợ
..............................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................
2. Về trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
*Biện pháp hỗ trợ
.............................................................................................................................................................................................................................
3. Về kiến thức, kỹ năng của trẻ
..........................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................
Thứ 5, ngày 13 tháng 10 năm 2022
A-Hoạt động học: Tìm hiểu trang phục bạn trai, bạn gái
Lĩnh Vực: PTNT-KHÁM PHÁ
I. Mục đích-Yêu cầu
1.Kiến thức:
- Trẻ nhận biết và gọi tên một số quần áo, trang phục của bé ( Quần áo, giày dép, mũ…)
- Trẻ biết được đặc điểm, công dụng của một số loại trang phục bạn trai, bạn gái; mùa đông, mùa hè
2. Kỹ năng:
- Trẻ có kỹ năng quan sát, ghi nhớ có chủ định
- Trẻ phân biệt được trang phục bạn trai, bạn gái; mùa đông , mùa hè theo đặc điểm, công dụng
- Trẻ có kỹ năng tự phục vụ qua trò chơi : Bé tập mặc quần áo
3.Thái độ:
- Trẻ mạnh dạn, tự tin tham gia tích cực các hoạt động
- Trẻ có ý thức giữ gìn trang phục gọn gàng, sạch sẽ và biết chọn lựa quần áo mặc phù hợp với thời tiết
II. Chuẩn bị
- Đồ dùng của cô: 4 hộp quà.Quần áo, trang phục bạn trai, bạn gái ; mùa đông, mùa hè. Gía, mắc treo quần áo.Tủ đựng quần áo
-Đồ dùng của trẻ:- Khay đựng quần áo.
III- Tiến hành
*HĐ1. Ổn định tổ chức, gây hứng thú:
- Cô cho trẻ hát và vận động bài : “ Vui đến trường”
- Cô chia trẻ thành 4 nhóm , tặng cho mỗi nhóm 1 hộp quà. Hỏi trẻ:
+ Các con có biết bên trong hộp quà có gì không?
+ Hãy thử bê hộp quà lên và lắc xem con có nghe thấy tiếng gì bên trong không?
* HĐ 2: Khám phá, tìm hiểu về quần áo, trang phục của bé
-Cô cho trẻ về nhóm và mở hộp quà.
-Hộp quà của nhóm con có những gì?
-Bạn nào có váy, áo, cái áo này như thế nào?
-Con hãy sờ xem chiếc áo cộc tay thấy thế nào? Còn chiếc áo
dài tay thì có gì khác không?
- Ngoài váy, áo, quần ra thì có ai chọn được trang phục khác?
-Có bạn nào có trang phục của bạn gái nữa không?
+ Vậy những bạn trai thì mặc quần áo , trang phục như thể nào nhỉ? –
- Cô và trẻ cùng quan sát và đàm thoại:
+ Các con nhìn xem đây là trang phục gì ?(áo sơ mi)
+ Aó sơ mi này là trang phục của bạn trai hay bạn gái ? (bạn trai)
+ Vì sao con biết đó là trang phục của ban trai? ( trẻ trả lời)
+ Ngoài áo sơ mi bạn trai còn mặc trang phục gì? (quần sọt, áo thun)
+ Bạn trai đội nón gì? (nón lưỡi trai)
+ Bạn trai mang giầy dép như thế nào?(dép da, giầy sanđan.)
*Tương tự cô cho trẻ quan sát, nhận xét về trang phục bạn giá
-Để trang phục luôn được sạch sẽ và mới đẹp các con mặc phải biết giữ gìn trang phục của mình thật sạch , gọn gàng và mặc quần áo phù hợp với thời tiết
* HĐ3:Củng cố- Ôn luyện
*Trò chơi: Phân loại quần áo
-Yêu cầu trẻ chọn trang phục bạn trai( gái) treo vào giá có ký hiệu bạn trai( gái)
-Cô nhận xét kết quả chơi của trẻ
* TC gấp quần áo:
- Hôm nay, cô đã chuẩn bị cho các con rất nhiều quần áo nhưng chưa được gấp, vậy các con sẽ làm những em bé ngoan giúp mẹ gấp quần áo gọn gàng và cất vào tủ giúp mẹ nhé! - Cô mời nhóm trưởng lên lấy rổ quần áo của nhóm mình và cho trẻ gấp quần áo cất vào hộp theo ký hiệu bạn trai( gái)
* Kết thúc: - Cô cho trẻ hát bài : Chiếc khăn tay
B-Đánh giá trẻ hàng ngày
1. Về tình trạng sức khỏe của trẻ
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
*Biện pháp hỗ trợ
..............................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................
