UỶ BAN NHÂN DÂN HUYỆN VĨNH BẢO
TRƯỜNG MẦM NON TAM CƯỜNG
KẾ HOẠCH CHĂM SÓC GIÁO DỤC TRẺ LỚP 5TA4
CHỦ ĐỀ: “BẢN THÂN”
Thời gian thực hiện: 3 tuần (từ 26/09 đến 14/10/2022)
Người thực hiện: Lương Thị Thu Hương
NĂM HỌC: 2022- 2023
I. DỰ KIẾN KẾ HOẠCH CÁC CHỦ ĐỀ NHÁNH
Tên chủ đề nhánh
|
Số tuần thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Người phụ trách
|
Ghi chú về sự điều chỉnh (nếu có)
|
Nhánh 1 “Tôi là ai”
|
1
|
26/9 - 30/10/2022
|
Lương Thị Thu Hương
Đoàn Thị Vân
|
|
Nhánh 2 “Nhu cầu của bản thân”
|
1
|
3/10 - 7/10/2022
|
Nguyễn Thị Thạo
|
|
Nhánh 3 “Bé cần gì lớn lên và khoẻ mạnh”
|
1
|
10/10 - 14/10/2022
|
Đoàn Thị Vân
|
|
II. CHUẨN BỊ:
|
Nhánh “Tôi là ai”
|
Nhánh “Nhu cầu của bản thân”
|
Nhánh “Bé cần gì lớn lên và khoẻ mạnh”
|
Giáo viên
|
- Chuẩn bị môi trường cho trẻ hoạt động theo nhánh “ Tôi là ai”
- Tranh gợi ý các hoạt động
- Bổ sung đồ dùng, đồ chơi, nội dung chơi
- Nguyên vật liệu: sáp màu, bút dạ, giấy, màu nước, giấy màu, giấy nhăn, hồ dán, hoạ báo cũ, len, lá khô....
-Các trò chơi phát triển trí tuệ cho trẻ.
|
- Chuẩn bị môi trường cho trẻ hoạt động theo nhánh “Nhu cầu của bản thân”
- Tranh gợi ý các hoạt động
- Bổ sung đồ dùng, đồ chơi, nội dung chơi
- Nguyên vật liệu: sáp màu, bút dạ, giấy, màu nước, giấy màu, giấy nhăn, hồ dán, hoạ báo cũ, len, lá khô....
-Các trò chơi phát triển trí tuệ cho trẻ.
|
- Chuẩn bị môi trường cho trẻ hoạt động theo nhánh “ Bé cần gì để lớn lên và khỏe mạnh”
- Tranh gợi ý các hoạt động
- Bổ sung đồ dùng, đồ chơi, nội dung chơi
- Nguyên vật liệu: sáp màu, bút dạ, giấy, màu nước, giấy màu, giấy nhăn, hồ dán, hoạ báo cũ, len, lá khô....
-Các trò chơi phát triển trí tuệ cho trẻ.
|
Nhà trường
|
-Tạo điều kiện về cơ sở vật chất, môi trường cho trẻ hoạt động
|
-Tạo điều kiện về cơ sở vật chất, môi trường cho trẻ hoạt động
|
-Tạo điều kiện về cơ sở vật chất, môi trường cho trẻ hoạt động
|
Phụ huynh
|
- Sưu tầm tranh ảnh, truyện có nội dung chủ đề
- Sưu tầm vỏ hộp, len vụn, lá khô, hột hạt, đế thạch, bông, vỏ quả, hộp sữa, nguyên vật liệu phế thải cho bé
- Chuẩn bị tâm thế tốt cho trẻ đến trường
|
- Sưu tầm tranh ảnh, truyện có nội dung chủ đề
- Sưu tầm vỏ hộp, len vụn, lá khô, hột hạt, đế thạch, bông, vỏ quả, hộp sữa, nguyên vật liệu phế thải cho bé
- Chuẩn bị tâm thế tốt cho trẻ đến trường
|
- Sưu tầm tranh ảnh, truyện có nội dung chủ đề
- Sưu tầm vỏ hộp, len vụn, lá khô, hột hạt, đế thạch, bông, vỏ quả, hộp sữa, nguyên vật liệu phế thải cho bé
- Chuẩn bị tâm thế tốt cho trẻ đến trường
|
Trẻ
|
- Trẻ cùng cô tạo môi trường mở
-Trang phục của trẻ gọn gàng, mặc theo mùa.
