UỶ BAN NHÂN DÂN HUYỆN VĨNH BẢO
TRƯỜNG MẦM NON TAM CƯỜNG
KẾ HOẠCH CHĂM SÓC GIÁO DỤC TRẺ LỚP 5TA4
CHỦ ĐỀ: TẾT VÀ MÙA XUÂN
Thời gian thực hiện: 3 tuần (từ ngày 2/1 đến ngày 3/2)
Giáo viên:Lương Thị Thu Hương
Đoàn Thị Vân
Nguyễn Thị Thạo
NĂM HỌC: 2022- 2023
I. MỤC TIÊU – NỘI DUNG – HOẠT ĐỘNG CHỦ ĐỀ:
TTNT
|
TTL
|
Mục tiêu chủ đề
|
Nội dung chủ đề
|
Hoạt động chủ đề
|
Tài nguyên học liệu
|
Địa điểm tổ chức
|
Nhánh 1
|
Nhánh 2
|
Nhánh 3
|
Ghi chú nếu có sự điều chỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày tết quê em
|
Lễ hội mùa xuân
|
Bánh trưng xanh
|
I. LĨNH VỰC GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT
|
3
|
1
|
Thực hiện đúng kỹ thuật và thuần thục các động tác trong bài tập thể dục theo hiệu lệnh, nhịp bản nhạc/bài hát. Bắt đầu và kết thúc động tác đúng nhịp
|
Tập kết hợp 5 động tác cơ bản trong bài tập thể dục
|
Bài 6: (Hô hấp: Đưa tay lên cao- hít vào, hạ tay xuống - thở ra/ Tay: Cac ngón tay đan ngh, co duỗi tay ra trước , lên cao/ Lưng, bụng: Ngồi duỗi chân quay người sang bên/ Chân: Bước chân sang bên khuỵu gối / Bật: Bật tiến về trước )
|
thể dục bài 6
|
Sân trường khu TT
|
TDS
|
TDS
|
TDS
|
|
21
|
5
|
Giữ được thăng bằng cơ thể khi thực hiện vận động đi lên, xuống trên ván dốc dài 2,5m, rộng 0,3m, một đầu kê cao 0,3m
|
Đi trên ván kê dốc (dài 2,5m, rộng 0,3m, một đầu kê cao 0,3m)
|
HĐH: Đi trên ván kê dốc (dài 2,5m, rộng 0,3m, một đầu kê cao 0,3m)
|
đi trên ván dốc
|
Lớp học
|
HĐH
|
HĐH+HĐNT
|
HĐH+HĐNT
|
|
25
|
9
|
Giữ được thăng bằng cơ thể, không làm rơi vật đang đội trên đầu khi đi trên ghế thể dục
|
Đi thăng bằng trên ghế thể dục (2m x 0,25m x 0,35m) đầu đội túi cát
|
HĐH: -Đi thăng bằng trên ghế thể dục (2m x 0,25m x 0,35m) đầu đội túi cát
|
đi thăng bằng trên ghế thể dục đầu đội túi cát
|
Lớp học
|
|
HĐH
|
|
|
81
|
30
|
Tập trung, khéo léo thực hiện vận động chuyền, bắt bóng
|
Chuyền, bắt bóng sang ngang.
|
HĐH: -Chuyền,bắt bóng sang phải sang trái.
|
chuyền bóng sang trái snag phải
|
Lớp học
|
|
|
HĐH
|
|
143
|
50
|
Kể được một số món ăn đặc trưng thường dùng trong các ngày lễ, tết
|
Tìm hiểu các món ăn đặc trưng ngày lễ, tết
|
ĐTT.Tìm hiểu các món ăn đặc trưng ngày lễ, tết
|
|
Lớp học
|
ĐTT
|
ĐTT
|
ĐTT
|
|
HĐH+ HĐG,HĐCCác món ăn đặc trưng trong ngày lễ tết như: Bánh trưng, giò, dưa hành, mứt…
|
|
Lớp học
|
HĐH+HĐG
|
HĐH+HĐC
|
HĐH+HĐG
|
|
148
|
55
|
Biết lựa chọn ăn/không ăn những thức ăn có lợi/có hại cho sức khỏe
|
Thức ăn có lợi/ có hại cho sức khỏe con người
|
HĐC: Thức ăn có lợi/ có hại cho sức khỏe con người
|
một số thói quen tốt trong ăn uống
|
Lớp học
|
HĐC
|
HĐC
|
HĐC
|
|
181
|
68
|
Có một số hành vi, thói quen tốt trong ăn uống
|
Mời cô, mời bạn khi ăn
|
HĐC: Giáo dục trẻ không uống nước lã, ăn quà vặt ngoài đường
|
một số thói quen tốt trong ăn uống
|
Lớp học
|
|
HĐC
|
|
|
192
|
76
|
Nhận biết được một số trường hợp không an toàn và gọi người giúp đỡ
|
Nhận biết được một số trường hợp không an toàn và gọi người giúp đỡ
|
HĐC: Trò chuyện về một số trường hợp không an toàn:
- Người lạ bế ẫm, rủ đi chơi, cho đồ ăn.
- Tự ý đi ra khỏi nhà/trường/lớp một mình khi chưa được người lớn cho phép
|
|
Lớp học
|
HĐC
|
HĐC
|
HĐH+HĐC
|
|
II. LĨNH VỰC GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC
|
226
|
96
|
So sánh sự khác nhau và giống nhau của một số con vật, cây, hoa, quả
|
Bé biết so sánh sự khác nhau và giống nhau của một số con vật, cây, hoa, quả
|
HĐG: So sánh sự khác nhau của một số con vật sống trong gia đình, con vật sống trong rừng… HĐG:So sánh sự khác nhau của một số loại cây, hoa quả
|
|
Lớp học
|
|
HĐH+HĐG
|
|
|
134
|
102
|
Dự đoán được một số hiện tượng tự nhiên đơn giản sắp xảy ra
|
Quan sát, phát hiện sự vật hiện tượng sảy ra của thí nghiệm
|
HĐH: Pháo hoa nở trong nước.
|
|
Lớp học
|
HĐH+HĐNT
|
HĐH+HĐNT
|
HĐH
|
|
281
|
111
|
Dự đoán được một số hiện tượng tự nhiên đơn giản sắp xảy ra
|
So sánh số lượng của ba nhóm đối tượng trong phạm vi 9 bằng các cách khác nhau
|
HĐH: Số 9 tiết 2
|
số 9 tiết 2
|
Lớp học
|
|
HĐH
|
HĐH+HĐC
|
|
305
|
125
|
Nhận biết và gọi tên khối cầu, khối vuông, khối chữ nhật,khối trụ và nhận dạng các khối hình đó trong thực tế.
|
Nhận biết, gọi tên khối cầu, khối trụ và nhận dạng các khối hình đó trong thực tế
|
HĐH: Nhận biết phân biệt khối cầu, khối trụ
|
nhận biết khối cầu, khối trụ
|
Lớp học
|
HĐH
|
HĐH+HĐG
|
HĐH+HĐG
|
|
III. LĨNH VỰC GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ
.
