UỶ BAN NHÂN DÂN HUYỆN VĨNH BẢO
TRƯỜNG MẦM NON TAM CƯỜNG
KẾ HOẠCH CHĂM SÓC GIÁO DỤC TRẺ LỚP 5TA4
CHỦ ĐỀ: NGHỀ NGHIỆP
Thời gian thực hiện: 4 tuần (từ ngày 7/11 đến ngày 2/12)
Phó hiệu trưởng: Lương Thị Thu Hương
NĂM HỌC: 2022- 2023
I. MỤC TIÊU – NỘI SUNG – HOẠT ĐỘNG CHỦ ĐỀ.
TTNT
|
TTL
|
Mục tiêu chủ đề
|
Nội dung chủ đề
|
Hoạt động chủ đề
|
Tài nguyên học liệu
|
Phạm vi thực hiện
|
Địa điểm tổ chức
|
Nhánh 1
|
Nhánh 2
|
Nhánh 3
|
Nhánh 4
|
Ghi chú nếu có sự điều chỉnh
|
Nghề nông quê em
|
Ngày hội của cô giáo
|
Nghề sản xuất - Tái chế
|
Cháu yêu chú bồ đội
|
I. LĨNH VỰC GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT
|
3
|
1
|
Thực hiện đúng kỹ thuật và thuần thục các động tác trong bài tập thể dục theo hiệu lệnh, nhịp bản nhạc/bài hát. Bắt đầu và kết thúc động tác đúng nhịp
|
Tập kết hợp 5 động tác cơ bản trong bài tập thể dục
|
Bài 4: (Hô hấp: Gà gáy/ Tay: 2 tay gập trước ngực , quay cẳng tay,và đưa ngang/ Lưng, bụng: Đứng đan tay sau lưng gập người về trước/ Chân: Bước khuỵu 1 chân về phía trước , chân sau thẳng/ Bật: Bật luân phiên chân trước chân sau )
|
thể dục bài 4
|
Khối
|
Sân trường khu TT
|
TDS
|
TDS
|
TDS
|
TDS
|
|
22
|
6
|
Giữ được thăng bằng cơ thể, nhịp nhàng, khéo léo khi thực hiện vận động đi nối bàn chân tiến, lùi
|
Đi nối bàn chân tiến, lùi
|
Tiết học: Đi nối bàn chân tiến, lùi
|
đi nối bàn chân tiến lùi
|
Lớp
|
Lớp học
|
HĐH
|
|
|
|
|
37
|
14
|
Chạy được 18m liên tục theo hướng thẳng trong 5-7 giây
|
Chạy 18m liên tục theo hướng thẳng trong 5-7 giây
|
HĐH: -Chạy 18m liên tục theo hướng thẳng trong 5-7 giây
|
|
Lớp
|
Lớp học
|
|
HĐH
|
|
|
|
59
|
22
|
Biết phối hợp tay chân nhịp nhàng, khéo léo trườn kết hợp trèo qua ghế dài 1,5m x 30cm đúng kỹ thuật
|
Trườn kết hợp trèo qua ghế dài 1,5m x 30cm
|
HĐH: -Trườn kết hợp trèo qua ghế dài 1,5m x 30cm
|
|
Lớp
|
Lớp học
|
|
|
HĐH
|
HĐH+HĐNT
|
|
78
|
28
|
Ném được trúng đích đứng cao 1,5m ở khoảng cách xa 2m, đường kính 40cm bằng 1 tay/ 2 tay
|
Ném trúng đích đứng ở khoảng cách xa 2m, cao 1,5m, đường kính 40cm bằng 1 tay/ 2 tay
|
HĐH: -Ném trúng đích đứng ở khoảng cách xa 2m, cao 1,5m, đường kính 40cm bằng 1 tay/ 2 tay
|
|
Lớp
|
Lớp học
|
|
HĐH+HĐNT
|
|
HĐH
|
|
121
|
43
|
Xếp chồng được 12-15 khối, lắp ráp theo mẫu
|
Xây dựng, lắp ráp với 12-15 khối
|
HĐG: Xây dựng, lắp ráp với 12-15 khối
|
|
Lớp
|
Lớp học
|
HĐG
|
HĐG
|
HĐG
|
HĐG
|
|
140
|
47
|
Trẻ được chăm sóc sức khỏe, dinh dưỡng theo khoa học
|
- Hướng dẫn kỹ thuật sơ cứu thông thường
|
HĐG: -Tc "Bé làm Bác sĩ"
|
trò chơi làm bác sĩ
|
Lớp
|
Lớp học
|
HĐG
|
HĐG
|
HĐG
|
HĐG
|
|
165
|
60
|
Biết tự thay quần áo khi bị ướt/bẩn và để vào nơi quy định
|
Thay quần áo và để vào nơi quy định
|
VSAN: Trò chuyện với trẻ về thay quần áo khi bị ướt và để vào nơi quy định
|
trẻ biết thay quần áo ướt bẩn và để vào nơi quy định
|
Khối
|
Lớp học
|
VS-AN
|
VS-AN
|
VS-AN
|
VS-AN
|
|
184
|
71
|
Biết một số loại bệnh tật liên quan đến ăn uống (ỉa chảy, sâu răng, suy dinh dưỡng, béo phì,…)
|
Một số bệnh liên quan đến ăn uống
|
ĐTT: Trò chuyện với trẻ một số bệnh liên quan đến ăn uống.
|
một số bệnh liên quan đến ăn uống
|
Lớp
|
Lớp học
|
ĐTT
|
ĐTT
|
ĐTT
|
ĐTT
|
|
II. LĨNH VỰC GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC
|
280
|
110
|
Nhận biết được chữ số và sử dụng các số đó để chỉ số lượng, số thứ tự
|
Nhận biết chữ số 8 và sử dụng các số đó để chỉ số lượng, số thứ tự
|
HĐH: Số 8 tiết 1
|
số 8 tiết 1
|
Khối
|
Lớp học
|
|
|
|
HĐH
|
|
281
|
111
|
Có khả năng so sánh số lượng của ba nhóm đối tượng bằng các cách khác nhau và nói được kết quả: bằng nhau, nhiều nhất, ít hơn, ít nhất
|
So sánh số lượng của ba nhóm đối tượng trong phạm vi 7 bằng các cách khác nhau
|
HĐH:Sô 7 tiết 2
|
số 7 tiết 2
|
Khối
|
Lớp học
|
HĐH
|
|
|
|
|
282
|
112
|
Có khả năng so sánh số lượng của ba nhóm đối tượng bằng các cách khác nhau và nói được kết quả: bằng nhau, nhiều nhất, ít hơn, ít nhất
|
Gộp các nhóm đối tượng trong phạm vi 7, đếm và nói kết quả. Tách một nhóm đối tượng trong phạm vi 7 thành hai nhóm bằng ít nhất 2 cách và so sánh số lượng của các nhóm
|
HĐH: Số 7 tiết 3
|
số 7 tiết 3
|
Khối
|
Lớp học
|
|
HĐH
|
|
|
|
292
|
116
|
Nhận ra được quy tắc sắp xếp của 4 đối tượng ABCD, và tiếp tục thực hiện sao chép lại
|
HĐH+HĐGSo sánh, phát hiện quy tắc sắp xếp và sắp xếp theo quy tắc ABCD
|
HĐG: So sánh, phát hiện quy tắc sắp xếp và sắp xếp theo quy tắc
|
sắp xếp theo quy tắc
|
Khối
|
Lớp học
|
HĐH+HĐG
|
HĐH+HĐG
|
HĐH+HĐG
|
HĐH+HĐG
|
|
III. LĨNH VỰC GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ
|
345
|
148
|
Có khả năng nghe hiểu nội dung truyện kể, truyện đọc phù hợp với độ tuổi và chủ đề.