|
- Trẻ cùng cô tạo môi trường mở
-Trang phục của trẻ gọn gàng, mặc theo mùa.
|
- Trẻ cùng cô tạo môi trường mở
-Trang phục của trẻ gọn gàng, mặc theo mùa.
|
III. KHUNG KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNGTOÀN CHỦ ĐỀ:
tt
|
Hoạt động
|
Phân phối vào các ngày trong tuần
|
Ghi chú
|
Thứ 2
|
Thứ 3
|
Thứ 4
|
Thứ 5
|
Thứ 6
|
1
|
Đón trẻ
|
- Trò chuyện với trẻ các từ khái quát (đồ dùng, đồ chơi,...), từ trái nghĩa (cao - thấp, ngắn - dài)
- Bày tỏ tình cảm, nhu cầu và hiểu biết của bản thân một cách rõ ràng, dễ hiểu bằng các câu đơn, câu ghép khác nhau
- Sử dụng các từ biểu thị sự lễ phép "Vâng ạ"; "Dạ"; "Thưa", … trong giao tiếp.
- Một số sắc thái biểu cảm của lời nói (vui, buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc nhiên) và sử dụng phù hợp
|
|
2
|
Thể dục sáng
|
- Hô hấp: Thổi bóng bay
- Tay:2 tay đưa ra trước lên cao
- Lưng, bụng: Đứng xoay người sang bên 90 độ
- Chân: Ngồi khuỵu gối
- Bật: Bật tách khép chân
|
|
3
|
Hoạt động học
|
Nhánh 1
|
Ngày 26/09/2022
PTNT
Bé tìm hiểu về giới tính của bản thân
|
Ngày 27/09/2022
PTTC
Đứng một chân, nhảy lò cò
|
Ngày 28/09/2022
PTNN
Truyện : Cậu bé mũi dài
|
Ngày 29/09/2022
PTCKNXH
Bé tự giới thiệu về bản thân
|
Ngày 30/09/2022
PTTM
Dạy hát: Cái mũi
|
|
Nhánh 2
|
Ngày 03/10/2022
PTNN
Làm quen với chữ cái a, ă, â
|
Ngày 04/10/2022
PTNT
Khám phá các bộ phận bên trên cơ thể bé
|
Ngày 05/10/2022
PTNT
Số 6 (T2)
|
Ngày 06/10/2022
PTTC
Chạy thay đổi hướng zich zắc theo hiệu lệnh
|
Ngày 07/10/2022
PTTM
Dự án: Chế tạo ống dẫn truyền âm thanh (Tiết 1)
|
|
Nhánh 3
|
Ngày 10/10/2022
PTTC
Bật xa tối thiểu 50cm
|
Ngày 11/10/2022
PTNT
Xác định phía phải, trái của đối tượng khác
|
Ngày 12/10/2022
PTNT
Thơ: Bàn tay sạch
|
Ngày 13/10/2022
PTTM
Dạy hát : Mời bạn ăn
|
Ngày 14/10/2022
PTTM
Dự án: Chế tạo ống dẫn truyền âm thanh (Tiết 2)
|
|
4
|
Hoạt động ngoài trời
|
Nhánh 1
|
Ngày 26/09
-Quan sát năng lượng mặt trời
-TC: Trồng nụ trồng hoa
-Khu vực chơi số 2
|
Ngày 27/09
-Quan sát:bồn hoa
-TC:Kéo co
-Khu vực chơi số 1
|
Ngày 28/09
-Khám phá đôi bàn chân
-TC: Kéo co
-Khu vực chơi số 3
|
Ngày 29/09
-Quan sát thời tiết
-TC: mèo đuổi chuột
-Khu vực chơi số 5
|
Ngày 30/09
-Lắng nghe âm thanh trong thiên nhiên, cuộc sống
-TC: Thi xem ai nhanh
-Khu vực chơi số 4
|
|
Nhánh 2
|
Ngày 03/10/2022
-Quan sát trang phục của bạn.