|
345
|
148
|
Có khả năng nghe hiểu nội dung truyện kể, truyện đọc phù hợp với độ tuổi và chủ đề.
|
Nghe hiểu nội dung truyện kể, truyện đọc phù hợp với độ tuổi và chủ đề Tết và mùa xuân
|
HĐH: Sự tích bánh chưng bánh giày.
|
truyện: sự tích bánh chưng bánh giày
|
Lớp học
|
HĐH
|
|
|
|
Đọc bài thơ, ca dao, đồng dao phù hợp độ tuổi và chủ đề tết và mùa xuân
|
HĐH: Họ hàng cam quýt, tết đang vào nhà
|
|
Lớp học
|
|
HĐH
|
HĐH
|
|
369
|
157
|
Có khả năng đọc thuộc bài thơ, ca dao, đồng dao phù hợp độ tuổi và chủ đề thực hiện. Có khả năng đọc biểu cảm bài thơ, ca dao, đồng dao phù hợp độ tuổi.
|
Đọc diễn cảm bài thơ ca dao, đồng dao, tục ngữ, hò vè cây ăn quả
|
HĐH,HĐC,HĐG:Thơ: Họ nhà cam quýt, chiếc lá bàng, ăn quả, cây gạo,hoa cúc vàng, rau ngót rau đay, cây dừa
Câu đố về hoa, quả
|
|
Lớp học
|
HĐH+HĐG
|
HĐH+HĐC
|
HĐH+HĐG
|
|
381
|
159
|
Sử dụng các từ biểu cảm, hình tượng
|
Sử dụng các từ chỉ sự vật, hoạt động, đặc điểm phù hợp với ngữ cảnh
|
HĐNT:Sử dụng các từ chỉ sự vật, hoạt động, đặc điểm phù hợp với ngữ cảnh
|
|
Lớp học
|
HĐNT
|
HĐNT
|
HĐNT
|
|
384
|
162
|
kể chuyện theo đồ vật, theo tranh
|
Kể lại chuyện/ sự việc đã được nghe theo trình tự
|
HĐH+HĐC: Sụ tích bánh trưng bánh giày.
|
|
Lớp học
|
HĐH+HĐC
|
HĐH+HĐC
|
HĐH+HĐC
|
|
402
|
171
|
Biết cách "đọc sách" từ trái sang phải, từ trên xuống dưới, từ đầu sách đến cuối sách
|
Làm quen với cách đọc và viết tiếng Việt:
+ Hướng đọc, viết: từ trái sang phải, từ dòng trên xuống dòng dưới, từ trang đầu đến trang cuối, cách ngắt nghỉ sau các dấu câu
+ Hướng viết của các nét chữ
|
HĐG,HĐC:Làm quen với cách đọc và viết tiếng Việt:
+ Hướng đọc, viết: từ trái sang phải, từ dòng trên xuống dòng dưới, từ trang đầu đến trang cuối, cách ngắt nghỉ sau các dấu câu
+ Hướng viết của các nét chữ
|
|
Lớp học
|
HĐG
|
HĐC
|
HĐG
|
|
406
|
176
|
Biết "viết" tên của bản thân theo cách của mình
|
"viết" tên của bản thân theo cách của mình
|
HĐC: Dạy trẻ biết thay lời nói - " Lời nói yêu thương
|
Dạy trẻ biết thay lời nói - " Lời nói yêu thương"
|
Lớp học
|
HĐC
|
HĐC
|
HĐC
|
|
416
|
181
|
Biết vâng lời, giúp đỡ bố mẹ, cô giáo những việc vừa sức
|
Thực hiện công việc được giao ( trực nhật, xếp dọn đồ chơi )
|
HĐG: -Bé dọn và sắp xếp đồ chơi gọn gàng
|
kỹ năng cất đồ chơi
|
Lớp học
|
HĐG
|
HĐG
|
HĐG
|
|
418
|
183
|
Mạnh dạn bày tỏ ý kiến của bản thân
|
Mạnh dạn, tự tin bày tỏ ý kiến
|
HĐNT: Quan sát sân trường. HĐH : Bé làm gì khi bị thương
|
Bé làm gì khi bị thương
|
Lớp học
|
HĐNT
|
HĐNT
|
HĐNT
|
|
428
|
186
|
Có khả năng tự làm được một số việc đơn giản trong sinh hoạt hàng ngày
|
Trộn salat
|
HĐTN: Làm salat hoa quả
|
làm salat hoa quả
|
Lớp học
|
HĐNT
|
HĐNT
|
HĐNT
|
|
429
|
187
|
Cố gắng tự hoàn thành đến cùng công việc được giao có sự giám sát của giáo viên. Tự nhận xét được mức độ hoàn thành công việc. Biết thể hiện sự vui thích khi hoàn thành công việc
|
Thực hiện công việc theo sự phân công và giám sát của cô giáo
|
ĐTT, HĐH, HĐNT, HĐG, VS-AN,HĐC Trẻ thực hiện công việc theo sự phân công và giám sát của cô giáo
|
dạy trẻ cất đồ dùng đồ chơi đúng nơi quy định
|
Lớp học
|
VS-AN
|
VS-AN
|
VS-AN
|
|
435
|
189
|
Nhận biết được biểu lộ cảm xúc vui, buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc nhiên, xấu hổ của bản thân và của người khác
|
Bày tỏ tình cảm phù hợp với trạng thái cảm xúc của người khác trong các tình huống giao tiếp khác nhau.
|
HĐH:,HĐNT Lời chúc tết ngọt ngào HĐH: Một số trạng thái cảm xúc của trẻ.
|
|
Lớp học
|
HĐH
|
HĐH+HĐNT
|
HĐH+HĐNT
|
|
441
|
197
|
Biết được một số kỳ nghỉ lễ trong năm.
|
Các kỳ nghỉ lễ trong năm
|
HĐH/HĐC,LH: Trò chuyện với trẻ về các kỳ nghỉ lễ trong năm
|
|
Lớp học
|
HĐH+HĐC
|
LH
|
HĐH+HĐC
|
|
453
|
201
|
Có thói quen chào hỏi, cảm ơn, xin lỗi và xưng hô lễ phép với người lớn
|
Lời nói và cử chỉ lễ phép, lịch sự trong giao tiếp
|
ĐTT,VS-AN, HĐH: Dạy trẻ phép lịch sự trong giao tiếp.
|
|
Lớp học
|
ĐTT
|
ĐTT
|
ĐTT
|
|
455
|
204
|
Biết nhận xét và tỏ thái độ với hành vi" đúng" - " sai", " tốt" - " xấu" ; nhận ra việc làm của mình có ảnh hưởng đến người khác
|
Nhận xét và tỏ thái độ với hành vi " đúng" - " sai", " tốt" - " xấu"
|
ĐTT: Trò chuyện với trẻ về hành vi " đúng" - " sai", " tốt" - " xấu"
|
|
Lớp học
|
ĐTT
|
ĐTT
|
ĐTT
|
|
205
|
Biết quan tâm, chia sẻ, giúp đỡ bạn. Sẵn sàng thực hiện nhiệm vụ đơn giản cùng người khác.