|
Nghe hiểu nội dung truyện kể, truyện đọc phù hợp với độ tuổi và chủ đề Nghề Nghiệp.
|
HĐH: KCTN: Hai anh em, Vương quốc rác
|
truyện: ba cô gái
|
Lớp
|
Lớp học
|
HĐH
|
|
|
|
|
355
|
150
|
Biết lắng nghe và trao đổi với người đối thoại
|
Lắng nghe và trao đổi với người đối thoại
|
ĐTT,HĐG: Trẻ biết lắng nghe và trao đổi với người đối thoại
|
|
Lớp
|
Lớp học
|
ĐTT
|
ĐTT
|
ĐTT
|
ĐTT
|
|
358
|
154
|
Hiểu các từ khái quát, từ trái nghĩa
|
Nghe hiểu, sử dụng các câu đơn, câu mở rộng, câu phức trong giao tiếp
|
HĐNT: - Bày tỏ tình cảm, nhu cầu và hiểu biết của bản thân rõ ràng, dễ hiểu bằng các câu đơn, câu ghép khác nhau về các nghề.
|
|
Lớp
|
Lớp học
|
HĐNT
|
HĐNT
|
HĐNT
|
HĐNT
|
|
369
|
157
|
Có khả năng đọc thuộc bài thơ, ca dao, đồng dao phù hợp độ tuổi và chủ đề thực hiện. Có khả năng đọc biểu cảm bài thơ, ca dao, đồng dao phù hợp độ tuổi.
|
Đọc bài thơ, ca dao, đồng dao phù hợp độ tuổi và chủ đề nghề nghiệp
|
HĐH: Thơ: Cô giáo của em, Bé làm bao nhiêu nghề
|
|
Lớp
|
Lớp học
|
HĐH+HĐG
|
HĐH
|
|
HĐH
|
|
392
|
168
|
Biết phân biệt phần mở đầu, kết thúc của sách. "Đọc" truyện qua các tranh vẽ. Biết giữ gìn và bảo vệ sách
|
Phân biệt phần mở đầu, kết thúc của sách. "Đọc" truyện qua các tranh vẽ. Giữ gìn và bảo vệ sách
|
HĐG: Trẻ biết phân biệt phần mở đầu, kết thúc của sách. "Đọc" truyện qua các tranh vẽ. Giữ gìn và bảo vệ sách
|
bé vui đọc chữ
|
Lớp
|
Lớp học
|
HĐG
|
HĐG
|
HĐG
|
HĐG
|
|
405
|
174
|
Có khả năng nhận dạng các chữ trong bảng chữ cái Tiếng Việt, chữ in thường, in hoa chủ đề trường mầm non
|
Nhận dạng các chữ cái B-D -Đ trong bảng chữ cái Tiếng Việt, chữ in thường, in hoa
|
HĐH: Làm quen với chữ cái b,d,đ
|
làm quen chữ cái b,d,đ
|
Khối
|
Lớp học
|
HĐH+HĐC
|
|
|
HĐH
|
|
IV. LĨNH VỰC TÌNH CẢM - KỸ NĂNG XÃ HỘI
|
428
|
186
|
Có khả năng tự làm được một số việc đơn giản trong sinh hoạt hàng ngày
|
Làm phở cuốn
|
HĐH: Dạy trẻ trải nghiệm làm phở cuốn
|
làm phở cuốn
|
Trường
|
Lớp học
|
|
|
|
HĐH
|
|
435
|
190
|
Mối quan hệ giữa hành vi của trẻ và cảm xúc của người khác
|
Mối quan hệ giữa hành vi của trẻ và cảm xúc của người khác
|
HĐH: Tìm hiểu về nghề nông
|
|
Lớp
|
Lớp học
|
HĐH
|
HĐG
|
HĐG
|
HĐG
|
|
453
|
202
|
Biết lắng nghe ý kiến của người khác và trao đổi ý kiến, chia sẻ kinh nghiệm của mình với các bạn
|
Lắng nghe và trao đổi ý kiến với người khác
|
VSAN,: Trao đổi vơi trẻ về khẩu phần ăn. - Trẻ lắng nghe cô về một số quy định giờ ăn , giờ ngủ LH: Trò chuyện ngày 20/11
|
|
Lớp
|
Lớp học
|
VS-AN
|
LH
|
VS-AN
|
VS-AN
|
|
V. LĨNH VỰC GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN THẨM MỸ
|
484
|
215
|
Thích nghe và nhận biết các thể loại âm nhạc khác nhau (nhạc thiếu nhi, dân ca, nhạc cổ điển)
|
Nghe và nhận biết các thể loại âm nhạc khác nhau (nhạc thiếu nhi, dân ca, nhạc cổ điển)
|
HĐH + HĐC: Nghe hát" ,Lý kéo trài
|
nghe hát: Lý kéo trài
|
Lớp
|
Lớp học
|
HĐH+HĐC
|
HĐH+HĐC
|
HĐH+HĐC
|
HĐH+HĐC
|
|
485
|
217
|
Biết hát đúng giai điệu, lời ca, hát diễn cảm phù hợp với sắc thái, tình cảm của bài hát qua giọng hát, nét mặt, điệu bộ, cử chỉ…
|
Hát đúng giai điệu, lời ca, hát diễn cảm phù hợp với sắc thái, tình cảm của bài hát qua giọng hát, nét mặt, điệu bộ, cử chỉ…(theo các chủ đề Nghề Nghiệp
|
HĐH: Cháu yêu cô chú công nhân, Bông hồng tặng cô, Cháu yêu chú bộ đội, Ước mơ của bé, Bé làm họa sĩ, Cháu yêu cô thợ dệt, Em làm Bác sĩ, Lớn lên em sẽ làm gì, Anh nông dân, Anh nông dân, Anh bộ đội và cơn mưa.
|
|
Lớp
|
Lớp học
|
|
HĐH
|
HĐH
|
|
|
486
|
218
|
Có khả năng vận động nhịp nhàng phù hợp với sắc thái, nhịp điệu bài hát, bản nhạc với các hình thức (vỗ tay theo các loại tiết tấu, múa)
|
Vận động nhịp nhàng theo giai điệu, nhịp điệu và thể hiện sắc thái phù hợp với các bài hát, bản nhạc / Sử dụng các dụng cụ gõ đệm theo tiết tấu chậm chủ đề Nghề nghiệp
|
Dạy múa: Chú bộ đội ; Dạy vỗ đệm theo tiết tấu chậm: Cháu yêu cô chú công nhân.
|
dạy VĐMH: Chú bộ đội
|
Lớp
|
Lớp học
|
|
|
|
HĐH
|
|
487
|
219
|
Biết phối hợp và lựa chọn các nguyên vật liệu tạo hình, vật liệu thiên nhiên để tạo ra sản phẩm
|
Lựa chọn, phối hợp các nguyên vật liệu tạo hình, vật liệu trong thiên nhiên, phế liệu để tạo ra các sản phẩm theo chủ đề "Nghề Nghiệp"
|
HĐG,HĐC: Đan chiếu cói, Dự án: Làm túi giấy thay thế túi nilong
|
|
Lớp
|
Lớp học
|
|
|
|
|
|
488
|
220
|
Biết phối hợp các kĩ năng vẽ để tạo thành bức tranh có màu sắc hài hòa, bố cục cân đối
|
Vẽ để tạo thành bức tranh có màu sắc hài hòa, bố cục cân đối (CĐ: Nghề Nghiệp)
|
HĐH: Vẽ dụng cụ Bác nông dân. Vẽ quà tặng cô giáo Vẽ trang phục chú bộ đội.