-TC: Chọn đồ
-Khu vực chơi số 2
|
Ngày 04/10/2022
*QS: Vũng nước
*TCVĐ:Chuyền bóng
*Chơi ở KVC số 1
|
Ngày 05/10/2022
*Quan sát: Vật nổi, vật chìm
*TCVĐ:Sibôkhoai
*Chơi ở KVC số 3
|
Ngày 06/10/2022
-Làm thí nghiệm tan và không tan
-TCVĐ: Tìm bạn thân
- Khu vực chơi số 5
|
Ngày 07/10/2022
*Quan sát: Quan sát, mô tả nước
*TCVĐ: Đi cà kheo tập thể
*Chơi ở KVC số 4
|
|
|
|
Nhánh 3
|
Ngày 10/10/2022
-Quan sát: Thời tiết
-TC: Mèo đuổi chuột
-Khu vực chơi số 2
|
Ngày 11/10/2022
-Chơi vận động mô phỏng dáng đi của các con vật
-TC:Tìm bạn thân
-Khu vực chơi số 1
|
Ngày 12/10/2022
-Quan sát cây trong sân trường
-TC: Kéo co
-Khu vực chơi số 3
|
Ngày 13/10/2022
-Quan sát thời tiết
-TC: Trồng nụ trồng hoa
-Khu vực chơi số 5
|
Ngày 14/10/2022
-Quan sát: vườn thiên nhiên
-TC: Thi xem ai nhanh
-Khu vực chơi số 4
|
|
5
|
Vệ sinh, ăn, ngủ
|
- Trẻ thực hiện các thao tác lau mặt theo hướng dẫn.
- Trò chuyện, giáo dục trẻ nói với người lớn khi bản thân hoặc bạn trong lớp bị đau, chảy máu hoặc sốt
|
|
6
|
Hoạt động chiều
|
Nhánh 1
|
Ngày 26/09/2022
-Làm quen câu chuyện: “ Cậu bé mũi dài”
-Vệ sinh trả trẻ
|
Ngày 27/09/2022
-Ôn bài hát “ cái mũi”
-Vệ sinh trả trẻ
|
Ngày 28/09/2022
- Dạy trẻ không leo trèo bàn ghế, lan can
-Vệ sinh trả trẻ
|
Ngày 29/09/2022
-Dạy trẻ biết nói lời cảm ơn
-Vệ sinh trả trẻ
|
Ngày 30/09/2022
-Làm đồ chơi cùng cô
-Vệ sinh trả trẻ
|
|
Nhánh 2
|
Ngày 03/10/2022
-Chơi các góc
-Vệ sinh trả trẻ
|
Ngày 04/10/2022
-Tập tô số 1, 2
-Vệ sinh trả trẻ
|
Ngày 05/10/2022
-kể chuyện : Giấc mơ kì lạ
-Vệ sinh trả trẻ
|
Ngày 06/10/2022
-Trò chơi: Tiếng hát tìm đồ vật
-Vệ sinh trả trẻ
|
Ngày 07/10/2022
-Ôn số lượng ít- nhiều
-Vệ sinh trả trẻ
|
|
Nhánh 3
|
Ngày 10/10/2022
-Trò chơi chim bay
-Vệ sinh trả trẻ
|
Ngày 11/10/2022
-Múa hát tập thể
-Vệ sinh trả trẻ
|
Ngày 12/10/2022
-Quan tâm đến những người kém may mắn
-Vệ sinh trả trẻ
|
Ngày 13/10/2022
-Ôn câu chuyện: “ cậu bé mũi dài”
-Vệ sinh trả trẻ
|
Ngày 14/10/2022
-Dạy trẻ một số từ chỉ lễ phép trong giao tiếp
-Vệ sinh trả trẻ
|
|
IV. KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG GÓC CHI TIẾT:
Tên Góc
|
Mục đích -yêu cầu
|
Nội dung hoạt động
|
Chuẩn bị
|
Trong đó
|
Nhánh 1
“Tôi là ai”
|
Nhánh 2 “Nhu cầu của bản thânn”
|
Nhánh 3 “Bé cần gì lớn lên và khoẻ mạnh”
|
Góc phân vai
|
Trẻ nhận vai chơi, hiểu được công việc của vai chơi.