|
Quan tâm, chia sẻ, nhường nhịn, giúp đỡ bạn.
|
HĐH|+ HĐG: Trò chuyện với trẻ về chủ đề, HĐG: Làm quà tặng cô giáo.
|
|
Lớp học
|
HĐH+HĐG
|
HĐH+HĐG
|
HĐH+HĐG
|
|
456
|
206
|
Biết tìm cách để giải quyết mâu thuẫn (dùng lời, nhờ sự can thiệp của người khác, chấp nhận nhường nhịn )
|
Cách đề nghị sự giúp đỡ của người khác khi cần thiết
|
HĐH: Gói bánh trưng"
|
biết kêu cứu mọi người khi gặp sự cố
|
Lớp học
|
|
|
HĐH
|
|
458
|
208
|
Thích chăm sóc cây
|
Bảo vệ, chăm sóc cây
|
HĐH: Bé chăm sóc và bảo vệ cây HĐNT: Trải nghiệm bảo vệ, chăm sóc cây
|
|
Góc thiên nhiên
|
HĐNT
|
HĐNT
|
HĐNT
|
|
V. LĨNH VỰC GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN THẨM MỸ
|
485
|
217
|
Biết hát đúng giai điệu, lời ca, hát diễn cảm phù hợp với sắc thái, tình cảm của bài hát qua giọng hát, nét mặt, điệu bộ, cử chỉ…
|
Hát đúng giai điệu, lời ca, hát diễn cảm phù hợp với sắc thái, tình cảm của bài hát qua giọng hát, nét mặt, điệu bộ, cử chỉ…(theo các chủ đề Tết mùa xuân
|
HĐH: Bánh trưng xanh, Sắp đền tết rồi
|
|
Phòng năng khiếu
|
|
HĐH
|
HĐH
|
|
488
|
220
|
Biết phối hợp các kĩ năng vẽ để tạo thành bức tranh có màu sắc hài hòa, bố cục cân đối
|
Vẽ để tạo thành bức tranh có màu sắc hài hòa, bố cục cân đối (CĐ: Tết mùa xuân )
|
HĐH: Vẽ hoa mùa xuân
|
|
|
|
HĐH
|
|
|
489
|
221
|
Biết phối hợp các kĩ năng cắt, xé dán để tạo thành bức tranh có màu sắc hài hoa, bố cục cân đố
|
Cắt, xé dán để tạo thành bức tranh có màu sắc hài hoa, bố cục cân đối (CĐ: Thực Vật)
|
HĐH: Xé dán bình hoa , Xé dán vườn cây ăn quả Cắt theo đường zic zắc
|
cắt dán hoa mùa xuân
|
Lớp học
|
HĐH
|
HĐH+HĐG
|
HĐH+HĐG
|
|
503
|
230
|
Có khả năng tìm kiếm, lựa chọn các dụng cụ, nguyên vật liệu phù hợp để tạo ra sản phẩm theo ý thích
|
Tìm kiếm, lựa chọn các dụng cụ, nguyên vật liệu phù hợp để tạo ra sản phẩm theo ý thích chủ đề "Thực Vật"
|
Steams: Trải nghiệm: Làm bưu thiếp, Một số loại hoa-rau-củ-quả
Làm một số món ăn từ rau củ.
|
|
Lớp học
|
HĐNT
|
HĐH+HĐNT
|
HĐH+HĐG
|
|
Cộng tổng số nội dung phân bổ vào chủ đề:
|
20
|
21
|
18
|
|
Trong đó:
|
- Đón trả trẻ
|
3
|
3
|
3
|
|
- TDS
|
1
|
1
|
1
|
|
- Hoạt động góc
|
2
|
1
|
2
|
|
- HĐNT
|
5
|
4
|
4
|
|
- Vệ sinh - ăn ngủ
|
1
|
1
|
1
|
|
- HĐC
|
3
|
5
|
2
|
|
- Thăm quan dã ngoại
|
0
|
0
|
0
|
|
- Lễ hội
|
0
|
1
|
0
|
|
- Hoạt động học
|
5
|
5
|
5
|
|
Chia ra:
|
Giờ thể chất
|
HĐH
|
1
|
1
|
1
|
|
HĐH+HĐG
|
1
|
0
|
1
|
|
HĐH+HĐNT
|
0
|
1
|
1
|
|
HĐH+HĐC
|
0
|
1
|
1
|
|
Giờ nhận thức
|
HĐH+HĐG
|
|
0
|
1
|
1
|
|
HĐH+HĐNT
|
|
1
|
1
|
0
|
|
HĐH+HĐC
|
0
|
0
|
1
|
|
HĐH
|
1
|
2
|
1
|
|
Giờ ngôn ngữ
|
HĐH
|
|
2
|
2
|
1
|
|
HĐH+HĐG
|
|
1
|
1
|
2
|
|
HĐH+HĐNT
|
|
0
|
0
|
0
|
|
HĐH+HĐC
|
|
1
|
2
|
2
|
|
Giờ TC-KNXH
|
HĐH+HĐG
|
1
|
0
|
1
|
|
HĐH+HĐNT
|
0
|
0
|
0
|
|
HĐH+HĐC
|
1
|
2
|
1
|
|
HĐH
|
0
|
1
|
1
|
|
Giờ thẩm mỹ
|
HĐH+HĐG
|
1
|
2
|
3
|
|
HĐH+HĐNT
|
0
|
2
|
1
|
|
HĐH+HĐC
|
1
|
0
|
1
|
|
HĐH
|
2
|
1
|
2
|
|
II. DỰ KIẾN KẾ HOẠCH CÁC CHỦ ĐỀ NHÁNH
Tên chủ đề nhánh
|
Số tuần thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Người phụ trách
|
Ghi chú về sự điều chỉnh (nếu có)
|
Nhánh 1:Ngày tết quê em
|
1
|
2/1 - 6/1/2023
|
Lương Thị Thu Hương
Đoàn Thị Vân
|
|
Nhánh 2:Lễ Hội mùa xuân
|
1
|
9/1 - 13/1/2023
|
Lương Thị Thu Hương
Nguyễn Thị Thạo
|
|
Nhánh 3: Bánh trưng xanh
|
1
|
30/1 - 3/2/2023
|
Lương Thị Thu Hương
Đoàn Thị Vân
|
|
III. CHUẨN BỊ
|
Nhánh 1: Ngày tết quê em
|
Nhánh 2: Lễ hội mùa xuân
|
Nhánh 3: Bánh trưng xanh.
|
Giáo viên
|
- Chuẩn bị môi trường cho trẻ hoạt động theo nhánh “Ngày tết quê em”
- Tranh gợi ý các hoạt động
-Các trò chơi phát triển trí tuệ cho trẻ.