|
vẽ dụng cụ nghề nông
|
Lớp
|
Lớp học
|
HĐH
|
HĐH
|
|
|
|
489
|
221
|
Biết phối hợp các kĩ năng cắt, xé dán để tạo thành bức tranh có màu sắc hài hoa, bố cục cân đối
|
Cắt, xé dán để tạo thành bức tranh có màu sắc hài hoa, bố cục cân đối (CĐ: Nghề Nghiệp)
|
HĐH,HĐG: Xé dán hoa tặng cô Cắt dán đường thẳng
|
xé dán hoa tặng cô
|
Lớp
|
Lớp học
|
HĐH+HĐG
|
HĐH+HĐG
|
HĐH+HĐG
|
HĐH+HĐG
|
|
490
|
|
Biết phối hợp các kĩ năng nặn để tạo thành sản phẩm có bố cục cân đối
|
Phối hợp các kĩ năng nặn để tạo thành sản phẩm có bố cục cân đối theo chủ đề : Nghề Nghiệp
|
HĐH + HĐNT: Nặn đồ dùng nghề nông theo ý thích
|
|
Lớp
|
Lớp học
|
HĐH+HĐNT
|
HĐH+HĐNT
|
HĐH+HĐNT
|
HĐH+HĐNT
|
|
500
|
227
|
Có khả năng tự nghĩ ra các hình thức để tạo ra âm thanh, vận động, hát theo các bản nhạc, bài hát yêu thích
|
Tự nghĩ ra các hình thức để tạo ra âm thanh, vận động theo các bài hát, bản nhạc yêu thích
|
HĐC: Trò chơi " Nghe thấu đoán tài"
|
Trò chơi" Nghe thấu đoán tài"
|
Lớp
|
Lớp học
|
HĐC
|
HĐC
|
HĐC
|
HĐC
|
|
503
|
230
|
Có khả năng tìm kiếm, lựa chọn các dụng cụ, nguyên vật liệu phù hợp để tạo ra sản phẩm theo ý thích
|
Tìm kiếm, lựa chọn các dụng cụ, nguyên vật liệu phù hợp để tạo ra sản phẩm theo ý thích chủ đề "Ngành nghề"
|
HĐH:Steams: Dự án làm túi nilong
|
|
Lớp
|
Lớp học
|
|
|
HĐH
|
|
|
Cộng tổng số nội dung phân bổ vào chủ đề
|
15
|
16
|
16
|
16
|
|
Trong đó:
|
- Đón trả trẻ
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
- TDS
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
- Hoạt động góc
|
3
|
4
|
4
|
4
|
|
- HĐNT
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
- Vệ sinh - ăn ngủ
|
2
|
1
|
2
|
2
|
|
- HĐC
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
- Thăm quan dã ngoại
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Lễ hội
|
0
|
1
|
0
|
0
|
|
- Hoạt động học
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
Chia ra:
|
Giờ thể chất
|
HĐH
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
HĐH+HĐG
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
HĐH+HĐNT
|
0
|
1
|
0
|
1
|
|
HĐH+HĐC
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Giờ nhận thức
|
HĐH+HĐG
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
HĐH+HĐNT
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
HĐH+HĐC
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
HĐH
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
Giờ ngôn ngữ
|
HĐH
|
2
|
2
|
2
|
1
|
|
HĐH+HĐG
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
HĐH+HĐNT
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
HĐH+HĐC
|
1
|
0
|
0
|
0
|
|
Giờ TC-KNXH
|
HĐH+HĐG
|
1
|
0
|
0
|
0
|
|
HĐH+HĐNT
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
HĐH+HĐC
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
HĐH
|
0
|
1
|
0
|
1
|
|
Giờ thẩm mỹ
|
HĐH+HĐG
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
HĐH+HĐNT
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
HĐH+HĐC
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
HĐH
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
II. KẾ HOẠCH CHỦ ĐỀ NHÁNH:
Chủ đề nhánh
|
Số tuần
|
Thời gian thực hiện
|
Người phụ trách
|
Ghi chú về sự điều chỉnh( nếu có)
|
Nhánh 1:Nghề nông quê em
|
1 tuần
|
7/11 - 11/11/2022
|
Lương Thị Thu Hương
Đoàn Thị Vân
|
|
Nhánh 2:Ngày hội của cô giáo
|
1 tuần
|
14/11 - 18/11/2022
|
Lương Thị Thu Hương
Nguyễn Thị Thạo
|
|
Nhánh 3:Nghề sản xuất-tái chế
|
1 tuần
|
21/11 - 25/11/2022
|
Lương Thị Thu Hương
Đoàn Thị Vân
|
|
Nhánh 4:Cháu yêu chú bồ đội
|
1 tuần
|
28/11 - 2/12/2022
|
Lương Thị Thu Hương
Nguyễn Thị Thạo
|
|
III. CHUẨN BỊ
|
Nhánh 1: Nghề nông quê em.
|
Nhánh 2: Ngày hội của cô giáo.
|
Nhánh 3: Nghề sản xuất – tái chế.
|
Nhánh 4: Cháu yêu chú bộ đội.
|
Giáo viên
|
- Chuẩn bị môi trường cho trẻ hoạt động theo nhánh “nghề nông quê em”
- Tranh gợi ý các hoạt động
- Bổ sung đồ dùng, đồ chơi, nội dung chơi
- Nguyên vật liệu: sáp màu, bút dạ, giấy, màu nước, giấy màu, giấy nhăn, hồ dán, hoạ báo cũ, len, lá khô....
-Các trò chơi phát triển trí tuệ cho trẻ.
|
- Chuẩn bị môi trường cho trẻ hoạt động theo nhánh “ Ngày hội của cô giáo”
- Tranh gợi ý các hoạt động
- Bổ sung đồ dùng, đồ chơi, nội dung chơi
- Nguyên vật liệu: sáp màu, bút dạ, giấy, màu nước, giấy màu, giấy nhăn, hồ dán, hoạ báo cũ, len, lá khô....
-Các trò chơi phát triển trí tuệ cho trẻ.
|
- Chuẩn bị môi trường cho trẻ hoạt động theo nhánh “Nghề sản xuất tái chế”
- Tranh gợi ý các hoạt động
- Bổ sung đồ dùng, đồ chơi, nội dung chơi
- Nguyên vật liệu: sáp màu, bút dạ, giấy, màu nước, giấy màu, giấy nhăn, hồ dán, hoạ báo cũ, len, lá khô....
-Các trò chơi phát triển trí tuệ cho trẻ.
|
- Chuẩn bị môi trường cho trẻ hoạt động theo nhánh “ em yêu chú bộ đội”
- Tranh gợi ý các hoạt động
- Bổ sung đồ dùng, đồ chơi, nội dung chơi
- Nguyên vật liệu: sáp màu, bút dạ, giấy, màu nước, giấy màu, giấy nhăn, hồ dán, hoạ báo cũ, len, lá khô....