-Trẻ có thao tác lời nói đúng vai chơi. - Trẻ biết trò chuyện với vai các vai chơi một cách linh hoạt. -biết xếp dọn đồ dùng trong khi chơi,và sau khi chơi xong.
|
Trò chơi :Bế em
|
Búp bê trai,búp bê gái. -Đồ dùng cá nhân: Quần áo,giày dép,cặp sách, mũ,nón. -Đồ dùng vệ sinh: chổi,thau,chậu,khăn,…. -Đồ dùng gia đình : Giường,tủ,chăn,chiếu,…..
|
x
|
x
|
x
|
Trò chơi :Bác sĩ
|
Quần áo Bác sĩ. -Dụng cụ y tế : kim tiêm,ống nghe.đo nhiệt kế,bàn cân,máy đo huyết áp,… -Tủ thuốc -Sổ khám bệnh. -Tiền,bảng giá thuốc.
|
x
|
|
x
|
Trò chơi : Làm cô giáo
|
-Đồ dùng dạy học:Bảng,phấn,sách,bảng chữ cái,bút ,thước,….
|
x
|
x
|
x
|
Trò chơi :Bán hàng
|
-Giá bán hàng,các loại tủ,rổ đựng các mặt hàng.
|
x
|
|
x
|
+Các mặt hàng đồ dùng cá nhân: -Quần,áo,mũ,nón,dép,…… -Balo,sách,bút,….
|
x
|
x
|
x
|
-Mặt hàng dinh dưỡng: rau,củ,quả,bánh,….
|
x
|
x
|
x
|
-Trang phục biểu diễn,đầu kì lân. -Mặt lạ,mũ múa.
|
x
|
x
|
|
Góc học tập
|
Trẻ biết lựa chọn trò chơi mà mình thích. -Biết chơi đúng cách,biết tương tác với bạn . -Giữ trật tự trong khi chơi. -Xếp đồ dùng gọn gàng sau khi chơi.
|
Trò chơi : Phân loại các hình học
|
Bảng gai -Các hình học : Tròn ,vuông ,tam giác nhiều màu khác nhau
|
x
|
x
|
x
|
Trò chơi : Chọn và phân loại loto về đồ dùng đồ chơi
|
Loto cặp,sách,bút,quần,áo,….Các hình về chủ đề
|
x
|
|
x
|
Trò chơi :Tập tô đường bé đi về nhà
|
-Giấy A4 in các con đường bé đi về nhà.
- Sáp màu
|
x
|
x
|
|
Trò chơi:Xếp tương ứng 1-1
|
-Loto : cặp,sách,bút,quần,áo,….Các hình về chủ đề
|
|
x
|
|
Trò chơi :Bé tập đếm.
|
-Loto : cặp,sách,bút,quần,áo,….Các hình về chủ đề
|
x
|
x
|
x
|
Trò chơi: Nối đúng số lượng
|
-Loto : cặp,sách,bút,quần,áo,….Các hình về chủ đề . -Bảng chơi. -Thẻ số.
|
x
|
x
|
x
|
Trò chơi: Nắp chai kì diệu
|
- Nắp chai
Loto : cặp,sách,bút,quần,áo,….Các hình về chủ đề . -Bảng chơi
|
x
|
x
|
x
|
Góc sách truyện
|
Trẻ biết vào góc chơi và lựa chọn trò chơi yêu thích. -Trẻ biết lắng nghe bạn kể và biết tự kể chuyện theo tranh minh họa.