- Bổ sung đồ dùng, đồ chơi, nội dung chơi
- Nguyên vật liệu: sáp màu, bút dạ, giấy, màu nước, giấy màu, giấy nhăn, hồ dán, hoạ báo cũ, len, lá khô....
-Tạo môi trường cho trẻ hoạt động
|
- Chuẩn bị môi trường cho trẻ hoạt động theo nhánh “Lễ hội mùa xuân”
- Tranh gợi ý các hoạt động
- Nguyên vật liệu: sáp màu, bút dạ, giấy, màu nước, giấy màu, giấy nhăn, hồ dán, hoạ báo cũ, len, lá khô....
-Các trò chơi phát triển trí tuệ cho trẻ.
- Bổ sung đồ dùng, đồ chơi, nội dung chơi
|
- Chuẩn bị môi trường cho trẻ hoạt động theo nhánh “Bánh trưng xanh ”
- Bổ sung đồ dùng, đồ chơi, nội dung chơi
- Tranh gợi ý các hoạt động
- Nguyên vật liệu: sáp màu, bút dạ, giấy, màu nước, giấy màu, giấy nhăn, hồ dán, hoạ báo cũ, len, lá khô....
-Các trò chơi phát triển trí tuệ cho trẻ.
|
Nhà trường
|
-Tạo điều kiện về cơ sở vật chất, môi trường cho trẻ hoạt động
|
-Tạo điều kiện về cơ sở vật chất, môi trường cho trẻ hoạt động
|
-Tạo điều kiện về cơ sở vật chất, môi trường cho trẻ hoạt động
|
Phụ huynh
|
- Sưu tầm tranh ảnh, truyện có nội dung chủ đề
- Sưu tầm vỏ hộp, len vụn, lá khô, hột hạt, đế thạch, bông, vỏ quả, hộp sữa, nguyên vật liệu phế thải cho bé
- Chuẩn bị tâm thế tốt cho trẻ đến trường
|
- Sưu tầm tranh ảnh, truyện có nội dung chủ đề
- Sưu tầm vỏ hộp, len vụn, lá khô, hột hạt, đế thạch, bông, vỏ quả, hộp sữa, nguyên vật liệu phế thải cho bé
|
- Giữ gìn sức khỏe cho trẻ
- Sưu tầm vỏ hộp, len vụn, lá khô, hột hạt, đế thạch, bông, vỏ quả, hộp sữa, nguyên vật liệu phế thải cho bé
- Chuẩn bị tâm thế tốt cho trẻ đến trường
|
Trẻ
|
- Trẻ cùng cô tạo môi trường
-Trang phục của trẻ gọn gàng, mặc theo mùa.
|
-Trang phục của trẻ gọn gàng, mặc theo mùa.
- Trẻ cùng cô tạo môi trường
|
- Trẻ cùng cô tạo môi trường mở
-Trang phục của trẻ gọn gàng, mặc theo mùa.
|
IV. KHUNG KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG CHỦ ĐỀ
tt
|
Tên hoạt động
|
Nội dung
|
Ghi chú
|
Thứ 2
|
Thứ 3
|
Thứ 4
|
Thứ 5
|
Thứ 6
|
1
|
Đón trẻ
|
- Dạy trẻ phép lịch sự trong giao tiếp.
- Trò chuyện với trẻ về hành vi " đúng" - " sai", " tốt" - " xấu"
- Tìm hiểu các món ăn đặc trưng ngày lễ, tết.
|
|
2
|
Thể dục sáng
|
- Hô hấp: Đưa tay lên cao- hít vào, hạ tay xuống - thở ra
- Tay: Cac ngón tay đan ngh, co duỗi tay ra trước , lên cao
- Lưng, bụng: Ngồi duỗi chân quay người sang bên
- Chân: Bước chân sang bên khuỵu gối / Bật: Bật tiến về trước
|
|
3
|
Hoạt động học
|
Nhánh 1: Ngày tết quê em
|
Ngày 2/1
PTTC
Đi trên ván kê dốc (dài 2,5m, rộng 0,3m, một đầu kê cao 0,3m)
|
Ngày 3/1
PTNT
Nhận biết phân biệt khối cầu, khối trụ
|
Ngày 4/1
PTNN
Truyện : Sự tích bánh chưng, bánh dày.
|
Ngày 5/1
PTTM
Xé dán bình hoa
|
Ngày 6/1
PTTCKNXH
Lời chúc tết ngọt ngào
|
|
Nhánh 2:
Lễ hội mùa xuân
|
Ngày 9/1
PTTC
Đi thăng bằng trên ghế thể dục (2m x 0,25m x 0,35m) đầu đội túi cát
|
Ngày 10/1
PTNT
Số 9 (T2)
|
Ngày 11/1
PTNN
Thơ: Họ hàng cam quýt.
|
Ngày 12/1
PTTM
Dạy hát " Sắp đến tết rồi"
|
Ngày 13/1
PTTM
Vẽ hoa mùa xuân
|
|
Nhánh 3: Bánh trưng xanh
|
Ngày 30/1
PTTC
Chuyền,bắt bóng sang phải sang trái.
|
Ngày 31/1
PTTM
Dạy hát: Bánh chưng xanh
|
Ngày 01/2
PTNN
Thơ: "Tết đang vào nhà"
|
Ngày 02/2
PTNT
Pháo hoa nở trong nước
|
Ngày 03/2
PTTCKNXH
Hoạt động trải nghiệm : "Gói bánh trưng"
|
|
4
|
Hoạt động ngoài trời
|
Nhánh 1:
Ngày tết quê em
|
Ngày 2/1
Quan sát: Thời tiết mùa xuân
-TCVĐ: Tung bóng
- Khu vực chơi số 2
|
Ngày 3/1
- Quan sát tranh một số vật dụng, đồ dùng sắc nhọn gây nguy hiểm
-TC: kéo co
-Khu vực chơi số 3
|
Ngày 4/1
- Quan sát cây trong sân trường
-TC: Kéo co
-Khu vực chơi số 4
|
Ngày 5/1
- Quan sát hoa mùa xuân
-TC: Kéo co
-Khu vực chơi số 5
|
Ngày 6/1
- Quan sát gió và nước
-TC: chạy tiếp sức
-Khu vực chơi số 6
|
|
Nhánh 2: Lễ hội mùa xuân
|
Ngày 09/1
-Quan sát:Vườn cổ tích
-TC:lộn cầu vồng
-Khu vực chơi số 1
|
Ngày 10/1
-Quan sát thời tiết
-TC: Kết bạn
-Khu vực chơi số 2
|
Ngày 11/1
-Quan sát : những đám mây
-TC: kéo co
-Khu vực chơi số 3
|
Ngày 12/1
- Quan sát: vật chìm, vật nổi
-TC: mèo đuổi chuột
-Khu vực chơi số 4
|
Ngày 13/1
- Quan sát bồn hoa
-TC: Tung và bắt bóng
-Khu vực chơi số 5
|
|
Nhánh 3: Bánh trưng xanh
|
Ngày 30/1
Quan sát:bồn hoa
-TC:Tìm bạn thân
-Khu vực chơi số 2
|
Ngày 31/1
-Quan sát thời tiết
-TC: Mèo đuổi chuột
- -Khu vực chơi số 3
|
Ngày 1/2
-Quan sát cây trong sân trường
-TC: Kéo co
-Khu vực chơi số 4
|
Ngày 2/2
-Quan sát gió và nước
-TC: Chạy tiếp sức
-Khu vực chơi số 5
|
Ngày 3/2
-Lắng nghe âm thanh trong thiên nhiên, cuộc sống
-TC: Thi xem ai nhanh
-Khu vực chơi số 6
|
|
5
|
Vệ sinh ăn ngủ
|
- Trẻ thực hiện công việc theo sự phân công và giám sát của cô giáo
|
|
6
|
Hoạt động chiều
|
Nhánh 1: Ngày tết quê em
|
Ngày 2/1
-Vệ sinh trả trẻ trẻ biết nói lời cảm ơn
-Vệ sinh trả trẻ
|
Ngày 3/1
-Trò chuyện về cách gói bánh trưng
-Vệ sinh trả trẻ
|
Ngày 4/1
-“Sắp đến đến tết rồi”
(PNK-CA1)
-Vệ sinh trả trẻ
|
Ngày 5/1
-Nhóm 1: Chơi trò chơi trên máy tính
-Nhóm 2: Vẽ hoa mùa xuân.