2. Về trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
*Biện pháp hỗ trợ
.............................................................................................................................................................................................................................
3. Về kiến thức, kỹ năng của trẻ
...........................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................
*Biện pháp hỗ trợ
......................................................................................................................................................................................................................
Thứ 6, ngày 14 tháng 10 năm 2022
A-Hoạt động học: Đập và bắt bóng bằng 2 tay
Lĩnh Vực: PTTC
I.Mục đích, yêu cầu
1. Kiến thức
- Biết tên vận động "Đập và bắt bóng bằng 2 tay".
- Thực hiện được theo hiệu lệnh của cô.
2. Kĩ năng.
- Rèn luyện việc nghe và ghi nhớ các lệnh
- Phát triển ở trẻ tố chất nhanh, mạnh, khéo.
3. Thái độ
- Trẻ hứng thú tham gia hoạt động. Có ý thức tập thể dục
II.Chuẩn bị
- Bóng, thùng, rổ đựng bóng.
- Đài, nhạc bài hát trong chủ đề
III. Tiến hành
-HĐ1: Khởi động
-Cô cho trẻ đi thành 1 vòng tròn theo nhạc của bài hát “ Đoàn tàu tí xíu ”: Đi thường, đi bằng gót bàn chân, đi bằng mũi bàn chân, chạy chậm chạy nhanh, chạy chậm dần, về hàng.
* HĐ2: Trọng động
*Tập bài tập phát triển chung:
+Đt tay: Đưa tay ra trước, sang ngang.
+Đt chân: Giơ từng chân về phía trước
+Đt lườn: Xoay người về bên trái,bên phải.
+Đt bật: Bật tại chỗi
-ĐT nhấn mạnh: Đt tay
*VĐCB: Đập và bắt bóng bằng 2 tay
-Muốn cơ thể khỏe mạnh các con phải làm gì?
-Để có cơ thể mạnh khỏe và luyện cho đôi tay nhanh nhẹn, khéo léo cô con mình hãy cùng nhau luyện tập thể dục.
- Các con cùng đến với bài tập có tên là “Đập và bắt bóng bằng 2 tay"
- Để làm tốt bài tập này các con hãy chú ý xem cô làm mẫu nhé.
- Cô tập mẫu lần 1
- Cô tập mẫu lần 2 + phân tích động tác: TTCB: Cô đứng chân rộng bằng vai hai tay cầm bóng, cô đập bóng xuống sàn khi bóng nẩy lên cô dùng 2 tay bắt bóng.
- Vừa rồi các con đã được quan sát cô làm mẫu. Nhiệm vụ của các con phải tập đúng, chính xác yêu cầu của bài tập. Con nào giỏi lên tập trước cho cô và cả lớp.
- Cô gọi 2 trẻ lên thực hiện, cho trẻ nhận xét, sau đó cô nhận xét.
* Trẻ thực hiện:
-Cô cho tập thể trẻ tập dưới hình thức trải nghiệm.
- Lần 1: Cô cho lần lượt 2 trẻ ở từng tổ lên tập
(Cô động viên khuyến khích và sửa sai kịp thời cho trẻ)
- Lần 2: Cho trẻ thi đua theo 2 đội( Cô động viên, khuyến khích trẻ )
* Củng cố ôn luyện.
- Cô hỏi trẻ tên bài tập, gọi 1 trẻ tập lại một lấn.
* TCVĐ: Tung bóng bằng dù
- Cô hướng dẫn trò chơi, cách chơi cho trẻ và tổ chức cho trẻ chơi.
-Cô động viên khích lệ trẻ trong quá trình chơi
* HĐ 3: Hồi tĩnh
- Cô cho trẻ đi và hít thở nhẹ nhàng quanh sân tập
B-Đánh giá trẻ hàng ngày
1. Về tình trạng sức khỏe của trẻ
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
*Biện pháp hỗ trợ
..............................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................
2. Về trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
*Biện pháp hỗ trợ
.............................................................................................................................................................................................................................
3. Về kiến thức, kỹ năng của trẻ
..........................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................
*Biện pháp hỗ trợ
............................................................................................................................................................................................................................