-Biết đóng vai theo nhân vật câu chuyện. -Biết giữ trật tự trong khi chơi,đoàn kết với bạn.
|
Trò chơi : Xem sách vải
|
-Các câu chuyện bằng sách vải theo chủ đề.
|
x
|
x
|
x
|
Trò chơi :kể chuyện theo tranh
|
-Tranh minh họa các câu truyện trong chủ đề.
|
x
|
x
|
x
|
Trò chơi : Kể chuyện bằng rối tay
|
-Các nhân vật rối tay
|
x
|
x
|
|
Trò chơi :Ghép tranh theo thứ tự bài thơ,câu chuyện
|
-Tranh minh họa các câu truyện trong chủ đề.
|
x
|
|
|
Góc nghệ thuật
|
Rèn luyện cho trẻ các kĩ năng tô,vẽ nặn,làm đồ chơi. -Trẻ biết cách sử dụng các nguyên vật liệu để tạo ra sản phẩm tạo hình đẹp. -Biết trình bày bố cục sao cho đẹp mắt. -Biết nhận xét sản phẩm.Đoàn kết với bạn. -Giữ gìn vệ sinh trong khi tạo sản phẩm.
|
Tô màu bạn trai bạn gái
|
-Tranh mẫu của cô. -Giấy A4,Bàn vẽ,bút chì,bút màu,tẩy.
|
x
|
x
|
|
Vẽ đồ chơi tặng bạn thân.
|
|
|
x
|
Trang trí cái bánh
|
x
|
|
|
Vẽ thêm bộ phận trên khuôn mặt
|
x
|
|
x
|
Tô màu đồ dùng học tập.
|
|
x
|
x
|
Trang trí Trang phục bé trai bé gái.
|
-Tranh mẫu của cô. -Bút màu,giấy màu,cát màu,bông,màu nước,keo,hồ,khăn lau tay.
|
|
x
|
|
Tô màu bức tranh cơ thể của bé.
|
x
|
|
|
Xé dán quần, áo.
|
Sản phẩm nặn mẫu của cô. Đất nặn,bảng nặn.khăn lau tay.
|
|
|
x
|
Nặn đồ dùng ,đồ chơi.
|
|
x
|
x
|
- Rèn cho trẻ các kĩ năng múa,hát,biểu diễn. -Sử dụng dụng cụ âm nhạc một cách linh hoạt.Rèn tain nghe cho trẻ. -Rèn luyện sự tự tin,mạnh dạn của trẻ
|
Múa,hát,biểu diễn bài:
- Cái mũi
- Mời bạn ăn.
- Bé tập đánh răng
|
Đàn nhạc các bài hát về chủ đề. -Dụng cụ âm nhạc:Trống,xắc xô,phách,…. -- Mũ múa,trang phục biểu diễn,…
|
x
|
x
|
|
Góc xây dựng
|
Trẻ biết vào góc chơi và phân công công việc cho từng thành viên theo thỏa thuận. -Thực hiện vai chơi 1 cách linh hoạt,đoàn kết với bạn trong khi chơi. -Giữ trật tự trong khi chơi,cất,xếp đồ chơi gọn gàng.
|
Xây phòng khám bệnh viện bác sĩ.
|
- Mẫu ý tưởng thiết kế đúng chủ đề.