|
Ngày 6 /1
-Chơi tự do ở các góc
-Vệ sinh trả trẻ
|
|
Nhánh 2: Lễ hội mùa xuân
|
Ngày 9/1
- Trò cùng trẻ về lễ hội mùa xuân
-Vệ sinh trả trẻ
|
Ngày 10/1
- Kể chuyện về chủ đề.
-Vệ sinh trả trẻ
|
Ngày 11/1
-Múa hát tập thể
-Vệ sinh trả trẻ
|
Ngày 12/1
- Đọc thơ “ Tết đang vào nhà.
-Vệ sinh trả trẻ trẻ biết nói lời cảm ơn
-Vệ sinh trả trẻ
|
Ngày 13/1
-Làm đồ chơi cùng cô
-Vệ sinh trả trẻ
|
|
Nhánh3:
Bánh trưng xanh
|
Ngày 30/1
- Múa hát về chủ đề
|
Ngày 31/1
- Trò chuyện về chủ đề
-Vệ sinh trả trẻ
|
Ngày 1/2
-Ôn bài hát :
“ Bánh trưng xanh”
-Vệ sinh trả trẻ
|
Ngày 2/2
-Làm đồ chơi cùng cô
-Vệ sinh trả trẻ
|
Ngày 3/2
- Trò chuyện về ngày tết
-Vệ sinh trả trẻ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG GÓC CHI TIẾT:
Tên Góc
|
Mục đích -yêu cầu
|
Nội dung hoạt động
|
Chuẩn bị
|
Trong đó
|
Nhánh 1
“Ngày tết quê em”
|
Nhánh 2 “Lễ hội mùa xuân”
|
Nhánh 3 “Bánh trưng xanh”
|
Góc phân vai
|
Trẻ nhận vai chơi, hiểu được công việc của vai chơi.
-Trẻ có thao tác lời nói đúng vai chơi. - Trẻ biết trò chuyện với vai các vai chơi một cách linh hoạt. -biết xếp dọn đồ dùng trong khi chơi,và sau khi chơi xong.
|
Trò chơi :Bế em
|
Búp bê trai,búp bê gái. -Đồ dùng cá nhân: Quần áo,giày dép,cặp sách, mũ,nón. -Đồ dùng vệ sinh: chổi,thau,chậu,khăn,…. -Đồ dùng gia đình : Giường,tủ,chăn,chiếu,…..
|
x
|
x
|
x
|
Trò chơi :Bác sĩ
|
Quần áo Bác sĩ. -Dụng cụ y tế : kim tiêm,ống nghe.đo nhiệt kế,bàn cân,máy đo huyết áp,… -Tủ thuốc -Sổ khám bệnh. -Tiền,bảng giá thuốc.
|
x
|
|
x
|
Trò chơi : Nấu ăn
|
-Đồ dùng nấu ăn Xoong, lồi, bát, đũa….
|
x
|
x
|
x
|
Trò chơi :Bán hàng
|
-Giá bán hàng,các loại tủ,rổ đựng các mặt hàng.
|
x
|
|
x
|
+Các mặt hàng đồ dùng cá nhân:
- Quần , áo, giầy dép
|
x
|
x
|
x
|
-Mặt hàng dinh dưỡng: rau,củ,quả,bánh,….hoa tết
|
x
|
x
|
x
|
Góc học tập
|
Trẻ biết lựa chọn trò chơi mà mình thích. -Biết chơi đúng cách,biết tương tác với bạn . -Giữ trật tự trong khi chơi. -Xếp đồ dùng gọn gàng sau khi chơi.
|
Trò chơi : Phân loại các hình học
|
Bảng gai -Các hình học : Tròn ,vuông ,tam giác nhiều màu khác nhau
|
x
|
x
|
x
|
Trò chơi : Chọn và phân loại loto rau củ quả
|
Loto
- Hoa, quả ngày tết, bánh trưng bánh téc
|
x
|
|
x
|
Trò chơi :Tập tô đường bé đi về nhà
|
-Giấy A4 in các con đường bé đi về nhà.
- Sáp màu
|
x
|
x
|
|
Trò chơi:Xếp tương ứng 1-1
|
-Loto : hoa quả….Các hình về chủ đề
|
|
x
|
|
Trò chơi :Bé tập đếm.
|
-Loto : hoa, quả….Các hình về chủ đề
|
x
|
x
|
x
|
Trò chơi: Nối đúng số lượng
|
-Loto : Các hình về chủ đề . -Bảng chơi. -Thẻ số.
|
x
|
x
|
x
|
Trò chơi: Nắp chai kì diệu
|
- Nắp chai
-Bảng chơi
|
x
|
x
|
x
|
Góc sách truyện
|
Trẻ biết vào góc chơi và lựa chọn trò chơi yêu thích. -Trẻ biết lắng nghe bạn kể và biết tự kể chuyện theo tranh minh họa.