-Các trò chơi phát triển trí tuệ cho trẻ.
|
Nhà trường
|
-Tạo điều kiện về cơ sở vật chất, môi trường cho trẻ hoạt động
|
-Tạo điều kiện về cơ sở vật chất, môi trường cho trẻ hoạt động
|
-Tạo điều kiện về cơ sở vật chất, môi trường cho trẻ hoạt động
|
-Tạo điều kiện về cơ sở vật chất, môi trường cho trẻ hoạt động
|
Phụ huynh
|
- Sưu tầm tranh ảnh, truyện có nội dung chủ đề
- Sưu tầm vỏ hộp, len vụn, lá khô, hột hạt, đế thạch, bông, vỏ quả, hộp sữa, nguyên vật liệu phế thải cho bé
- Chuẩn bị tâm thế tốt cho trẻ đến trường
|
- Sưu tầm tranh ảnh, truyện có nội dung chủ đề
- Sưu tầm vỏ hộp, len vụn, lá khô, hột hạt, đế thạch, bông, vỏ quả, hộp sữa, nguyên vật liệu phế thải cho bé
- Chuẩn bị tâm thế tốt cho trẻ đến trường
|
- Sưu tầm tranh ảnh, truyện có nội dung chủ đề
- Sưu tầm vỏ hộp, len vụn, lá khô, hột hạt, đế thạch, bông, vỏ quả, hộp sữa, nguyên vật liệu phế thải cho bé
- Chuẩn bị tâm thế tốt cho trẻ đến trường
|
- Sưu tầm tranh ảnh, truyện có nội dung chủ đề
- Sưu tầm vỏ hộp, len vụn, lá khô, hột hạt, đế thạch, bông, vỏ quả, hộp sữa, nguyên vật liệu phế thải cho bé
- Chuẩn bị tâm thế tốt cho trẻ đến trường
|
Trẻ
|
- Trẻ cùng cô tạo môi trường mở
-Trang phục của trẻ gọn gàng, mặc theo mùa.
|
- Trẻ cùng cô tạo môi trường mở
-Trang phục của trẻ gọn gàng, mặc theo mùa.
|
- Trẻ cùng cô tạo môi trường mở
-Trang phục của trẻ gọn gàng, mặc theo mùa.
|
- Trẻ cùng cô tạo môi trường mở
-Trang phục của trẻ gọn gàng, mặc theo mùa.
|
IV. KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG CHỦ ĐỀ.
tt
|
Tên hoạt động
|
Nội dung
|
Ghi chú
|
Thứ 2
|
Thứ 3
|
Thứ 4
|
Thứ 5
|
Thứ 6
|
Thứ 7
|
1
|
Đón trẻ
|
-Trò chuyện với trẻ một số bệnh liên quan đến ăn uống.
-Trẻ biết lắng nghe và trao đổi với người đối thoại
|
|
2
|
Thể dục sáng
|
- Hô hấp: Gà gáy/ Tay: 2 tay gập trước ngực , quay cẳng tay,và đưa ngang
- Lưng, bụng: Đứng đan tay sau lưng gập người về trước
- Chân: Bước khuỵu 1 chân về phía trước , chân sau thẳng
- Bật: Bật luân phiên chân trước chân sau .
|
|
3
|
Hoạt động học
|
Nhánh 1
|
Ngày 7/11
PTTC
Đi nối bàn chân tiến, lùi
|
Ngày 8/11
PTNT
Số 7 tiết 2
|
Ngày 09/11
PTNN
KCCTN: Hai anh em
|
Ngày 10/11
PTTM
Vẽ dụng cụ nghề nông
|
Ngày 11/11
PTNT-KNXH
Tìm hiểu về nghề nông.
|
|
Nhánh 2
|
Ngày 14/11
PTNT
Số 7 tiết 3
|
Ngày 15/11
PTTM
Dạy hát: Bông hồng tặng cô
|
Ngày 16/11
PTTC
Chạy 18m liên tục theo hướng thẳng trong 5-7 giây
|
Ngày 17/11
PTNN
Thơ: "Cô giáo của em"
|
Ngày 18/11
PT
Vẽ quà tặng cô giáo
|
|
Nhánh 3
|
Ngày 21/11
PTTC
Trườn kết hợp trèo qua ghế dài 1,5m x 30cm
|
Ngày 22/11
PTTM
Dự án Steam: "Làm túi giấy thay thế túi nilong.
|
Ngày 23/11
PTNT
Tìm hiểu về nghề vệ sinh môi trường
|
Ngày 24/11
PTTM
Dạy hát : Cháu yêu cô thợ dệt
|
Ngày 25/11
PTNN
Dạy trẻ học thuộc thơ “ Bé làm bao nhiêu nghề”
|
|
Nhánh 4
|
Ngày 28/11
PTNN
Làm quen với chữ cái b, d,đ
|
Ngày 29/11
PTTC
Ném trúng đích đứng ở khoảng cách xa 2m, cao 1,5m, đường kính 40cm bằng 1 tay/ 2 tay
|
Ngày 30/11
PTTM
Dạy múa “ Chú bộ đội
|
Ngày 1/12
PTNT
Số 8 (T1)
|
Ngày 2/12
PTCKNXH
Dạy trẻ trải nghiệm làm phở cuốn
|
|
4
|
Hoạt động ngoài trời
|
Nhánh 1
|
Ngày 7/11
-Quan sát thời tiết
-TCVĐ:Tìm bạn thân
-KVC số 3
|
Ngày 8/11
-Quan sát cảnh trường
-TCVĐ: Trồng nụ trồng hoa
-KVC số 4
|
Ngày 9/11
-Quan sát: Quá trình chế biến của cô cấp dưỡng
-TCVĐ:Thi xem tổ nào nhanh
-KVC số 5
|
Ngày 10/11
-Quan sát: Vật chìm vật nổi, tan-không tan
-TCVĐ: Tung và bắt bóng
-KVC số 6
|
Ngày 11/11
-Quan sát đu quay, cầu trượt.
-TCVĐ: Kéo co
-KVC số 1
|
|
Nhánh 2
|
Ngày 14/11
- Quan sát một số dụng cụ của nghề bác sĩ
-TCVĐ:chuyền bóng qua đầu
-KVC số 6
|
Ngày 15/11
- Quan sát:Vườn rau -TCVĐ:Thả đỉa ba ba
-KVC số 1
|
Ngày 16/11
- Quan sát: Cây trong sân trường
TCVĐ:Xibôkhoai
-KVC số 2
|
Ngày 17/11
-Quan sát:Vườn thiên nhiên
-TCVĐ:Tung bóng
-KVC số 3
|
Ngày 18/11
-Quan sát:Gió và nước
-TCVĐ: Chạy tiếp sức
-KVC số 4
|
|
Nhánh 3
|
Ngày 21/11
-Quan sát công việc của cô nuôi
-TC:Đi trong đường zíc zắc
-KVC số 6
|
Ngày 22/11
-Quan sát bầu trời
-Tc “Cáo ơi ngủ à”
-KVC số 1
|
Ngày 23/11
-Quan sát dụng cụ của nghề nông
-TC: bật xa 35cm
-KVC số 2
|
Ngày 24/11
-Quan sát trò chơi trên truyền hình.
-TC: Tiếp cờ
-Chơi ở khu vực số 3
|
Ngày 25/11
-Quan sát trang phục của người dẫn chương trình.
-Chơi ở khu vực số 4
|
|
Nhánh 4
|
Ngày 28/11
-Quan sát thời tiết
-TCVĐ:Tìm bạn thân
-KVC số 3
|
Ngày 29/11
-Quan sát cảnh trường
-TCVĐ: Trồng nụ trồng hoa
-KVC số 4
|
Ngày 30/11
-Quan sát: Quá trình chế biến của cô cấp dưỡng
-TCVĐ:Thi xem tổ nào nhanh
-KVC số 5
|
Ngày 1/12
-Quan sát: Vật chìm vật nổi, tan-không tan
-TCVĐ: Tung và bắt bóng
-KVC số 6
|
Ngày 2/12
-Quan sát trang phục của người dẫn chương trình
-TCVĐ: Kéo co
-KVC số 1
|
|
5
|
Vệ sinh ăn ngủ
|
-Trò chuyện với trẻ về thay quần áo khi bị ướt và để vào nơi quy định
-Trao đổi vơi trẻ về khẩu phần ăn.