- Nguyên vật liệu xây dựng. - Đồ dùng xây dựng.
|
|
x
|
|
Xây lớp học của bé, xây nhà
|
x
|
|
|
Xây nhà cao tầng, xây công viên vui chơi.
|
|
|
x
|
Lắp ghép ngôi nhà.
|
Mẫu lắp ghép của cô qua tranh gợi ý. Đồ chơi lắp ghép nút lớn,nút nhỏ.
|
x
|
x
|
x
|
Lắp ghép cầu trượt,đu quay.
|
x
|
x
|
x
|
V. KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG HỌC CHI TIẾT NHÁNH 1: “TÔI LÀ AI”
Thứ ba, ngày 27 tháng 09 năm 2022
- Tên hoạt động học: Đứng 1 chân nhảy lò cò.
- Thuộc lĩnh vực: Phát triển thể chất
1.Mục đích-yêu cầu:
*Kiến thức:
-Trẻ nhớ tên vận động, biết chơi trò chơi vận động
-Trẻ biết nhảy lò cò
*Kỷ năng:
-Trẻ có kỹ năng nhảy lò cò trên một chân, một chân không chạm đất
*Giáo dục:
- Yêu thích luyện tập, có ý thức thi đua với bạn
2.Chuẩn bị
- Nhạc đệm bài hát“Đoàn tàu nhỏ xíu”,“ mời bạn ăn”
- Vạch xuất phát, dây thừng
- Sân bãi sạch sẽ.
3.Tiến hành
* Hoạt động 1: Khởi động
- Cô cháu mình cùng lên tàu đi nào ( cô cùng trẻ hát bài đoàn tàu nhỏ xíu, đi, chạy...kết hợp các kiểu chân đi vòng tròn sau đó di chuyển đội hình thành 3 hàng ngang.
*Hoạt động 2: Trọng động
+ BTPTC: kết hợp bài hát “ mời bạn ăn”
- ĐT 1: Xoay cổ tay
- ĐT 2: Dậm chân tại chổ (ĐTNM)
- ĐT 3: Gió thổi cây nghêng
- ĐT 4: Bật tại chổ
+ VĐCB: “ Đứng 1 chân, nhảy lò cò”
- Cô giới thiệu vận động
- Cô Làm mẫu lần 1( không giải thích)
- Cô làm mẫu lần 2( kết hợp giải thích) : Cô đứng trên 1 chân( chân phải), chân kia nâng cao gập gối, 2 tay chống hông hoặc thả tự nhiên. Khi có hiệu lênh “Bắt đầu”, cô thực hiện nhảy về trước tới vạch đích. Tới đích đổi chân nhảy lò cò về vạch xuất phát.
- Cho 2 trẻ lên làm, cả lớp quan sát
- Sau đây là phần thi đua của 2 đội. ( lần lượt cho 2 bạn của 2 đội lên đi, đi xong về đứng cuối hàng, rồi đến 2 bạn tiếp theo cho đến hết hàng)
- Cô quan sát, động viên, sửa sai, khen trẻ
- Cho trẻ nhắc lại tên vận động cơ bản.
+ Trò chơi
-Cô giới thiệu trò chơi “ kéo co”
- Cô hướng dẫn cách chơi
- Cho trẻ chơi 3 – 4 lần
* Hoạt động 3:Hồi tĩnh
- Cô cho trẻ làm chim mẹ chim con và cho trẻ ra sân chơi
Đánh giá trẻ hàng ngày:
1.Về tình trạng sức khỏe của trẻ:
.................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
2. Về trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ:
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................
3.Về kiến thức, kỹ năng của trẻ:
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
* Biện pháp hỗ trợ:................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
VI. KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG HỌC CHI TIẾT NHÁNH 2: “NHU CẦU CỦA BẢN THÂN”
Thứ ba, ngày 04 tháng 10 năm 2022
- Tên hoạt động học: Khám phá một số bộ phận trên cơ thể bé.