-Biết đóng vai theo nhân vật câu chuyện. -Biết giữ trật tự trong khi chơi,đoàn kết với bạn.
|
Trò chơi : Xem sách vải
|
-Các câu chuyện bằng sách vải theo chủ đề.
|
x
|
x
|
x
|
Trò chơi :kể chuyện theo tranh
|
-Tranh minh họa các câu truyện trong chủ đề.
|
x
|
x
|
x
|
Trò chơi : Kể chuyện bằng rối tay
|
-Các nhân vật rối tay
|
x
|
x
|
|
Trò chơi :Ghép tranh theo thứ tự bài thơ,câu chuyện
|
-Tranh minh họa các câu truyện trong chủ đề.
|
x
|
|
|
Góc nghệ thuật
|
Rèn luyện cho trẻ các kĩ năng tô,vẽ nặn,làm đồ chơi. -Trẻ biết cách sử dụng các nguyên vật liệu để tạo ra sản phẩm tạo hình đẹp. -Biết trình bày bố cục sao cho đẹp mắt. -Biết nhận xét sản phẩm.Đoàn kết với bạn. -Giữ gìn vệ sinh trong khi tạo sản phẩm.
|
Tô màu hoa mùa xuân
|
-Tranh mẫu của cô. -Giấy A4,Bàn vẽ,bút chì,bút màu,tẩy.
|
x
|
x
|
|
Vẽ hoa mùa xuân
|
x
|
|
|
- Làm tranh câu đối
|
|
x
|
|
- Cắm hoa trang trí tết
|
x
|
x
|
|
Tô màu tranh chủ đề Tết
|
|
x
|
x
|
Làm tranh bằng nắp trai về hoa
|
-Tranh mẫu của cô. -Bút màu,giấy màu,cát màu,bông,màu nước,keo,hồ,khăn lau tay.
|
|
x
|
|
Tô màu bức tranh về bánh trưng
|
|
|
x
|
Xé dán hoa mùa xuân
|
Sản phẩm nặn mẫu của cô. Đất nặn,bảng nặn.khăn lau tay.
|
x
|
|
|
Nặn tranh hoa mùa xuân
|
|
x
|
x
|
- Rèn cho trẻ các kĩ năng múa,hát,biểu diễn. -Sử dụng dụng cụ âm nhạc một cách linh hoạt.Rèn tain nghe cho trẻ. -Rèn luyện sự tự tin,mạnh dạn của trẻ
|
Múa,hát,biểu diễn bài:
- Múa cho mẹ xem
- Mời bạn ăn.
- Cả nhà thương nhau
|
Đàn nhạc các bài hát về chủ đề. -Dụng cụ âm nhạc:Trống,xắc xô,phách,…. -- Mũ múa,trang phục biểu diễn,…
|
x
|
x
|
|
Góc xây dựng
|
Trẻ biết vào góc chơi và phân công công việc cho từng thành viên theo thỏa thuận. -Thực hiện vai chơi 1 cách linh hoạt,đoàn kết với bạn trong khi chơi. -Giữ trật tự trong khi chơi,cất,xếp đồ chơi gọn gàng.
|
Lắp ghép câu xanh
|
- Mẫu ý tưởng thiết kế đúng chủ đề.
- Nguyên vật liệu xây dựng. - Đồ dùng xây dựng.
|
|
x
|
|
Xây vườn hoa ngày tết
|
x
|
|
|
Xây xây công viên vui chơi.
|
|
|
x
|
Lắp ghép ngôi nhà.
|
Mẫu lắp ghép của cô qua tranh gợi ý. Đồ chơi lắp ghép nút lớn,nút nhỏ.
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
VI. Kế hoạch hoạt động chi tiết nhánh 1: “’Ngày tết quê em”
Thứ 3 ngày 3 tháng 1 năm 2023
-Tên hoạt động học: Nhận biết phân biệt khối cầu, khối trụ
-Thuộc lĩnh vực: PTNT
1. Mục đích yêu cầu
* Kiến thức:
- Trẻ nhận biết và gọi đúng tên khối cầu, khối trụ. Phân biệt đặc điểm giống và khác nhau của khối cầu và khối trụ.
* Kỹ năng:
- Phát triển khả năng nhân biết đặc điểm hình dạng của đồ vật thông qua khảo sát.
- Rèn luyện các giác quan và phát triển ngôn ngữ.
* Giáo dục:
- Giáo dục trẻ chơi đoàn kết và tham gia vào các hoạt động tập thể.
2. Chuẩn bị:
- Một số đồ dùng, đồ chơi có dạng khối cầu , khối trụ như: Hộp sữa, lon nước, lon bia, hộp rượu, viên bi, quả bóng…một số đồ chơi có dạng khối vuông, chữ nhật…
- Một số khối cầu, khối trụ.
- Đất nặn các màu, bảng con, chiếu…
3. Cách tiến hành
* Hoạt động 1:Ôn định tổ chức và trò chuyện theo chủ đề:
- Hát: Mùa xuân đến rồi
- Trò chuyện với trẻ về mùa xuân: Thời tiết, cây cối, lễ hội… (tết Nguyên đán) về hội xuân và các trò chơi trong hội xuân. Hỏi trẻ:
+ Hội xuân thường có các trò chơi gì? (Ném còn, đá bóng, đánh cầu…)
- Hôm nay chúng ta sẽ tổ chức chơi một số trò chơi để chuẩn bị cho hội xuân.
- Chia trẻ thành 2 nhóm:
+ 1 nhóm chơi với bóng như: Đá bóng, truyền bóng, lăn bóng…
+ 1 nhóm chơi với các lon bia, lon nước có dạng khối cầu như: Xếp chồng các khối lên nhau, xếp thẳng hàng, lăn…
- Cho đại diện các nhóm nhận xét về nhóm chơi của mình như:
+ Nhóm của con chơi với đồ chơi gì?
+ Đã chơi được những trò chơi gì? Hoặc đã tạo ra được sản phẩm gì: (Trẻ đá, lăn bóng, xếp bóng, xếp chồng các khối trụ…)
* Hoạt động 2: Nhận biết, phân biệt, gọi tên khối cầu, khối trụ
- Cho trẻ về chỗ ngồi
- Tiếp tục hỏi trẻ: Đã dùng những hộp bia, lon nước…để xếp, tạo ra các sản phẩm gì? (Xếp hàng rào, xếp tháp…)
- Nhóm chơi với bóng có thể tạo ra được các sản phẩm như vậy không? Tại sao? (Không xếp được thành hình tháp…)
- Cô và trẻ trẻ thực hành với khối cầu, khối trụ: (cô cùng làm với trẻ)
+ Cho mỗi trẻ 1 khối cầu và 1 khối trụ.
+ Yêu cầu trẻ lăn cả hai khối và cho trẻ nhận xét:
+ Khối cầu lăn được không? tại sao? (Lăn được về nhiều hướng)
+ Khối trụ lăn được không?Tại sao? ( Lăn được nhưng chỉ lăn được về một hướng)
- Cho trẻ dùng tay sờ xung quanh khối cầu, khối trụ, nhận xét và gọi tên khối.( Khối cầu xung quanh tròn đều, không có góc cạnh, không có mặt phẳng. Khối trụ có 2 mặt phẳng 2 bên)
- Cô giải thích thêm: Đường bao quanh của khối cầu đều tròn nên lăn được về mọi hướng còn khối trụ có 2 mặt phẳng ở 2 bên nên chỉ lăn được về một hướng.
+ Yêu cầu trẻ xếp chồng 2 loại khối lên nhau. (2 trẻ thực hành với nhau).