- Trẻ lắng nghe cô về một số quy định giờ ăn , giờ ngủ
|
|
6
|
Hoạt động chiều
|
Nhánh 1
|
Ngày 7/11
-Trò chuyện về công việc của cô giáo
-Vệ sinh trả trẻ
|
Ngày 8/11
-Chơi tự do ở các góc
-Vệ sinh trả trẻ
|
Ngày 9/11
-Làm quen với câu chuyện: thần sắt
-Vệ sinh trả trẻ
|
Ngày 10/11
-Chơi ở các góc
-Vệ sinh trả trẻ
|
Ngày 11/11
-Làm quen bài hát “ bác đưa thư vui tính’
-Vệ sinh trả trẻ
|
|
Nhánh 2
|
Ngày 14/11
-Múa hát tập thể
-Vệ sinh trả trẻ
|
Ngày 15/11
-Ôn bài hát
“bác đưa thư vui tính”
-Vệ sinh trả trẻ
|
Ngày 16/11
- Dạy trẻ không leo trèo bàn ghế, lan can
-Vệ sinh trả trẻ
|
Ngày 17/11
-Dạy trẻ biết nói lời cảm ơn
-Vệ sinh trả trẻ
|
Ngày 18/11
-Làm đồ chơi cùng cô
-Vệ sinh trả trẻ
|
|
Nhánh 3
|
Ngày 21/11
-Trò chơi chim bay
-Vệ sinh trả trẻ
|
Ngày 22/11
-Múa hát tập thể
-Vệ sinh trả trẻ
|
Ngày 23/11
-Trò chuyện về nghề nông
-Vệ sinh trả trẻ
|
Ngày 24/11
-Ôn câu chuyện
“thần sắt”
-Vệ sinh trả trẻ
|
Ngày 25/11
-Dạy trẻ một số từ chỉ lễ phép trong giao tiếp
-Vệ sinh trả trẻ
|
|
Nhánh 4
|
Ngày 28/11
-Trò chuyện về nghề dẫn chương trình
-Vệ sinh trả trẻ
|
Ngày 29/11
-Múa hát tập thể
-Vệ sinh trả trẻ
|
Ngày 30/11
-Làm đôi dép chú bộ đội
-Vệ sinh trả trẻ
|
Ngày 1/12
-Trò chơi xibakhoai
-Vệ sinh trả trẻ
|
Ngày 2/12
-Dạy trẻ một số từ chỉ lễ phép trong giao tiếp
-Vệ sinh trả trẻ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG GÓC
tt
|
Tên góc chơi
|
Mục đích – Yêu cầu
|
Các hoạt động / trò chơi trong góc chơi
|
Chuẩn bị
|
Phân phối vào nhánh
|
Nhánh 1
|
Nhánh 2
|
Nhánh 3
|
Nhánh 4
|
1
|
Góc phân vai
|
Nấu ăn
|
-Trẻ biết lựa chọn thực phẩm - Trẻ biết bày bàn tiệc sinh nhật
-Trẻ biết hợp tác cùng bạn -Biết xếp dọn đồ dùng sau khi chơi xong
|
+Mua thực phẩm
+Chế biến thực phẩm
+Nấu các món ăn
+Bày và giới thiệu món ăn
+Phục vụ khách hàng
|
Tạp dề, mũ, menu món ăn, bộ nấu ăn, nồi, bát, thìa, đũa, dao, thớt, máy xay, sinh tố, ống đũa, giấy ăn, lọ gia vị, khăn trải bàn
|
x
|
x
|
x
|
x
|
Bác sỹ
|
-Trẻ nhận vai chơi, hiểu được công việc của bác sĩ
-Giao tiếp với bệnh nhân nhẹ nhàng, lịch sự
|
- Phòng khám mắt
-Phòng khám răng
+Chăm sóc bệnh nhân
+Khám bệnh và kê đơn thuốc
+Giao tiếp lịch sự
|
-Bảng đo thị lực
-Mô hình hàm răng, bàn chải và kem đánh răng
- Bộ đồ dùng bác sĩ, trang phục bác sĩ
|
|
|
x
|
x
|
Bán hàng
|
Trẻ nhận vai chơi, hiểu được công việc của bác bán hàng
-Giao tiếp với khách hàng nhẹ nhàng, lịch sự
|
Thực hiện công việc:
+Bày các mặt hàng
+Chào khách hàng
+Giao tiếp lịch sự
|
- Các mặt hàng , quần áo, giầy dép, mũ nón,
- Thực phẩm: Các loại rau, quả, trứng sữa , bánh , kẹo
|
x
|
|
|
|
2
|
Góc xây dựng
|
|
-Trẻ biết xây nhà, công viên,lắp ghép đồ chơi... theo ý tưởng của trẻ
-Rèn kĩ năng xây và thao tác chơi
-Trẻ chơi đoàn kết, hứng thú tham gia mọi hoạt động
|
-Xây nhà, công viên.
+Trộn vữa, xúc vữa, chở gạch, xây nhà, công viên.
-Lắp ghép các khối hộp để làm thành hình người
-Dùng thảm cỏ,cây xanh, cây hoa, hàng rào để trang trí cho nhà,công viên mình đang xây.
|
-Đồ dùng chơi ở góc xây dựng ( bay, xẻng, xô, cuốc..)
- Các khối hộp, gạch, cây xanh, hàng rào, thảm cỏ, cây hoa
- ĐD lắp ghép trong góc chơi, một số nguyên vật liệu
-Mẫu gợi ý
|
x
|
x
|
x
|
x
|
3
|
Góc nghệ thuật
|
Tạo hình
|
-Có kỹ năng vẽ, nặn, xé dán, tô màu tạo ra các sản phẩm
-Rèn sự khéo léo của đôi tay và kỹ năng tạo hình cho trẻ
-Biết giữ gìn đồ dùng đồ chơi
- Sử dụng các vật liệu,kĩ năng khác nhau, gắn kết để tạo thành thuyền,bè theo ý thích của trẻ(STEAM)
|
- Tô màu dụng cụ nghề nông
|
-Đồ dùng trong góc nghệ thuật: giấy, màu, hồ dán, bút vẽ, đất nặn, kéo
-Tranh rỗng một số trang phục
-vải vụn, lá cây khô
- Ống hút,que đè lưỡi, đũa tròn,giấy thủ công, bìa màu bút chì……
|
x
|
|
|
|
- Tô màu tranh vẽ các cô chú công nhân
|
|
|
x
|
|
-Vẽ chân dung cô giáo
|
|
x
|
|
|
- Vẽ mũ chú bộ đội
|
|
|
|
x
|
- Nặn sản phẩm nghề nông
|
x
|
|
|
|
- Xé dán áo dài
|
|
x
|
|
|
Âm nhạc
|
-Có kỹ năng biểu diễn
-Rèn sự mạnh dạn tự tin cho trẻ
-Biết giữ gìn đồ dùng đồ chơi
|
Hát múa các bài hát đã học về chủ đề.
|
Đồ dùng trong góc âm nhạc : trống , đàn, thanh la, mõ, quần áo , trang phục biểu diễn ..
|
x
|
x
|
x
|
x
|
4
|
Góc học tập
|
-Yêu cầu trẻ biết Cách chơi các trò chơi
-Trẻ hợp tác cùng với bạn trong khi chơi
-Biết giữ gìn đồ dùng đồ chơi
|
-Phân loại đồ dùng
-So hình
- Xếp chuỗi lô gic
-Xếp tương ứng
-Xếp theo quy tắc
- Tìm số lượng.
+Về góc chơi lấy bảng
+Suy nghĩ và bàn bạc với bạn về cách chơi
+Nhận xét bảng chơi của bạn
+Cất bảng chơi gọn gang sau khi chơi
|
Bảng chơi
-Phân loại đồ dùng
-So hình
- Xếp chuỗi lô gic
-Xếp tương ứng
-Xếp theo quy tắc
- Tìm số lượng
-Tranh lô tô các laoị về quần áo, mũ , giầy dép , hoa , quả , rau
|
x
|
x
|
x
|
x
|
5
|
Góc sách – truyện
|
-Trẻ biết thao tác với sách- truyện
-Phối hợp cùng bạn làm album
-Cất đồ dùng gọn gàng
|
Cắt dán Album một số nghề.