- Thuộc lĩnh vực: Phát triển nhận thức
1. Mục đích yêu cầu.
* Thái độ:
- Giáo dục trẻ yêu quý bản thân ,giữ vệ sinh cơ thể sạch sẽ
- Trẻ hứng thú tham gia vào giờ học
* Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng trả lời câu hỏi rõ ràng mạch lạc .Kỹ năng nói tiếng Việt cho trẻ
- Quan sát ghi nhớ có chủ định
- Nhanh nhẹn khi tham gia trò chơi
* Kiến thức:
- Trẻ biết một số bộ phận trên cơ thể ,biết ích lợi của từng bộ phận ,biết giữ vệ sinh thân thể
2. Chuẩn bị
-slai các hình ảnh mắt ,mũi ,tai hình ảnh bé
- Tranh thảo luận nhãm mắt ,mũi ,tai
- Bài hát “Cái mũi”
3. Tiến hành.
*Hoạt động 1: Ổn định tổ chức gây hứng thú.
- Cô cho cả lớp hát bài hát “Cái mũi” và hỏi trẻ:
+ Cả lớp vừa hát bài hát gì? Trong bài hát nói về bộ phận gì?
+ Ngoài cái mũi ra trên cơ thể con người còn có những bội phận gì nữa?
* Hoạt động 2 : Khám phá mắt ,mũi ,tai ?
Thảo luận nhóm:cho trẻ ngồi thành 3 nhóm để xem tranh : Mỗi nhóm có hình mắt ,mũi ,tai
- Sau 2 phút thảo luận cho trẻ nhận xét về bức tranh của nhóm mình
+ Các nhóm giới thiệu xong bức tranh của nhóm mình rồi cô khái quát lại để trẻ hiểu
- Cô cho trẻ xem tranh em bé
- Có những bộ phận nào trên đầu em bé? (Tóc, tai, mắt, mũi, miệng)
+ Bộ phận nào giúp chúng ta nhìn được? Có mấy mắt?mắt có đặc điểm gì?
+ Muốn cho đôi mắt luôn sáng, đẹp thì phải làm gì?
+ Bảo vệ như thế nào? Mắt gọi là giác quan gì? (Thị giác).
-Cô cho trẻ ngữi mùi dầu thơm và hỏi trẻ xem thấy có gì khác lạ! Cái gì giúp ta ngữi thấy mùi thơm? Thế mũi để làm gì? (Ngửi, thở).
+ Mũi gọi là giác quan gì? (Khứu giác) Thế phải làm gì để bảo vệ mũi?...
- Tương tự cô chỉ từng bộ phận tai cho trẻ quan sát, nhận biết ích lợi của chúng.
-Tai còn gọi giác quan gì? (Thính giác)
- Giáo dục trẻ biết ích lợi, phải biết bảo vệ các giác quan, không chọc ngoáy, chơi bẩn… làm ảnh hưởng, hỏng các giác quan…
- Cô giáo: Cô mời trẻ cùng đứng dậy vận động bài “Ồ sao bé không lắc”.
- Gợi hỏi trẻ: Lớp mình vừa hát và vận động bài gì? Bài hát nói về gì?
+ Các bộ phận đó giúp gì cho chúng ta?
+ Nếu thiếu một trong các bộ phận đó thì chúng ta sẽ như thế nào?
* Hoạt động 3: Ai nhanh hơn
* Trò chơi 1:
- Lần lượt mời cho trẻ lên ghép các bộ phận, các giác quan còn thiếu trên cơ thể bé. Đội nào ghép nhanh, ghép đúng đội đó sẽ thắng.
*Trò chơi 2: Cho trẻ vẽ ,tô màu ,xé dán bộ phận trên khuôn mặt
* Kết thúc hoạt động: Cô nhận xét tiết học
Đánh giá trẻ hàng ngày:
1.Về tình trạng sức khỏe của trẻ:
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
2. Về trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ:
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
3.Về kiến thức, kỹ năng của trẻ:
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
4.Biện pháp hỗ trợ
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
VII. KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG HỌC CHI TIẾT NHÁNH 3: “AN TOÀN TRONG TRƯỜNG MẦM NON”
Thứ ba, ngày 20 tháng 09 năm 2022
- Tên hoạt động học: Bé tìm hiểu về các khu vực không an toàn.