Khối trụ chồng lên nhau được, khối cầu không chồng lên nhau được
+ Khối cầu chồng lên nhau được không? Vì sao? (Không được, vì các mặt đều cong tròn)
+ Khối trụ chồng lên nhau được không? Vì sao? (Chồng lên được, vì hai đầu có 2 mặt phẳng)
- Cô và trẻ rút ra kết luận : Các khối trụ chồng lên nhau được vì hai đầu có hai mặt phẳng, khối cầu các mặt tiếp xúc đều cong tròn nên không chồng lên nhau được.
* Hoạt động 3: * Trò chơi luyện tập.
* Trò chơi 1: Đội nào nhanh tay:
- Chuẩn bị: Các loại khối vuông, tròn, chữ nhật, một số loại đồ chơi đồ dùng có dạng các khối trên
- Luật chơi: Mỗi lần 1 trẻ đi theo đường zích zắc lên thò tay vào hộp (không được nhìn) lấy khối theo yêu cầu của cô giáo ví dụ: (đội 1 tìm và lấy khối tròn, đội 2 tìm và lấy khối trụ). Nếu khi đi zích zắc chạm và làm đổ hộp hoặc lăn bóng thì không được tính và phải quay về để lên lần khác. Cuối lần chơi đội nào lấy được đúng và nhiều khối theo yêu cầu thì đội đó thắng.
- Cách chơi: Chia trẻ thành 2 đội xếp thành 2 hàng dọc, phía trước mỗi hàng xếp 5 vật cản là các khối cầu, khối trụ (các quả bóng nhựa, các hộp rượu hình trụ). Để mỗi hộp cách nhau 40cm để trẻ đi zích zắc qua 5 vật cản. cuối đoạn đường để 2 hộp giấy to bịt kín chỉ để một lỗ nhỏ đủ cho trẻ thò tay vào.
Khi có hiệu lệnh yêu cầu mỗi đội lên chọn và lấy khối, trẻ đi theo đường zích zắc lên thò tay vào hộp, dùng tay sờ và lấy khối theo yêu cầu của cô và mang về cho đội của mình. Mỗi lần mỗi đội một trẻ lên lấy, khi trẻ đó mang khối về tới vạch xuất phát trẻ khác mới được lên.
- Kiểm tra: Cho trẻ đếm các khối chọn được đúng theo yêu cầu của cô.
- Cho trẻ chơi 2 lần, đổi yêu cầu cho 2 đội ví dụ: lần 1 đội 1 tìm và lấy khối tròn, đội 2 tìm và lấy khối trụ. Lần 2 đội 1 tìm và lấy khối trụ, đội 2 tìm và lấy khối tròn.
* Trò chơi 2: Thi nặn mâm quả và bánh kẹo ngày tết…
- Cho trẻ ngồi theo nhóm. Cho trẻ nặn các loại quả tròn, bánh chưng, bánh kẹo ngày tết…có các dạng khối tròn, khối trụ, khối vuông, khối chữ nhật… Cô trò chuyện và yêu cầu trẻ đặt tên cho một số bánh kẹo, hoa quả có dạng khối cầu và khối trụ mà trẻ nặn được. Ví dụ: Bánh chưng vuông, bánh tày, kẹo sôcôla (tròn) quả cam. quả quýt…Các loại quả, bánh kẹo đó có dạng khối nào…
- Cả lớp bày mâm quả và hát múa về mùa xuân…
Đánh giá trẻ hàng ngày;
1.Về tình trạng sức khỏe của trẻ:
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
2. Về trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ:
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
3. Về kiến thức, kỹ năng của trẻ:
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
* Biện pháp bổ trợ:................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
VII,Kế hoạch hoạt động chi tiết nhánh 2 : “Lễ hội mùa xuân”
Thứ 3 ngày 10 tháng 1 năm 2023
-Tên hoạt động học: số 9 tiết 2
-Thuộc lĩnh vực: PTNT
1.Mục đích-yêu cầu
* Kiến thức:
- Trẻ nhận biết mối quan hệ hơn kém về số lượng trong phạm vi 9.
- Trẻ biết quan hệ về vị trí của 2 số tự nhiên liền kề.
* Kỹ năng:
- Trẻ so sánh , thêm bớt 1 – 2 đối tượng được theo yêu cầu của cô.
- Rèn trẻ kỹ năng sử dụng đồ dùng, đồ chơi thành thạo. Lấy và cất đồ dùng đúng nơi quy định.
- Trẻ trả lời câu hỏi của cô to, rõ ràng.
* Thái độ:
- Trẻ có ý thức trong giờ học.
- Trẻ tham gia trò chơi nhanh nhẹn và hứng thú.
2. Chuẩn bị:
1. Đồ dùng:
* Đồ dùng của cô:
- Một hộp đựng các thẻ số.
- Các thẻ số 5, 6, 7, 8, 9.
- 2 bảng gài đồ dùng.
- Máy tinh, phần mềm PowerPoint
* Đồ dùng của trẻ:
- Một rổ đựng 9 bánh chưng, 9 giò, thẻ số 7, 8, 9.
- Que tính.
3. Cách tiến hành
* Hoạt động 1. Ổn định tổ chức:
- Cô giới thiệu đại biểu.
Cô và các con sẽ cùng chơi trò chơi “ Xúc xắc – Xúc xẻ” nhé.
Các con hãy chú ý lên bảng cô và các con cùng kiểm tra lại nhé.
=> Nếu trẻ lên gắn chưa đúng cô cho 1 trẻ lên sửa
Hôm trước cô và cô Hường đã gói rất nhiều bánh chưng và giò để tặng cho các con đấy. Bây giờ mỗi bạn sẽ đi lấy cho mình 1 rổ rồi về chỗ ngồi của mình nào.
* Hoạt động 2. Dạy nội dung chính:
* Mối quan hệ về số lượng:
- Các con thấy trong rổ có gì?
Các con hãy lấy hết bánh chưng trong rổ ra và xếp thành 1hàng ngang trước mặt nào.
Các con lấy 8 cái giò và xếp ở dưới mỗi cái bánh chưng 1 cái giò.
- Các con cùng đếm xem có bao nhiêu bánh chưng?
- Các con nhìn lên màn hình kiểm tra lại xem có đúng là 9 bánh chưng không nhé.
- Các con lấy thẻ số giống cô và đặt vào nào. ( 9 - số 9 )
- Các con đếm xem có bao nhiêu giò ? Các con lấy thẻ số và đặt vào nào ( 8 – số 8 )
- Nhìn vào số bánh chưng và số giò thì số lượng 2 nhóm như thế nào?
- Số bánh chưng như thế nào với số giò?
- Số bánh chưng nhiều hơn số giò là mấy? ( nhiều hơn là 1 )
- Số giò như thế nào với số bánh chưng?
- Số giò ít hơn số bánh chưng là mấy? ( ít hơn là 1 )
- Số 8 và số 9 số nào nhỏ hơn? Số nào lớn hơn? Số nào đứng trước? Số nào đứng sau?
=> Cô chốt lại: Nhóm có 8 ít hơn nhóm có 9 nên số 8 nhỏ hơn số 9 và số 8 đứng trước số 9 đứng sau
- Nhóm bánh chưng có 9 còn nhóm giò chỉ có 8 giờ cô phải làm như thế nào để 2 nhóm bằng nhau?