- Kể chuyện theo tranh.
- Kĩ năng sống
Lật mở sách xem hình ảnh trong sách
- Kể chuyện theo tranh
-Cắt dán báo, tạp chí dàn thành quyển album nói về các nghề
|
Sách truyện theo chủ đề
Sách kĩ năng sống
Album , bìa giấy cho trẻ làm album, hồ dán, giá treo sản phẩm
Kể chuyện sáng tạo
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI. KẾ HOẠCH CHI TIẾT NHÁNH 1: NGHỀ NÔNG QUÊ EM
Thứ 3 ngày 8 tháng 11 năm 2022
-Tên hoạt động học: số 7 tiết 1
-Thuộc lĩnh vực: PTNT
1.Mục đích-yêu cầu
1. Kiến thức:
- Trẻ nhận ra số lượng và đếm đến 7, biết so sánh thêm bớt tạo sự bằng nhau trong phạm vi 7.
- Trẻ hiểu cách chơi trò chơi: Chung sức.
2. Kỹ năng:
- Trẻ có kĩ năng so sánh thêm bớt, tạo sự bằng nhau.
- Trẻ biết tìm số tương ứng.
- Trẻ chơi được trò chơi.
3. Thái độ:
- Trẻ biết yêu quý, kính trọng các bác nông dân.
- Trẻ biết giữ gìn đồ dùng, lấy, cất nhẹ nhàng, để đúng nơi quy định.
- Trẻ hứng thú tham gia tiết học.
II. Chuẩn bị:
- Mỗi trẻ 1 rổ đồ chơi có 7 bông hoa, 7 quả táo , 2 thẻ số 5, 2 thẻ số 6 và 2 thẻ số 7.
- Mô hình trang trại nhà bác nông dân
- 1 số nhóm đồ dùng có số lượng không bằng 7.
- 1 số con vật, rau , hoa cho trẻ chơi trò chơi.
*HĐ1: Ổn định lớp - Gây hứng thú:
- Giới thiệu khách.
- Hôm nay cô muốn trò chuyện với lớp mình về công việc của các cô bác nông dân các con có sẵn sàng chia sẻ cùng cô không?
- Nhà bạn nào có bố mẹ làm nghề nông?
- Bố mẹ con làm công việc gì?
- Trong xã hội có rất nhiều người làm nghề nông, nhờ có các cô bác nông dân mà chúng ta có gạo, có lúa, ngô, các loại rau, củ, quả…… để ăn vì vậy các con phải biết yêu quý và biết ơn người nông dân các con nhớ chưa?
- Hôm nay trên đường đi làm cô gặp 1 bác nông dân, gia đình bác ấy trồng được rất nhiều rau, hoa và chăn nuôi được rất nhiều con vật lớp mình có muốn đến thăm trang trại nhà bác nông dân không?
- Cô và các con cùng hát bài “ Lớn lên cháu lái máy cày” để đi tới trang trại nhà bác nông dân nào.
*HĐ 2: Tổ chức hoạt động.
a.Ôn số lượng trong phạm vi 7.
- Trang trại nhà bác nông dân nuôi những con vật gì?
- Có bao nhiêu con lợn?
- Để chỉ số lượng 7 con lợn thì con dùng thẻ số mấy? cho trẻ tìm thẻ số 7 và gắn vào nhóm lợn.
- Có bao nhiêu con cá? Dùng thẻ số mấy?
- Bác nông dân trồng được bao nhiêu khóm hoa? Dùng thẻ số mấy?
- Biết lớp mình học rất giỏi nên hôm nay bác nông dân đã tặng cho lớp mình mỗi bạn 1 rổ quà đấy các con hãy cùng nhau về chỗ để khám phá món quà nào.
b. Mối quan hệ về số lượng:
- Bác nông dân đã tặng chúng mình cái gì?
- Bây giờ chúng mình hãy hãy xếp 7 quả táo ra trước mặt.
- Cho trẻ đếm số táo và lấy thẻ số 7 xếp vào bên phải số táo.
- Các con hãy xếp cho cô 6 bông hoa ra trước mặt, xếp tương ứng mỗi quả táo là một bông hoa.
- Cho trẻ đếm số hoa và lấy thẻ số tương ứng đặt ra.
- Nhìn vào số quả táo và số bông hoa các con thấy số lượng 2 nhóm này như thế nào?
- Số nào nhiều hơn? Nhiều hơn là mấy?
- Số nào ít hơn? Ít hơn là mấy?
- Để cho 2 nhóm táo và hoa có số lượng bằng nhau thì các con phải làm như thế nào?
c. Thêm bớt trong phạm vi 7:
- Cách 1: bớt 1 đối tượng. Cô cho trẻ bớt 1 quả táo, đếm số táo và so sánh số lượng của 2 nhóm táo và hoa.
+ Số táo và số hoa như thế nào với nhau? Đều bằng mấy.
+ Để biểu thị cho nhóm có 6 quả táo phải thay thẻ số 7 bằng thẻ số mấy?
+ Vậy 7 quả táo, bớt 1 quả táo, còn mấy quả táo? Các con cùng nói 7 bớt 1 còn 6.
- 6 bông hoa cô mua thêm 1 bông hoa, cô có mấy bông hoa?
+ Cho trẻ đếm số hoa.
+ Vậy 6 bông hoa thêm 1 bông hoa bằng mấy bông hoa
+ Để biểu thị cho nhóm 7 bông hoa, cô phải thay thẻ số 6 bằng thẻ số mấy? Vậy 6 thêm 1 bằng mấy? ( Cho trẻ nói to 6 thêm 1 bằng 7)
- Số táo và số hoa như thế nào với nhau? Số nào nhiều hơn? Nhiều hơn là mấy? Số nào ít hơn? Ít hơn là mấy?
- Để số táo và số hoa bằng nhau cô phải làm thế nào?
+ Cô thêm 1 quả táo, ( Cho trẻ đếm số táo). Vậy 6 quả táo thêm 1 quả táo bằng mấy quả táo.
+ Cô cho cả lớp nói 6 thêm 1 bằng 7
+ 7 quả táo tương ứng với thẻ số mấy?
- Số táo và số hoa như thế nào với nhau? Đều bằng mấy?
- Cô có 7 bông hoa, giờ cô bớt 2 bông hoa, còn mấy bông hoa?
+ Cô cho trẻ đếm số hoa. Vậy 7 bông hoa bớt 2 bông hoa còn mấy bông hoa?
- Cô cho cả lớp nói 7 bớt 2 còn 5.
+ Giờ thẻ số 7 còn tương ứng với nhóm hoa nữa không?
+ Các con phải thay bằng thẻ số mấy?
+ Cô cho trẻ lấy thẻ số 5 ra gắn vào nhóm hoa.
- Các con có nhận xét gì về số táo và số hoa?
- Số nào nhiều hơn? Nhiều hơn là mấy?
- Số nào ít hơn? Ít hơn là mấy?
- Để số hoa và số táo bằng nhau, các con phải làm thế nào?
- Cô bớt 2 quả táo, còn mấy quả táo? Cho trẻ đếm số táo.Vậy 7 bớt 2 còn mấy?
+ Cho trẻ nói 7 bớt 2 còn 5.
+ Các con phải thay thẻ số 7 bằng thẻ số mấy để cho tương ứng với nhóm táo?
+ Cho trẻ lấy số 5 ra gắn vào nhóm táo.
+ Giờ số táo và số hoa như thế nào với nhau? Đều bằng mấy?
- 5 quả táo cô mua thêm 2 quả táo, giờ cô có mấy quả táo?