- Thuộc lĩnh vực: Phát triển nhận thức.
1. Mục đích, yêu cầu:
* Kiến thức:
-Trẻ biết khi đến trường nên chơi ở những chỗ nào? Cần phải tránh xa những nơi nào, biết cách tự bảo vệ bản thân mình khi đến trường.
* Kĩ năng:
- Rèn cho trẻ kĩ năng tự bảo vệ bản thân mình, biết cách chơi và sử dụng một số loai đồ dùng , đồ chơi, biết quan sát , trả lời câu hỏi của cô rõ ràng mạch lạc.
* Thái độ:
- GD trẻ không chơi ở những nơi nguy hiểm, không nghịch những đồ dùng có thể gây nguy hiểm cho trẻ.
2. Chuẩn bị :
- Tranh ảnh cảnh báo nguy hiểm
- Tranh gạch hành vi đúng sai.
- Một số địa điểm để trẻ đến quan sát
3. Tiến hành:
* Hoạt động 1. Ổn định tổ chức:
- Cô cho trẻ hát bài :” Cháu đi mẫu giáo”. Cô trò chuyện với trẻ về việc hàng ngày trẻ được đến trường như thế nào?
* Hoạt động 2:Bé đến trường thật an toàn.
Cô đàm thoại với trẻ:
+ Hàng ngày ai đưa cháu đến trường? đi bằng phương tiện gì?
+ Khi ngồi trên xe các con phải như thế nào?
+ Giờ ra về ai đón con? Nếu người lạ đón các con sẽ làm gì?Người lạ cho quà thì như thế nào? Các con co được nhận không?
+ Đến lớp các con có những gì ? khi chơi , sử dụng những đồ dùng đó các con phải chú ý điều gì?( Bảng , bút chì, đất nặn, bút màu, ..)
+ Theo các con trong lớp có những nơi nào, đồ dùng nào có thể gây nguy hiểm chúng ta không nên lại gần và sử dụng.
( Cô cho trẻ xem tranh và chỉ cho trẻ 1 số nơi như ổ cắm điện, tủ cao…)
+ Ở ngoài lớp thì những nơi nào các con không được đến gần?( Cô cho trẻ xem tranh một số nơi như nhà bếp, khu vực nhà để xe, khu vực cống thoát nước..)
+ Vì sao chúng ta không được lại gần những nơi đó?
+ Ở sân trường còn có gì nữa?
+ Khi chơi với những loại đồ chơi ngoài trời thì các con phải chú ý điều gì?
+ Khi tháy bạn sử dụng hay làm việc gì có thể gây nguy hiểm , hay sử dụng các loại đồ dùng gây nguy hiểm cho bạn , cho người khác thì chúng ta phải làm gì?
- Cô GD trẻ biết tránh xa những nơi nguy hiểm,không lại gần những nơi nguy hiểm và không làm những việc có thể gây nguy hiểm cho mình và người khác,
( Cô cho trẻ xem một số tranh ảnh cảnh báo nguy hiểm)
* Hoạt động 3:Trò chơi củng cố.
- Trò chơi 1: Làm theo cô nói
- Trò chơi 2: Gạch những hành vi sai
( Cô phổ biến các chơi , tổ chức cho trẻ chơi)
* Kết thúc hoạt động:
Cho trẻ đọc bài “ Bạp bênh” cho trẻ ra sân chơi.
Đánh giá trẻ hàng ngày:
1.Về tình trạng sức khỏe của trẻ:
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
2. Về trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ:
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
3.Về kiến thức, kỹ năng của trẻ:
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
4. Biện pháp hỗ trợ
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................