- Các con lấy thêm 1 giò và xếp vào dưới chiếc bánh chưng chưa có giò nào.
- Các con cùng nhìn lên màn hình xem cô thêm 1 giò nhé.
Các con đếm xem có mấy giò.
- Để biểu thị cho nhóm có 9 cái giò cô thay thẻ số 8 bằng thẻ số mấy?
- Các con thay thẻ số nào.
* Thêm bớt 1 đối tượng:
- Cô bớt 1 bánh chưng . Các con cùng chú ý lên bảng xem cô bớt nhé.
+ 9 bánh chưng bớt 1 bánh chưng còn mấy bánh chưng? Các con cùng đếm xem còn mấy bánh chưng ?
+ 9 bánh chưng bớt 1 bánh chưng còn 8 bánh chưng, vậy thẻ số 9 còn tương ứng với số bánh chưng nữa không? Thay thẻ sô.
=> Cả lớp đọc 9 bớt 1 còn 8.
+ Các con hãy bớt 1 bánh chưng giống cô nào.
- Có 8 mà cô muốn có 9 thì cô làm như thế nào?
Các con cùng chú ý xem cô thêm nhé.
+ 8 bánh chưng thêm 1 bánh chưng bằng mấy bánh chưng?Thay thẻ só 8 bằng thẻ sô mâý.
+ 8 bánh chưng thêm 1 bánh chưng bằng 9 bánh chưng
=> Cả lớp đọc 8 thêm 1 băng 9
+ Các con hãy thêm 1 bánh chưng giống cô nào?
+ Các con thêm 2 bánh chưng nào?
* Thêm bớt 2 đối tượng.
- Các con cùng xem cô bớt 2 bánh chưng nhé.
+ 9 bánh chưng bớt 2 còn mấy bánh chưng?Các con đếm xem còn mấy bánh chưng?Các con cùng đếm xem còn mấy bánh chưng ?
+ 9 bánh chưng bớt 2 còn 7 bánh chưng vậy thẻ số 9 còn tương ứng với số bánh chưng nữa không? Thay thẻ số.
- ð Cả lớp đọc 9 bớt 2 còn 7.
+ Các con hãy bớt 2 bánh chưng giống cô nào?
- Có 7 mà cô muốn có 9 thì làm thế nào?
+ Các con thêm 2 bánh chưng nào?
+ 7 bánh chưng thêm 2 bánh chưng bằng mấy bánh chưng?
- 7 bánh chưng thêm 2 thành 9 bánh chưng => Cả lớp đọc 7 thêm 2 bằng 9.
+ Các con hãy thêm 2 bánh chưng giống cô nào?
- Các con cất 5 cái giò còn mấy cái giò?
- Các con cất tiếp 4 cái giò. Còn cái giò nào không?
- Các con cất cho cô bánh chưng vừa cất vừa đếm nhé?
- Các con còn thẻ số mấy cất nốt vào rổ nhé.
* Hoạt động 3: Ôn luyện và củng cố.
- TC1: Chơi cùng chữ số: Mỗi trẻ có đủ các số từ 1 – 9. Cho trẻ sắp xếp số nhỏ đứng trước, số lớn đứng sau.
+ Các con đếm xem có bao nhiêu chữ số?
- Cách chơi: Cô đọc yêu cầu sau đó trẻ chọn thẻ số giơ lên và đọc to.
+ Tìm cho cô số liên quan đến số 8.
+ Số lớn hơn 7
+ Số nhỏ hơn 9
=>TC2: Cho trẻ chọn 1 thẻ mà trẻ thích
+ Cách chơi: Các con hãy đi xung quanh lớp vừa đi vừa hát khi cô nói xong yêu cầu thì bạn nào có thẻ số đúng yêu cầu của cô thì nhảy trong vòng tròn.
=> TC3: Thi xem đội nào nhanh. Trẻ chia làm 3 đội
- Cách chơi: Trên bảng có các nhóm đối tượng và gắn sẵn thẻ số nhưng thẻ số và số lượng đó không bằng nhau. Các con lên thê hoặc bớt đi sao cho thẻ số tương ứng với số lượng đồ vật.
Đánh giá trẻ hàng ngày;
1.Về tình trạng sức khỏe của trẻ:
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
2. Về trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ:
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
3. Về kiến thức, kỹ năng của trẻ:
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
* Biện pháp bổ trợ:................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
VIII. Kế hoạch hoạt động chi tiết nhánh 3: “Bánh trưng xanh”
Thứ 3 ngày 31 tháng 1 năm 2023
-Tên hoạt động học: Dạy hát “ Bánh chưng xanh
-Thuộc lĩnh vực: PTTM
1.Mục đích –yêu cầu:
.Mục đích-yêu cầu:
*Kiến thức
-Trẻ nhớ tên bài hát, tên tác giả
-Trẻ biết hát hay, hát đúng nhạc bài hát.
*Kỹ năng:
-Rèn kỹ năng ca hát, kỹ năng vận động.
-Rèn tác phong biểu diễn cho trẻ.
* Thái độ:
-Trẻ hăng hái tích cực hoạt động.
2. Chuẩn bị:
-Đàn, xắc xô, ghi nhạc bài hát
-Đồ dùng để chơi trò chơi, đồ dùng để gõ đệm.
3.Các hoạt động:
* Hoạt động 1: Trò chơi: “Tai ai tinh”
-Cô giáo bật đàn to- trẻ vỗ tay to.
-Cô bật đàn nhỏ- trẻ vỗ tay hỏ
-Cô bật đàn nhanh- trẻ vỗ tay nhanh
-Cô bật đàn chậm.- trẻ vỗ tay chậm.
-Cô cho trẻ chơi 3-4 lần, thi đua theo cá nhân trẻ.
*Hoạt động 2: Dạy hát “Bánh chưng xanh”
Cô hát mẫu lần 1.
-Hát cho trẻ nghe lần 2 kết hợp với nhạc.
-Cô cho trẻ hát cùng cô 2lần (cô chú ý sửa sai cho trẻ về câu và từ).
-Cả lớp hát cùng đàn 2 lần(cô bật nhỏ đàn để chú ý sửa sai cho trẻ)
-Thi đua theo tổ, nhóm, cá nhân.
-Trẻ lấy dụng cụ âm nhạc hát bài “ bánh chưng xanh”
àHỏi trẻ tên bài hát ? tên tác giả
*Hoạt động 3: Hát nghe: “Long phụng xum vầy”
-Cô hát cho trẻ nghe lần 1 kết hợp ánh mắt, cử chỉ, điệu bộ
-Cô hát lần 2 hoá trang cho trẻ xem.
Đánh giá trẻ hàng ngày;
1.Về tình trạng sức khỏe của trẻ:
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
2. Về trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ:
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
3. Về kiến thức, kỹ năng của trẻ:
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
* Biện pháp bổ trợ:................................................................................................................................................................................