+ Cô cho trẻ đếm số táo. Vậy 5 thêm 2 bằng mấy?
+ Cô cho cả lớp nói 5 thêm 2 bằng 7.
+ 7 quả táo tương ứng với thẻ số mấy?
+ Cho trẻ lấy thẻ số 7 gắn vào nhóm táo.
- Giờ nhóm táo và nhóm hoa như thế nào với nhau? Nhóm nào nhiều hơn, nhóm nào ít hơn? Nhiều hơn là mấy? Ít hơn là mấy?
- Để nhóm táo và nhóm hoa bằng nhau các con phải làm như thế nào?
- Cho trẻ lấy 2 bông hoa thêm vào nhóm hoa.
+ Cho trẻ đếm số hoa. Vậy 5 thêm 2 bằng mấy?
+ Cô cho cả lớp đọc to 5 thêm 2 bằng 7.
+ 7 bông hoa tương ứng với thẻ số mấy?
+ Cho trẻ lấy thẻ số 7 ra xếp vào nhóm hoa.
- Giờ nhóm táo và nhóm hoa như thế nào với nhau? Đều bằng mấy?
- 7 bông hoa cô mang 1 bông hoa về cắm lọ, cô còn mấy bông hoa?
+ Cho trẻ đếm số hoa. Vậy 7 bớt 1 còn mấy?
+ Cho cả lớp nói 7 bớt 1 còn 6.
+ 6 bông hoa tương ứng với thẻ số mấy?
+ Cô cho trẻ lấy thẻ số 6 ra xếp vào cạnh nhóm hoa.
- Nhóm hoa và nhóm táo như thế nào với nhau?
- Nhóm nào nhiều hơn? Nhóm nào ít hơn? Nhiều hơn là mấy? Ít hơn là mấy?
- Để 2 nhóm bằng nhau, các con phải làm như thế nào?
- Cho trẻ lấy thêm 1 bông hoa, cho trẻ đếm số hoa. Vậy 6 thêm 1 bằng mấy?
+ Cô cho cả lớp nói 6 thêm 1 bằng 7.
- Giờ 2 nhóm như thế nào với nhau? Đều bằng mấy?
- 7 bông hoa cô mang 2 bông hoa về cắm lọ, cô còn mấy bông hoa?
+ Cho trẻ đếm số hoa và lấy số tương ứng.
+ Vậy 7 bông hoa bớt 2 bông hoa còn mấy bông hoa?
+ Cho cả lớp nói 7 bớt 2 còn 5.
- Số hoa và số táo như thế nào với nhau?
+ Số nào nhiều hơn? Nhiều hơn là mấy?
+ Số nào ít hơn? Ít hơn là mấy?
- Để nhóm hoa bằng nhóm táo bằng nhau cô phải làm như thế nào?
- Cho trẻ lấy thêm 2 bông hoa. Cho trẻ đếm số hoa.
- Vậy 5 thêm 2 bằng mấy? ( Cho trẻ nói 5 thêm 2 bằng 7), tương ứng với thẻ số mấy?
- Nhóm hoa và táo như thế nào với nhau? Đều bằng mấy?
- 7 bông hoa cô bớt 3 bông hoa còn mấy bông hoa? Cho trẻ đếm số hoa.
- 4 bông hoa bớt 2 bông hoa còn mấy bông hoa? Cho trẻ đếm.
- 2 bông hoa bớt 1 bông hoa, còn mấy bông hoa? Cho trẻ đếm.
- 1 bông hoa bớt 1 bông hoa, còn bông hoa nào không?
- Còn thẻ số mấy ở nhóm hoa, cô cho trẻ giơ thẻ số lên và đọc rồi cất thẻ số đi.
- Trước mặt các con còn nhóm nào?
- Cho trẻ đếm nhóm táo.
- Cho trẻ cất lần lượt số táo, vừa cất vừa nói:
+ 7 quả táo bớt 1 quả táo, còn 6 quả táo.
+ 6 quả táo bớt 2 quả táo, còn 4 quả táo.
+ 4 quả táo bớt 2 quả táo còn 2 quả táo.
+ 2 quả táo bớt 2 quả táo, hết số táo.
- Còn thẻ số mấy? Cô cho trẻ giơ thẻ số 7 lên đọc rồi cất vào rổ.
*HĐ 4: T/c : Chung sức.
- Cách chơi: Cô chia lớp thành 2 đội chơi đội 1 và đội 2. Trong trang trại mỗi đội có các chuồng nuôi các con vật hoặc vườn trồng các loại hoa, loại rau. Số lượng các con vật ở mỗi chuồng hoặc số lượng các loại rau, hoa đều chưa bằng 7. Nhiệm vụ của các đội là hãy bật qua 3 vòng thể dục lên thêm bớt sao cho các chuồng, vườn rau đó mỗi chuồng, mỗi vườn rau chỉ có số lượng là 7. mỗi bạn lên chỉ được thêm hoặc bớt 1 con vật hoặc 1 loại rau rồi chạy về cuối hàng để bạn tiếp theo lên.
+ Thời gian cho2 đội là 1 bản nhạc. Kết thúc bản nhạc đội nào nuôi đủ mỗi chuồng 7 con vật hoặc mỗi vườn rau, vườn hoa có số lượng là 7 sẽ dành chiến thắng.
- Cô tổ chức cho trẻ chơi.
* HĐ 5: Kết thúc:
- Cô hỏi trẻ tên bài học.
- Cô nhận xét tuyên dương trẻ.
Đánh giá trẻ hàng ngày;
1.Về tình trạng sức khỏe của trẻ:
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
2. Về trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
3. Về kiến thức, kỹ năng của trẻ:
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
* Biện pháp bổ trợ:................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
VII. KẾ HOẠCH CHI TIẾT NHÁNH 2: NGÀY HỘI CỦA CÔ GIÁO
Thứ 3 ngày 15 tháng 11 năm 2022
-Tên hoạt động học: Bông hồng tặng cô.
-Thuộc lĩnh vực: PTTM
1.Mục đích-yêu cầu;
* Kiến thức:
- Trẻ biết tên bài hát, thuộc bài hát, hát đúng giai điệu, hiểu nội dung bài hát.
* Kĩ năng:
- Rèn kỹ năng hát đúng theo nhạc.
- Biết thể hiện tình cảm của mình qua bài hát.
* Thái độ:
- Trẻ hứng thú tham gia các hoạt động.
2.Chuẩn bị:
-Chuẩn bị cô Đàn, nhạc các bài hát,xắc xô, trang phục.
-Chuẩn bị trẻ: Tranh phục gọn gàng, xắc xô.
3.Tiến hành:
*Hoạt động 1.Ổn định tổ chức giới thiệu bài
+Trò chơi âm nhạc
-Cô giới thiệu trò chơi: Tai ai tinh.
-Cho trẻ nghe nhạc không lời yêu cầu trẻ đoán tên bài hát.
-Cô giới thiệu cách chơi,luật chơi.
-Trẻ chơi 3-4L, cô bao quát trẻ.
*Hoạt động 2: Dạy hát « Bông hồng tặng cô »
-Cô giới thiệu bài
-Cô hát lần 1
-Cô giới thiệu về bài hát:Cô vừa hát cho cả lớp mình nghe bài hát “ Bông hồng tặng cô”
- Cô hát lần 2 : hỏi trẻ tên bài hát, tên tác giả.
- Giảng giải nội dung bài hát .
- Cô dạy cả lớp hát từng câu cho đến hết bài
- Sau đó mời cả lớp hát cả bài
- Mời tổ hát
- Cô mời nhóm nam, nhóm nữ hát.
- Cô mời cá nhân. ( Cô chú ý sữa sai cho trẻ )
- Cô cho cả lớp cùng hát lại bài hát.
*Hoạt động 3: Hát nghe
- Cô giới thiệu tên bài hát « nghề nhà giáo tôi yêu », tên tác giả
- Cô hát lần 1 thể hiện tình cảm,sắc thái
-Lần 2 : Hát kết hợp vận động minh họa
- Trẻ biểu diễn cùng cô
-Cô nhận xét tuyên dương trẻ
Đánh giá trẻ hàng ngày:
1.Về tình trạng sức khỏe của trẻ:
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
2. Về trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
3. Về kiến thức, kỹ năng của trẻ:
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
* Biện pháp bổ trợ:................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
VIII. KẾ HOẠCH CHI TIẾT NHÁNH : NGHỀ SẢN XUẤT TÁI CHẾ
Thứ 3 ngày 22 tháng 11 năm 2022
-Tên hoạt động học: Dự án: “ Làm túi giấy thay thế túi nilong”
-Thuộc lĩnh vực: PTTM
1.Mục đích-yêu cầu:
* Kiến thức :
- Trẻ biết cách tạo ra sản phẩm đẹp, trang trí cho sản phẩm hấp dẫn đẹp.
* Kĩ năng :
- Trẻ có kĩ năng gấp giấy tạo ra túi nilong
- Trẻ có kĩ năng phết hồ dán các đầu giấy đã gấp
- Trẻ có kĩ năng bấm lỗ và luồn giây để tạo quai túi
- Trẻ có kĩ năng trang trí tô màu, vẽ dán hình trang trí cho túi thêm sinh động.
* Thái độ :
- Trẻ tích cực tham gia hoạt động
2. Chuẩn bị
- Túi giấy mẫu của cô.
- Giấy Kraft (Giấy xi - măng)
- Dây gai
- Dụng cụ: kéo, keo dán, băng dính, dập ghim, dập lỗ, màu
- Nguyên liệu trang trí
3. Cách tiến hành
*Hoạt động 1: Ổn định tổ chức, gây hứng thú
- Cho trẻ xem video về rác gây ô nhiễm môi trường,
- Giới thiệu vào bài.
* Hoạt động 2 : Quan sát tranh và đàm thoại
+ Quan sát túi giấy
- Cô có gì nào?
- Túi giấy cô làm bằng gì?
- Trên túi giấy có những phần nào?
- Cô làm như thế nào để tạo thành túi giấy này?
- Cô trang trí như thế nào?
* Cô hướng dẫn trẻ làm:
Bước 1 - Tạo hình túi: Các con có thể tạo hình cho túi bằng cách gấp đôi tờ giấy.
Bước 2 - Làm đáy túi và sườn túi: Gấp hai mép hở của tờ giấy vào và sử dụng băng dính, keo dán hoặc dập ghim để cố định làm sườn túi hoặc đáy túi. Tùy vào mục đích sử dụng con có thể lựa chọn một số khổ giấy, chất giấy khác nhau.
Bước 3 - Tạo quai túi: Sử dụng dập lỗ để tạo lỗ và dùng dây gai để làm quai túi. Các con thắt nút các dầu dây gai lại là xong các bước của cách làm túi giấy đơn giản này rồi.
Bước 4 - Hoàn thiện: Sau khi thực hiện xong các bước ở trên, các con có thể trang trí theo sở thích của mình cho chiếc túi của mình thêm xinh xắn bằng các vật liệu trang trí như: đề can, giấy nhăn, màu nước, bút dạ …. Thật nhanh chóng và đơn giản bạn đã có những chiếc túi nhỏ xinh thế này đấy.
+Trẻ thực hiện:
- Cô bao quát theo dỏi đồng thời đến các nhóm gợi ý hướng dẫn những trẻ còn yếu để trẻ hoàn thành sản phẩm.
*Hoạt động 3: Trưng bày sản phẩm
- Cho trẻ chọn sản phẩm mình thích và nhận xét
- Cô nhận xét tuyên dương bạn vẽ đẹp và động viên bạn vẽ chưa đẹp.
Đánh giá trẻ hàng ngày:
1.Về tình trạng sức khỏe của trẻ:
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
2. Về trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
3. Về kiến thức, kỹ năng của trẻ:
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
* Biện pháp bổ trợ:................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
IX.KẾ HOẠCH CHI TIẾT NHÁNH :CHÁU YÊU CHÚ BỘ ĐÔI
Thứ 3 ngày 29 tháng 11 năm 2022
-Tên hoạt động học: ném trúng đích đứng ở khoảng cách xa 2m, cao 1,5m, đường kính 40cm bằng 1 tay.
-Thuộc lĩnh vực: PTTC
1.Mục đích-yêu cầu:
* Kiến thức
- Trẻ biết tên vận động “ném trúng đích đứng” và thực hiện được vận động cơ bản đó.
- Biết chơi trò chơi vận động
* Kỹ năng
- Rèn cho trẻ kỹ năng định hường, phát triển cơ tay
* Thái độ
- Góp phần giáo dục ở trẻ tính kỷ luật, tinh thần tập thể. Trẻ hứng thú với giờ học, có ý thức thi đua tập thể.
2. Chuẩn bị:
- Sân tập sạch sẽ, an toàn.
- Vạch kẻ, sắc xô, túi cát, rổ, bóng nhựa
-Nhạc bài hát “Chú bộ đội”, “ nhạc không lời”
3. Tiến hành
*Ổn định tổ chức - Gây hứng thú.
-Cô và trẻ hát bài hát “ chú bộ đội”
-Giới thiệu bài
* Hoạt động 1:Khởi động
-Cô cho trẻ làm đoàn tàu đi thành vòng tròn kết hợp các kiểu chân, sau đó chuyển đội hình thành 3 hàng ngang theo 3 tổ.
* Hoạt động 2:Trọng động.
- BTPTC:Trẻ tập kết hợp với bài hát “Chú bộ đội”.
+ĐT tay: tay đưa ra phía trước,lên cao.(ĐTNM)
+ĐT chân: Bước từng chân ra trước khụy gối.
+ ĐT bụng:Hai tay đưa lên cao, cúi gập người xuống.
+ĐT bật: Bật luân phiên chân trước chân sau.
-VĐCB:Ném xa trúng đích đứng
+Cô giới thiệu tên vận động cơ bản.
+Cô làm mẫu lần 1: Không giải thích.
+Cô làm mẫu lần 2 :Kết hợp giải thích
TTCB: Đứng chân trước chân sau trước vạch xuất phát, 1 tay cầm túi cát cùng phía với chân sau, giơ ngang tầm mắt và mắt nhằm thẳng vào đích. Hiệu lệnh sẽ dùng lực cánh tay ném mạnh túi cát vào đích, rồi đi thường về cuối hàng.
-Cho 2 trẻ lên làm mẫu . cô và các bạn quan sát và nhận xét
-Trẻ thực hiện: lần lượt cho 2 trẻ lên thực hiện.
-Quá trình trẻ thực hiện cô động viên, sửa sai cho trẻ.
- Cho 2 tổ thi đua xem tổ nào trèo nhanh và đúng kỹ thuật
-Cô bao quát động viên giúp đỡ trẻ thực hiện bài tập
-TCVĐ: Ném bóng vào rổ
Cô nêu cách chơi, luật chơi và tổ chức cho trẻ chơi 3 - 4 lần . Cô bao quát trẻ.
* Hoạt động 3: Hồi tỉnh
Cho trẻ làm chim bay nhẹ nhàng 2 vòng xung quanh lớp, hít thở sâu trên nền nhạc không lời.
Đánh giá trẻ hàng ngày:
1.Về tình trạng sức khỏe của trẻ:
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
2. Về trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
3. Về kiến thức, kỹ năng của trẻ:
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
* Biện pháp bổ trợ:................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................